Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

giao an dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.2 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Tuần 1 Tiết 1 (3GDTX). Ngày soạn: 15/08/2014 Ngày dạy: 26/08/2014. CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1. Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố định lí Pytago. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết các tam giác vuông đồng dạng. Tính được đại lượng này thông qua hai đại lượng kia, kĩ năng trình bầy. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài II. Phương tiện dạy học: * Thầy: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke. * Trò: Thước thẳng, compa, êke, tìm hiểu bài học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học lớp 9 và chương I - Nội dung của chương: + Một số hệ thức về cạnh và đường cao, …. + Tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước và ngược lại. Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Giáo viên : Chu Hồng Hà. Hoạt động của trò. Ghi bảng 2 phút. 17 phút. 1. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. ! GV đưa bảng phụ có vẽ hình 1 tr64 giới thiệu các kí hiệu trên hình. - Yêu cầu học sinh đọc định lí trong SGK. ? Hãy viết lại nội dung định lí - b2 ab'; c2 ac' bằng kí hiệu của các cạnh?. 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền Cho ABC vuông tại A có AB = c, AC=b, BC=a, AH= h, CH=b', HB=c'. A. - Cho học sinh thảo luận theo - Thảo luận theo nhóm nhóm để chứng minh định lí.. b. ? Đọc ví dụ 1 trong SGK và trinh bày lại nội dung bài tập? - Trình bày nội dung chứng minh ! Như vậy định lí Pitago là hệ định lí Pitago. quả của định lí trên.. b'. C. c. h. c'. B. a H. Định lí 1: b ab'; c ac' Chứng minh: (SGK) Ví dụ: Chứng minh định lí Pitago Ta có: a = b’ + c’ do đó: b2 + c2 = a(b’+c’) = a.a = a2 14 phút. Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao - Yêu cầu học sinh đọc định lí 2 - Đọc lí trong SGK? ? Với quy ước như trên hãy viết - h2 b' c' lại hệ thức của định lí? ? Làm bài tập ?1 theo nhóm? - Làm việc động nhóm   - Yêu cầu các nhóm trình bày bài Ta có: HBA CAH (cùng phụ  chứng minh, GV nhận xét kết với góc HCA ) nên AHB quả. CHA. Suy ra: AH HB  HC HA  AH.AH HC.HB - Yêu cầu một học sinh đọc ví dụ  h 2 b'.c' 2 trang 66 SGK.. 2. 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao Định lí 2: h b' c' Chứng minh: Xét AHB và CHA có:   HBA CAH (cùng phụ với góc HCA )   BHA CHA 90 0 2. Do đó: AHB CHA Suy ra: AH HB  HC HA  AH.AH HC.HB.  h 2 b'.c' 10 phút. Hoạt động 4: Củng cố. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 2. 2. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. - Gọi một học sinh lên bảng hoàn - Trình bày bảng thành bài tập 1a trang 68 SGK. Độ dài cạnh huyền:. Luyện tập Bài 1/68 Hình 4a. 2 2 x + y = 6  8 10 Ap dụng định lí 1 ta có:. ! Tương tự hãy trình bày bài 1b trang 68 SGK?. x=. 6.10  60 =7.746. y=. 8.10  80 =7.7460. - Đứng tại chỗ trình bày. Ap dụng định lí 1 ta có: x = 12.20  240 =15.4920 y = 20 - 15.4920 = 4.5080. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 2 trang 69 SGK; 1, 2 trang 89 SBT. - Chuẩn bị bài mới. Độ dài cạnh huyền: 2 2 x + y = 6  8 10 Ap dụng định lí 1 ta có:. x=. 6.10  60 =7.746. y=. 8.10  80 =7.7460. 2 phút. IV: Nhận xét đánh giá. Tuần 1 Tiết 2 ( 5 GDTX). Giáo viên : Chu Hồng Hà. Ngày soạn: 15/08/2014 Ngày dạy: 28/08/2014. 3. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Viết được các hệ thức có liên quan đến đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. * Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức trên để giải toán và giải quyết một số bài toán thực tế, kĩ năng trình bầy. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài II. Phương tiện dạy học: * Thầy: Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke. * Trò: Thước thẳng, compa, êke, tìm hiểu bài học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của trò. Ghi bảng 5 phút. ? Phát biểu và viết hê thức giữa - Trả lời cạnh góc vuông và hình chiếu b2 ab'; c2 ac' của nó lên cạnh huyền? Lấy ví dụ minh họa? ? Phát biểu và viết hê thức giữa hình chiếu hai cạnh góc vuông và - Trả lời đường cao? h 2 b' c' Lấy ví dụ minh họa? Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao. 11 phút. - Yêu cầu học sinh đọc định lí 3 - ah bc trong SGK. - Thảo luận theo nhóm nhỏ ? Hãy viết lại nội dung định lí 1 bằng kí hiệu của các cạnh? SABC  ah 2 - Cho học sinh thảo luận theo Ta có: 1 nhóm nhỏ để chứng minh định lí. SABC  bc 2. 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao Định lí 3: bc ah Chứng minh: A. b. Suy ra: bc ah ? Làm bài tập ?2 theo nhóm?. - Trình bày nội dung chứng minh. - Làm việc động nhóm. Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao Giáo viên : Chu Hồng Hà. b'. C. c. h. c' a H. 1 SABC  ah 2 Ta có: 1 SABC  bc 2 Suy ra: bc ah. 17 phút. 4. B. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. - Yêu cầu học sinh đọc định lí 4 - Đọc định lí trong SGK? ? Với quy ước như trên hãy viết 1 1 1   lại hệ thức của định lí? h 2 b 2 c2. 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao 1 1 1  2 2 2 Định lí 4: h b c. - Yêu cầu các nhóm trình bày bài - Thảo luận nhóm và trình bày chứng minh định lí? (Gợi ý: Sử Theo hệ thức 3 ta có: dụng định lí Pitago và hệ thức ah bc  a2 h 2 b2 c2 định lí 3)  (b2  c2 )h 2 b2 c2 1 1 1  2  2  2 h b c - Yêu cầu một học sinh đọc ví dụ 3 trang 67 SGK. - Giáo viên đọc và giải thích - Theo dõi ví dụ 3 phần chú ý, có thể em chưa biết trong SGK. Hoạt động 4: Củng cố - Gọi một học sinh lên bảng hoàn - Trình bày bảng thành bài tập 4 trang 69 SGK. Áp dụng định lí 2 ta có: (bảng phụ) 22 4 x= 1 y=. Chứng minh: A. b. b'. C. c. h. c' a H. Theo hệ thức 3 và định lí Pitago 2 2 2 2 ta có: ah bc  a h b c  (b2  c2 )h 2 b2 c2 1 1 1  2  2  2 h b c * Chú ý: SGK 10 phút Luyện tập Bài 4/69 Hình 7. 4.5  20 =4.4721. Áp dụng định lí 2 ta có: 22 4 x= 1 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Xem bài cũ, học thuộc các định lí. - Bài tập về nhà: 3 trang 69 SGK; 4, 5, 6 trang 89 SBT. - Chuẩn bị bài “Luyện tập”.. y= 2 phút. 4.5  20 =4.4721. IV. Nhận xét đánh giá. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 5. B. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Tuần 2 Tiết 3 ( 4 GDTX). Ngày soạn: 29/08/2014 Ngày dạy: 6/09/2014. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. * Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài II. Phương tiện dạy học * Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. * Trò: Thước thẳng, êke, học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1 Ổn định lớp: 2 Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của trò. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 6. Ghi bảng 20 phút. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. - GV treo bảng phụ, gọi bốn học - Quan sát hình vẽ trên bảng phụ sinh cùng lúc hoàn thành yêu cầu của bài. ? Hãy viết hệ thức và tính các đại - Trình bày bài giải 2 2 lượng trong các hình trên? Hình 1: b ab'; c ac' c = 4,9(10  4,9) = 8.545. Hình 1 Hình 2. b = 10(10  4,9) = 12.207 Hình 2: h2 = b'c' h = 10.6,4 = 8 Hình 3: ah = bc 6.8 - Nhận xét kết quả làm bài của h = 10 = 4,8 các học sinh.. 1 1 1  2 2 2 Hình 4: h b c. h=. 62  82 6.8 = 1.443. Hoạt động 2: Luyện tập - Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình.. Giáo viên : Chu Hồng Hà. Hình 3 Hình 4. 23 phút Bài 5/tr60 SGK - Vẽ hình. 7. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Hình học 9 ? Để tính AH ta làm nhhư thế nào?. ? Tính BH? ? Tương tự cho CH?. Năm học 2014 - 2015 - Áp dụng theo định lí 4. - Trình bày cách tính Áp dụng định lí 4 ta có: b2 c2 9.16 h2  2 2  5.76 b c 9  16 => h  5.76 2.4 - Áp dụng định lí 2: AH 2 5.76 BH   1.92 AB .3 AH 2 5.76 CH   1.44 AC 4. Tính AH; BH; HC? -- Giải -Áp dụng định lí 4 ta có: b2 c2 9.16 h2  2 2  5.76 b c 9  16 => h  5.76 2.4 Áp dụng định lí 2 ta có: AH 2 5.76 BH   1.92 AB .3 AH 2 5.76 CH   1.44 AC 4 Bài 4/tr70 SGK. - Gọi một học sinh đọc nội dung - Đọc đề và vẽ hình bài 4/tr70 SGK?. ? Muốn chứng minh DIL là tam   gíac cân ta cần chứng minh - Cạnh DI = DL hoặc I L những gì? ? Theo em chứng minh theo cách -- Giải -- Chứng minh DI = DL vì có thể nào là hợp lí? Vì sao? a. Chứng minh DIL là tam gán chúng vào hai tam giác bằng ! Trình bày phần chứng minh? giác cân nhau. Xét DAI và LCD ta có: - Trình bày bài chứng minh.  A  1v C 1 1 AD DC  2 2 DK   ? Muốn chứng minh DI ADI DLC không đổi thì ta làm sao? Do đó, DAI = LCD (g-c-g) - Bằng một yếu tố không đổi. Suy ra: DI = DL (hai cạnh tương ! Trình bày bài giải? ứng) Trong DIL có DI = DL nên cân - Trình bày bảng tại D. 1 1  2 DK 2 không đổi b. DI Trong LDK có DC là đường cao. Áp dụng định lí 4 ta có: 1 1 1  2 2 DC DL DK 2 mà DI = DL và DC là cạnh hình vuông ABCD 1 2 nên DC không đổi. 1 1 1   2 2 DK DC2 không Vậy: DI đổi. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 8. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 6; 7; 8; trang 70 SGK - Chuẩn bị bài phần luyện tập. 2 phút. IV. Nhận xét đánh giá: Tuần 2 Tiết 4 (8GDTX). Ngày soạn: 25/08/2014 Ngày dạy: 9/09/2014. LUYỆN TẬP (TT) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Vận dụng linh hoạt các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. * Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài II. Phương tiện dạy học: * Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. * Trò: Thước thẳng, êke, học bài và làm bài tập;giấy KT III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút Đề bài Cho tam giác ABC vuông tại A.Đường cao AH. Biết AC= 8 cm; HC = 6,4 cm. Tính AH;HB;AB Hoạt động 2: Luyện tập. Hoạt động của trò 15 phút HS làm bài kt. 28phút Bài 6/tr69 SGK. - Gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ hình.. - Vẽ hình. ? Để tính AH ta làm nhhư thế nào?. - Áp dụng định lí 2 AH  BH.CH  1.2 1.41. Giáo viên : Chu Hồng Hà. Ghi bảng. 9. -- Giải --. Áp dụng định lí 2 ta có: AH  BH.CH  1.2 1.41. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Hình học 9 ? Hãy tính AB và AC?. Năm học 2014 - 2015 Áp dụng định lí Pitago ta có:. Áp dụng định lí Pitago ta có:. AB  BH 2  AH 2. AB  BH 2  AH 2  12  2  3.  12  2  3. AC  CH 2  AH 2  22  2  6. AC  CH 2  AH 2  22  2  6 - Giáo viên treo bảng phụ có - Quan sát hình trên bảng phụ. Bài 7/tr70 SGK chuẩn bị trước hình 8 và 9 trong SGK. Yêu cầu một học sinh đọc phần “Có thể em chưa biết” SGK - Theo dõi phần “Có thể em chưa biết”. trang 68 và yêu cầu đề bài.. Hình 8. ? Chia lớp thành bốn nhóm thực hiện thảo luận để hoàn thành bài tập? - Thực hiện nhóm. - Gọi các nhóm trình bày nội dung bài giải. - Trình bày bài giải. -- Giải --. Hình 8 Trong ABC có trung tuyến AO ứng với cạnh huyền BC bằng một nửa cạnh huyền nên ABC vuông tại A. Ta có: AH2 = BH.CH hay x2 = ab.. Hình 9. Hình 9 Trong DEF có đường trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng một nửa cạnh huyền nên DEF vuông tại D. Vậy: DE2 = EI.EF hay x2 = ab 2 phút. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại lại bài cũ - Chuẩn bị §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn IV. Nhận xét đánh giá: Giáo viên : Chu Hồng Hà. 1. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Tuần 3 Tiết 5 (9GDTX). Ngày soạn: 5/09/2014 Ngày dạy: 13/09/2014. §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hiểu các công thức, định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của góc nhọn. * Kĩ năng: Viết được các biểu thức biểu diễn định nghĩa sin, cos, tg, cotg của góc nhọn cho trước. Rèn kĩ năng dựng hình, kĩ năng trình bầy. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài II. Phương tiện dạy học: * Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. * Trò: Thước thẳng, êke, học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ? Nêu các hệ thức liên quan về - Các hệ thức cạnh và đường cao trong  tam Hệ thức 1: b2 ab'; c2 ac' giác vuông? Hệ thức 2: h2 = b'c' Hệ thức 3: ah = bc. Ghi bảng 5 phút. 1 1 1  2 2 2 Hệ thức 4: h b c. Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 28 phút. 1. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn a. Mở đầu. - Giáo viên treo bảng phụ có vẽ - Theo dõi bài hình 13 trong SGK. Yêu cầu một học sinh đọc phần mở đầu trong SGK ! Yêu cầu học sinh nhắc lại tên - Nhắc lại các khái niệm gọi các cạnh ứng với góc nhọn. ? Yêu cầu học sinh hoạt động - Làm việc nhóm, trình bày phần nhóm để hoàn thành bài tập chứng minh AC  450  1 AB ?1 trong sách giáo khoa?.  600 . AC  3 AB. Cho ABC vuông tại A. Xét góc nhọn B của nó. AB là cạnh kề của góc B AC là cạnh đối của góc B ?1 AC  450  1 AB a. AC  3 AB b. b. Định nghĩa (SGK)  600 . - GV nêu nội dung định nghĩa như trong SGK. Yêu cầu học sinh phát biểu lại các định nghĩa đó. ? Căn cứ theo định nghĩa hãy viết - Trình bày lại tỉ số lượng giác của góc nhọn cạnh đối sin   B theo các cạnh của tam giác? caïnh huyeàn. cạnh đối caïnh huyeàn caïnh keà cos   caïnh huyeàn cạnh đối tan   caïnh keà caïnh keà cot   cạnh đối. sin  . caïnh keà caïnh huyeàn cạnh đối tan   caïnh keà caïnh keà ? So sánh sin  và cos  với 1, cot   cạnh đối giải thích vì sao? cos  . - sin  <1; cos  <1 - Gọi một học sinh lên bảng hoàn Vì trong tam giác vuông cạnh huyền là cạnh có độ dài lớn nhất. thành bài tập ?2 - Yêu cầu học sinh tự đọc các ví - Trình bày bảng dụ 1, 2, 3 trong SGK trang 73. - Gọi một học sinh trình bày cách dựng hình trong bài tập ?3. Nhận xét sin  <1; cos  <1 c. Các ví dụ. - Trình bày bảng Hoạt động 3: Củng cố. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 10 phút. 1. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. ? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác -Nêu như trong SGK của góc nhọn? ? Làm bài tập 10 trang 76 SGK? - Trình bày bảng Các tỉ số lượng giác góc 340 sin340; cos340 tan340 cot340. Bài 10 tr 76SGK. sin340;cos340; tan340; cot340 2 phút. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 11; 12 trang 76 SGK - Chuẩn bị bài mới phần tiếp theo §2. IV. Nhận xét đánh giá. Tuần 3 Tiết 6 ( 10GDTX). Ngày soạn: 5/09/2014 Ngày dạy: 15/9/2014. §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tiếp) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh hiểu các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. Biết tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt. * Kĩ năng: Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bầy, kĩ năng vận dụng để giải các bài toán có liên quan. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài II. Phương tiện dạy học: * Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. * Trò: Thước thẳng, êke, học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 1. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. ? Nêu định nghĩa tỉ số lượng gíac cạnh đối sin   của góc nhọn? caïnh huyeàn caïnh keà ? Hãy vẽ một tam giác vuông có cos   caïnh huyeàn các cạnh lần lượt là 6; 8; 10. Hãy cạnh đối viết và tính tỉ số lượng giác của tan   góc nhọn B? caïnh keà cot  . caïnh keà cạnh đối. Hoạt động 2:Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau - Giáo viên treo bảng phụ có vẽ - Làm việc nhóm hình 19 trang 74 SGK lên bảng; AC AB sin   ; sin   yêu cầu học sinh làm bài tập ?4 BC BC theo nhóm? AB AC cos   ; cos   BC BC   AC AB tan   ; tan   AB AC AB AC cot   ;cot   AC AB ? Qua kết quả vừa rồi hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau? sin  cos ;cos  sin  tan  cot ; cot  tan . Giáo viên : Chu Hồng Hà. 1. AC 6 3   BC 10 5 AB 8 4 cos B    BC 10 5 AC 8 4 tan B    AB 6 3 AB 6 3 cotB    AC 8 4 28 phút sin B . 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. AC AB ; sin   BC BC AB AC cos   ; cos   BC BC AC AB tan   ; tan   AB AC AB AC cot   ;cot   AC AB. sin  . Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015 Định lí (SGK) 0   Với    90 sin  cos ;cos  sin . - GV nêu nội dung định lí như trong SGK. Yêu cầu học sinh phát biểu lại các định lí đó.. ? Biết sin450 = cos450?. - Trình bày 2 2 2 . Tính cos450 = sin450 = 2. tan  cot ; cot  tan  c. Các ví dụ Ví dụ 5: 2 sin450 = cos450 = 2 tan450 = cot450 = 1 Ví dụ 6: Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:. - Qua một số tính toán cụ thể ta có bảng tỉ số lượng giác của một - Quan sát bảng phụ về giá trị các số góc đặc biệt sau. GV treo bảng góc đặc biệt. phụ và hướng dẫn cho học sinh.. sin  cos  tan . - Cho học sinh tự đọc ví dụ 7 trang 75 SGK. - Xem ví dụ - GV nêu chú ý ghi trong SGK trang 75.. cot . 300 1 2 3 2 3 3. 450 2 2 2 2 1. 3. 3. 1. 3 3. Chú ý: SGK Hoạt động 3: Củng cố 10 phút - GV treo bảng phụ có hình 21; - Làm theo hướng dẫn của giáo Bài 12 tr 76SGK 22 trong SGK và đọc phần có thể viên em chưa biết cho cả lớp nghe và cos300; sin150; cos37030'; làm theo. tan180; cot100; ? Làm bài tập 12 trang 76 SGK?. - Trình bày bảng cos300; sin150; cos37030'; tan180; cot100; Hoạt động 4: Hướng dẫn về 2 phút nhà - Bài tập về nhà: 13; 14; 15; 16; 17 trang 77 SGK - Chuẩn bị bài mới phần luyện tập trang 77 SGK IV. Nhận xét đánh giá. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 1. Trường THCS Trực Thắng. 600 3 2 1 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Tuần 4 Tiết 7 ( 13GDTX). Ngày soạn: 12/09/2014 Ngày dạy: 20/09/2014. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng định nghĩa. Dựng được góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác. * Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ, com pa. * Trò: Thước thẳng, êke, com pa, học bài và làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác cạnh đối sin   của góc nhọn? caïnh huyeàn caïnh keà cos   caïnh huyeàn cạnh đối tan   caïnh keà caïnh keà cot   cạnh đối 0   ? Nêu tỉ số lượng giác của hai Với    90 góc phụ nhau? sin  cos ;cos  sin  tan  cot ; cot  tan  Hoạt động 2: Sửa bài tập - Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện dựng hình của hai câu c, d bài 13/tr77SGK.. 38 phút Bài 13/tr77 SGK Dựng góc nhọn  biết: 3 c. tan  = 4. 3 c. tan  = 4. OB 3  tan  = OA 4 => hình cần dựng. OB 3  tan  = OA 4. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 1. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015 3 d. cot  = 2. 3 d. cot  = 2. OA 3  ? Nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng cot  = OB 2 giác của góc nhọn? - Trả lời như trong SGK ? Hãy dùng định nghĩa để chứng sin  minh tan  = cos  ? ? Tương tự hãy chứng minh các trường hợp còn lại? ! Đây là bốn công thức cơ bản của tỉ số lượng giác yêu cầu các em phải nhớ các công thức này.. OA 3  cot  = OB 2 => hình cần dựng Bài 14/tr77 SGK Sử dụng định nghĩa để chứng minh: - Trình bày bảng sin  cạnh đối sin  a. tan  = cos  tan  Ta có: cos  = caïnh keà . cạnh đối sin  - Ba học sinh lên bảng trình bày cos  = caïnh huyeàn : ba câu còn lại. caïnh keà caïnh huyeàn cạnh đối sin  cos  = caïnh huyeàn .. ? Làm bài tập 17/tr77 SGK? - Lên bảng làm theo hướng dẫn ? Trong ABH có gì đặc biệt ở của GV. các góc nhọn? Vậy  đó là  gì? ? AC được tính như thế nào?. - Có hai góc nhọn đều bằng 450. BHA là tam giác cân.. caïnh huyeàn caïnh keà cạnh đối sin  tan  caï n h keà cos  = .. Bài 17/tr77 SGK. - Áp dụng định lí Pitago.. Tìm x = ? -- Giải -Trong AHB có 0  90 0 ;B  450  H suy ra A 45 hay AHB cân tại H. nên AH = 20. Áp dụng định lí pitago cho AHC vuông tại H ta co: AC = x = Giáo viên : Chu Hồng Hà. 1. 2 AH2THCS  HC2Trực  20  212 Trường Thắng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: - Bài tập về nhà: 15; 16 tr77 SGK - Chuẩn bị bài mới §3. Bảng lượng giác. 2 phút. IV. Rút kinh nghiệm: Tuần 4 Tiết 8 (14GDTX). Ngày soạn: 12/09/2014 Ngày dạy:23/09/2014. TÌM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ GÓC BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI + LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác và tìm góc khi biết tỉ số lượng giác của nó - Biết được tính đồng biến của hàm sin và tan, tính nghịch biến của hàm cos và cot. * Kĩ năng: - Có kỹ năng dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác. * Thái độ: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản. II. Phương tiện dạy học: * Thầy: Máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke. * Trò: Máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke. III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của trò. Ghi bảng 3 phút.    90 0 ? Phát biểu định lí về tỉ số lượng  Với giác của hai góc phụ nhau? sin  cos ;cos  sin  tan  cot ; cot  tan  Hoạt động 2: Tìm tỉ số lựơng giác bằng máy tính điện tử bỏ túi. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 15 phút. 1. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. - Hướng dẫn cho các em học sinh - Thực hiên máy theo hướng dẫn biết cách sử dụng máy tính bỏ túi của GV. để tìm các tỉ số lượng giác. - Cho một số HS lên bảng làm - Một số HS lên bảng làm - Theo dõi, hướng dẫn cho HS - Tiếp thu. 1. Tìm tỉ số lượng giác bằng máy tính điện tử Bài 18/tr83 sin 40012' = 0.6454 cos 52054’ = 0.6032 tan 63036' = 0.6032 cot 25018' = 0.5051. ? Dùng máy tính bỏ túi hoàn thành bài tập 18 trang 83 SGK? - Thực hiện tính trên máy tính Hoạt động 3: Tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác - Hướng dẫn cho các em học sinh biết cách sử dụng máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác - Cho một số HS lên bảng làm - Theo dõi, hướng dẫn cho HS. 15 phút - Thực hiên máy theo hướng dẫn của GV.. - Một số HS lên bảng làm - Tiếp thu. Bài 19/tr84 a. sinx = 0.2368 13042’ b. cos x = 0.6224 c. tanx = 2.154 d. cotx = 3.251. => x = => x = 51030 => x = 6506 => x = 1706'. ? Dùng máy tính bỏ túi hoàn - Thực hiện tính trên máy tính thành bài tập 19 trang 84 SGK? Hoạt động 4: Luyện tập. 10 phút. - GV gọi 2 học sinh lên bảng - Trình bày bảng trình bày bài tập sin180 sin180 a.  cos 72 0 sin(90 0  72 0 ) . sin180 1 sin180. - Theo dõi, hướng dẫn HS làm b.tan380  cot 52 0 bài tan380  tan(900  520 ) - Nhận xét kết quả của học sinh. tan380  tan 380 0. Bài 1: Tính sin180 0 a. cos 72 0 0 b. tan38  cot 52 -- Giải -. a.. sin180 sin180  cos 72 0 sin(90 0  72 0 ). sin180  1 sin180 b.tan380  cot 52 0 tan380  tan(90 0  52 0 ). - Cho HS làm bài tập 2 - Làm thế nào để so sánh được - Ghi đề - Trình bày cách so sánh: các tỉ số lượng giác đã cho. Tính song rồi so sánh - Hướng dẫn cách dựa tính đồng Theo dõi biến của hàm sin và tan, tính nghịch biến của hàm cos và cot. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 1. tan380  tan 380 0 Bài 2: So sánh : a) sin 320 và sin 680 b) cos 260 và cos 320 c) tan 840 và tan 540 d) cot 540 và cot 630 Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 20; 21; 22; 23 trang 84 SGK - Chuẩn bị bài mới. 2 phút. IV. Nhận xét đánh giá. Tuần 5 Tiết 9. Ngày soạn: 18/09/2014 Ngày dạy: 26/09/2014. ( 20GDTX). §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. Học sinh thiết lập được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. * Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải một số bài tập toán, thành thạo trong việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi. * Thái độ: Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài tập toán thực tế. II. Phương tiện dạy học: * Thầy: Bảng lượng giác; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke; bảng phụ * Trò: Bảng lượng giác; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke. . III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút ? Vẽ một tam giác vuông có  90 0 A ; AB = c; AC = b; BC = a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và C? b c sinB= a =cosC cosB= a = sinC b c tanB= c =cotC cotB= b = tanC ? Hãy tính các cạnh góc vuông b b = a.sinB = a.cosC và c thông qua các cạnh và các c = a.cosB = a.sinC góc còn lại? b = c.tanB = c.cotC c = b.cotB = b.tanC Hoạt động 2: Các hệ thức 15 phút. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 2. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. ! Các cách tính b, c vừa rồi chính - Học sinh ghi bài là nội dung bài học ngày hôm nay.. 1. Các hệ thức. - GV cho học sinh ghi bài và yêu cầu học sinh vẽ lại hình và chép - HS ghi lại các hệ thức vào vở lại hệ thức trên.. Các hệ thức: b = a.sinB = a.cosC c = a.cosB = a.sinC b = c.tanB = c.cotC c = b.cotB = b.tanC Định lí: (SGK). ? Thông qua các hệ thức trên em nào có thể phát biểu khái quát - Trả lời như trong SGK thành định lí?. Ví dụ 1: - Yêu cầu một học sinh đọc nộidung ví dụ 1 trang 86 SGK. - Đọc và theo dõi GV treo bảng phụ có vẽ hình 26 SGK. ? Thảo luận theo nhóm để hoàn - Thảo luận nhóm thành bài tập này? 1 giờ 50 Vì 1,2 phút = nên 500 10 (km) - Yêu cầu các nhóm trình bày bài AB = 50 Do đó: BH = AB.sinA làm, GV nhận xét bài làm đó. = 10.sin300 1 = 10. 2 = 5 (km) Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao 5km ? Hãy trả lời yêu cầu được nêu ra trong phần đầu của bài học? Áp dụng định lí ta có:. - Trả lời 3.cos650 1,27 m. 1 giờ 50 Vì 1,2 phút = nên 500 10 50 AB = (km) Do đó: BH = AB.sinA = 10.sin300 1 = 10. 2 = 5 (km) Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao 5km Ví dụ 2:. =>. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 2. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Hoạt động 3: Củng cố ? Phát biểu lại nội dung định lí về quan hệ giữa cạnh và góc trong - Trả lời tam giác vuông? ? Làm bài tập 26 trang 88 SGK? (Gọi một học sinh lên bảng trình - Trình bày bảng bày).. 5 phút. Hình 30 Chiều cao tháp: 86.tan340  54m 2 phút. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà 27 trang 10 SGK - Chuẩn bị bài mới §6. (tiếp theo) IV. Nhận xét đánh giá. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 2. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Giáo án Hình học 9 Tuần 5 Tiết 10. Năm học 2014 - 2015 Ngày soạn:18/09/2014 Ngày dạy: 01/10/2014. (24GDTX). §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Học sinh thiết lập được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. * Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức để giải một số bài tập toán, thành thạo trong việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi. Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài tập toán thực tế * Thái độ: Tự giác, tích cực, hợp tác tốt II.Phương tiện dạy học: * Thầy: Máy tính bỏ túi, bảng lượng giác, thước thẳng, ekê, bảng phụ, bút dạ. * Trò: Máy tính bỏ túi, bảng lượng giác, thước thẳng, ekê III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút ? Nêu định lí các hệ thức về cạnh - Trả lời định lí: và góc trong tam giác vuông? b = a.sinB = a.cosC c = a.cosB = a.sinC b = c.tgB = c.cotgC c = b.cotgB = b.tgC. ? Áp dụng tính góc B và cạnh 0 0   huyền BC trong tam giác trên? Ta có: B 90  C 60 (vì   B;C phụ nhau) Áp dụng định lí pitago ta có: BC  AB2  AC2  100 => BC = 10 Hoạt động 2: Áp dụng giải tam giác vuông ! Trong bài tập vừa rồi ta thấy sau khi tìm góc B và cạnh BC thì coi như ta đã biết tất cả các yếu tố trong tam giác vuông ABC; việc đi tìm các yếu tố còn gọi là “Giải tam giác vuông”. - Yêu cầu một học sinh đọc trong - Nghe và theo dõi SGK.. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 2. 27 phút 2. Áp dụng giải tam giác vuông. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. - Gọi một hoc sinh đọc phần lưu ý. ? Làm ví dụ 3 trang 87 SGK? - Trình bày bảng theo hướng dẫn của GV ? Tính BC? Theo định lí Pitago, ta có: BC  AB2  AC2 ? Tính tgC?  ? ? Tính góc B.  52  82 9,434 Mặt khác: AB 5 tgC   0,625 AC 8 Dùng máy tính ta tìm được:  320 C 0 0 0  Do đó: B 90  32 58. ? Làm bài tập ?2 ? tgC . Ví dụ 3:. --Giải -Theo định lí Pitago, ta có: BC  AB2  AC2  52  82 9,434 Mặt khác: AB 5 tgC   0,625 AC 8 Dùng máy tính ta tìm được:  320 C 0 0 0  Do đó: B 90  32 58. AB 5  0,625 AC 8. - GV cho học sinh tự đọc ví dụ 4 Ta có: và 5 sau đó làm bài tập ?Làm bài  900  320 580 B => tập ?3? AC 8 BC   sin B sin 580 - GV đọc và giải thích phần nhận nên 9,434 xét ghi trong SGK trang 88?. Ví dụ 4: SGK. 0 ?3 OP PQ.cosin36 5.663 OQ PQ.cos in54 0 4,114. Ví dụ 5: SGK Nhận xét: SGK 6 phút Bài 27a/tr88 SGK. Hoạt động 3: Củng cố ? Phát biểu lại nội dung định lí về quan hệ giữa cạnh và góc trong - Trả lời tam giác vuông? ? Thế nào là bài toán giải tam - Là bài toán: khi biết hai cạnh giác vuông? hoặc một cạnh, một góc thì ta tìm được các cạnh và các góc còn lại. - Trình bày bảng ? Làm bài tập 27a?. 0  Cho b = 10cm; C 30 =>  600 B 3 Ta có: c = b.tgC = 10. 3  5,773. a  102  5.7732 11.5467 2 phút. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà 28; 29; 30 trang 10 SGK - Chuẩn bị luyện tập IV. Nhận xét đánh giá: Giáo viên : Chu Hồng Hà. 2. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Tuần 6 14/09/13 Tiết 11. Ngày soạn: Ngày dạy: 28/09/13. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập và vận dụng kiến thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác. * Kĩ năng: Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng định nghĩa. * Thái độ: Tự giác, tích cực, hợp tác tốt . II. Chuẩn bị *Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ *Trò: Thước thẳng, êke III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút ? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác cạnh đối sin   của góc nhọn? caïnh huyeàn caïnh keà cos   caïnh huyeàn cạnh đối tan   caïnh keà caïnh keà cot   cạnh đối ? Giải tam giác vuông gì?. Hoạt động 2: Sửa bài tập. Giáo viên : Chu Hồng Hà. - Là tìm số đo các cạnh và số đo của các góc trong tam giác vuông đó. 38 phút. 2. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Giáo án Hình học 9 - Gọi học sinh lên vẽ hình. ? Tan  = ?   = ? ! Giáo viện nhận xét…. Năm học 2014 - 2015 - Học sinh thực hiện…. Bài 28/89 SGK.. AB 7  1.75 tan  = AC 4    60015’. - Học sinh nhận xét… - Học sinh trả lời…. AB 7  1.75 tan  = AC 4    60015’. ? Làm thế nào để giải tam giác Bài 55/97 SBT. Giải tam giác vuông là: trong vuông? Để giải được ta phải biết a) Giải tam giác vuông là: tam giác vuông, nếu cho biết 2 ít nhất là bao nhiêu dử kiện? trong tam giác vuông, nếu cạnh hoặc một cạnh và một góc cho biết 2 cạnh hoặc một 0 nhọn thì ta sẽ tìm được tất cả các ? sin20 ? cạnh và một góc nhọn thì 0 cạnh và góc còn lại. ? cos20 ? ta sẽ tìm được tất cả các ? tan 200  ? cạnh và góc còn lại. - Học sinh trả lời… ? CH=? b) C ? Diện tích tam giác tính bằng công thức nào? - Kẽ CH  AB A H có CH=ACsinA Kẽ CH  AB 0 =5.sin20 5.03420  1.710 (cm) có CH=AcsinA 0  1 1 S  CH . AB  .171.8 6.84(cm)=5.sin20 5.03420 1.710 (cm) ABC. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 2. 2. 2. 1 1 S ABC  CH . AB  .171.8 6.84(cm) 2 2. Trường THCS Trực Thắng. B.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giáo án Hình học 9 ? Học sinh đọc đề bài. ? Muốn tính AN ta làm như thế nào? Muốn tính được ta phải tạo ra tam giác mhư thế nào? ? Gọi học sinh vẽ hình và trình bày.. Năm học 2014 - 2015 ? Ta phải tính được AB hoặc AC.. Bài 30/89 SGK. K. ? Tạo ra tam giác vuông chứa cạnh AB họac AC.. A. ? Học sinh thực hiện…. 380. N. 300. B.  ? Tính số đo KBA như thế nào?. - Học sinh trả lời…. ? Tính AB ? ? Tính AN? ? Tính AC? ? Giáo viện nhận xét…. - Học sinh thực hiện… AB . C. Kẽ BK  AC. Xét BCK có  300  KBC  C 600  BK BC.sin C 11.sin 300 5.5(cm)   KBA KBC  ABC. BK 5.5   5.932(cm) có  KBA 600  380 220 0  cos KBA cos 22. Trong  BKA vuông.. AN  AB.sin 380 5.932.sin 380 3.652 BK 5.5 AB   5.932(cm) AN 3.652 0  cos 22 AC    7,304 cos KBA sin C sin 300 AN  AB.sin 380 5.932.sin 380 3.652. - Học sinh nhận xét…. Trong  ANC vuông. AC . Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm các bài tập còn lại.. AN 3.652  7,304 sin C sin 300. 2 phút. V. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 2. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Tuần 6 Tiết 12. Ngày soạn: 20/09/13 Ngày dạy: 1 /10/13. LUYỆN TẬP( TiÕp theo) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Hiểu và vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông. - Học sinh thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính, cách làm tròn. * Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lương giác để giải quyết các bài tập thực tế. * Thái độ: Tự giác, tích cực, hợp tác tốt . II. Chuẩn bị * Thầy: Thước thẳng, êke, bảng phụ, đề bài * Trò: Thước thẳng, êke ,giấy kiểm tra III. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 12 phút  Giải tam giác ABC vuông tại A biết:a) c = 10cm; C = 450.  = 350 b) a = 20 cm: B Hoạt động 2: Luyện tập - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh vẽ hình. ? Để tính ta phải kẽ thêm đường nào? - Học sinh lên bảng thực hiện. ? Tính AB=?  ? Tính ADC ?. - Học sinh thực hiện… a) AB=? Xét  ABC vuông. Có AB=AC.sinC =8.sin540  6,472 cm. AH ? AD  -  sin D ? D ?. - Giáo viện nhận xét…. A. 9.6cm B. . b) ADC ? Từ A kẻ AH  CD Xét  ACH vuông. Có: AH  AC.sin C. sin D . 30 phút Bài 31/89 SGK.. 8.sin 740 7.690cm. 54 C. 8cm 74 H. a) AB=? Xét  ABC vuông. Có AB=AC,sinC =8.sin540  6,472 cm . Xét  AHD vuông. Có : AH 7, 690  AD 9, 6  sin D 0,8010  53013' 530.  D sin D . b) ADC ? Từ A kẻ AH  CD Xét  ACH vuông. AH  AC.sin C. 8.sin 740 Có: 7.690cm. Xét  Ahd vuông. AH 7, 690  AD 9, 6  sin D 0,8010 0 ' 0  Có :  D 53 13 53 . sin D . Giáo viên : Chu Hồng Hà. 2. Trường THCS Trực Thắng. D.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giáo án Hình học 9 - Học sinh đọc dề bài.. Năm học 2014 - 2015 - Học sinh thực hiện…. Bài 32/89 SGK.. - học sinh vẽ hình.. B. A. ? Chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn nào? ? Đoạn thuyền đi biểu thị bằng đoạn nào?. o 70. C - Chiều rộng của khúc sông biểu ? Vậy tính quảng đường thuyền đi thị bằng đoạn AB. được trong 5 phút (AC) từ đó ta 1 h tính được AB không? Đổi 5 phút = 12 - Đoạn thuyền đi biểu thị bằng ? 5 phút = ? giờ? 1 1 đoạn AC. 2.  km 167m ? AC=? 12 6. ? AB=?. - Giáo viện nhận xét…. 1 h - 5 phút = 12. vậy AC  167 m. 1 1 2.  km 167 m - 12 6.  156,9 m  157m. AB=AC.sin700. vậy AC  167 m - AB=AC.sin700 - Học sinh nhận xét…. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã làm - Học các hệ thức của tam giác. 3 phút. IV. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 2. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Tuần 7 Tiết 14. Ngày soạn: 28/09/13 Ngày dạy: /10/13. §5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Học sinh biết xác định chiều cao của vật thể mà không cần đo trực tiếp. - Học sinh xác định khoảng cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm không tới được. * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể, tạo sự đòan kết hổ trợ trong học tập. * Thái độ: Cẩn thận, tự giác, tích cực trong thực hành. II. Chuẩn bị: * Thầy: Mỗi nhóm: Giác kế, êke đạc, thước cuộn. Máy tính bỏ túi. * Trò: Máy tính bỏ túi, chuẩn bị nội dung thực hành. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: phân tổ 5 phút - lớp chia tành 2 tổ Học sinh thực hành theo tổ Hoạt động 2: Thực hành : Đo 37 phút chiều cao - Gv đưa học sinh đến địa điểm - Học sinh mang dụng cụ ra. thực hành; chia thành 4 tổ để - Học sinh chia tổ. thực hành. - Tổ trưởng nhận báo cáo. - Gv kiểm tra dụng cụ học sinh. - Tiến hành đo đạc. Gv đưa mẫu báo cáo cho các tổ. A. B. O. C. Giáo viên : Chu Hồng Hà. B. A. D. 3. C. x. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. 4. Củng cố: (2 phút) Nhận xét tiết thực hành 5. Dặn dò: (1 phút) - Tìm hiểu lại nội dung thực hành - Tiếp tục tìm hiểu nội dung tiết thực hành sau V. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 3. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Tuần 8 Tiết 15. Ngày soạn: 2/10/13 Ngày dạy: /10/13. §5. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI (TT) I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Học sinh biết xác định chiều cao của vật thể mà không cần đo trực tiếp. - Học sinh xác định khoảng cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm không tới được. * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể, tạo sự đòan kết hổ trợ trong học tập. * Thái độ: - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong thực hành. II. Chuẩn bị: * Thầy: Mỗi nhóm: Giác kế, êke đạc, thước cuộn. Máy tính bỏ túi. * Trò: Máy tính bỏ túi, chuẩn bị nội dung thực hành. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thực hành. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Thực hành đo khoảng cách trên mặt đất TỔ. ĐIỂM CHUẨN BỊ, DỤNG CỤ (2 ĐIỂM). Ý THỨC KỈ LUẬT (3 ĐIỂM). Ghi bảng ( 41 phút). KĨ NĂNG THỰC HÀNH (5 ĐIỂM). TỔNG SỐ (ĐIỂM 10). Tổ 1 Tổ 2. MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH Trường THCS Trực Thắng Tổ: ………………… Lớp: 9 1. XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO: a) Kết quả đo:……………… Hình vẽ: CD=…………………  =…………………… OC=………………… b) Tính AD=AB+BD a) Kết quả đo:……………… -Kẻ Ax  AB 2 . XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH. -Lấy C  Ax Hình vẽ: đo AC Xác định  b) Tính AB =. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 3. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Hoạt động 2: Nhận Xét (2 phút ) .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. - Gv thu báo cáo của các tổ. - Gv thông báo kết quả của các tổ, nhận xét cho điểm các tổ và cá nhân xuất xắc, phê bình những ai không nghiêm túc. Hoạt động 3: Hướng dẫn về 2 phút nhà - Ôn lại kiến thức đã học và làm các câu hỏi ôn tập chương trang 91,92 SGK. - Làm bài tập 33,34,35,36 SGK.. V. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 3. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Tuần 8 Tiết 16. Ngày soạn: 28/09/10 Ngày dạy: 29/09/10. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Hiểu các hệ thức trong tam giác vuông và vận dụng các hệ thức đó trong thực hành giải toán * Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tra bảng và sử dụng máy tính bỏ túi để tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. * Thái độ: - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước, êke, phấn màu. Máy tính bỏ túi. * Trò: Thước, êke. Máy tính bỏ túi. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Dùng bảng lượng giác làm bài - Trình bày bảng tập 18a, b? 18a: sin40012' = 0.6454 18b: cos52054' = 0.6032 Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập - Gv treo bảng phụ có vẽ các - Trả lời hình 36, 37 yêu cầu học sinh Hình 36: đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi q2 = p.p'; trong sách giáo khoa? 1 1 1  2 2 2 h p r 2 h = p’.r’ Hình 37 b sin   a c cos   a b tg  c c cot g  b Giáo viên : Chu Hồng Hà. Ghi bảng 5 phút. 38 phút. Hình 36. Hình 37. 3. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. ? Để giải một tam giác vuông - Biết ít nhất một cạnh và một cần biết ít nhất mấy góc và góc nhọn. cạnh? - Cần lưu ý gì về số cạnh?. - Nếu biết hai cạnh cũng giải được tam giác vuông đó. - Gv treo bảng phụ có phần tóm tắt kiến thức trong SGK hướng dẫn học sinh ôn tập từng nội dung. Bài 35 / 94 SGK - Tỉ số giữa 2 cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19 : 28 .Tính các góc của nó . - Đọc đề bài. Bài 35 / 94 SGK. b. b c. c. - GV vẽ hình trên bảng rồi hỏi : b 19  c 28 chính là tỉ số lượng giác b nào ? Từ đó hãy tính góc  và - HS : c chính là tg   b 19  tg  = c 28  0,6786    34010’ Có  +  = 900   = 900 – 34010’ = 55050’. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: - Bài tập về nhà: 33; 34 trang 93 SGK - Tiếp tục ôn tập.. b 19  tg  = c 28  0,6786    34010’ Có  +  = 900   = 900 – 34010’ = 55050’. 2 phút. V. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 3. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Tuần 9 Tiết 17. Ngày soạn: 03/10/10 Ngày dạy: 05/10/10. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng định nghĩa. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản. * Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn. * Thái độ: - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước, êke, phấn màu, com pa. Máy tính bỏ túi. * Trò: Thước, êke, com pa. Máy tính bỏ túi. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của trò. Ghi bảng 5 phút. ? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác cạnh đối sin   của góc nhọn? caïnh huyeàn. cos  . tg . caïnh keà caïnh huyeàn. cạnh đối caïnh keà. cot g . caïnh keà cạnh đối.    90 0  Với ? Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? sin  cos ; cos  sin  tg cot g; cot g tg Hoạt động 2: Luyện tập Giáo viên : Chu Hồng Hà. 38 phút 3. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015 Bài 13/tr77 SGK Dựng góc nhọn  biết: 3 c. tg  = 4. 3 c. tg  = 4. - Gọi hai học sinh lên bảng thực hiện dựng hình của hai câu c, d bài 13/tr77SGK.. OB 3   OA 4 tg = 3 d. cotg  = 2. OB 3   OA 4 => hình cần tg = dựng 3 d. cotg  = 2. OA 3   OB 2 ? Nhắc lại định nghĩa tỉ số lượng cotg = - Trả lời như trong SGK giác của góc nhọn?. ? Hãy dùng định nghĩa để chứng sin  minh tg  = cos  ? ? Tương tự hãy chứng minh các trường hợp còn lại? ! Đây là bốn công thức cơ bản của tỉ số lượng giác yêu cầu các em phải nhớ các công thức này.. OA 3  cotg  = OB 2 => hình cần dựng Bài 14/tr77 SGK - Trình bày bảng Sử dụng định nghĩa để chứng minh: cạnh đối sin  tg sin  cos  = caïnh keà . a. tg  = cos  - Ba học sinh lên bảng trình bày Ta có: cạnh đối ba câu còn lại. sin  cos  = caïnh huyeàn : caïnh keà caïnh huyeàn cạnh đối sin  cos  = caïnh huyeàn .. caïnh huyeàn caïnh keà cạnh đối sin  tg cos  = caïnh keà .. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 3. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Hoạt động 3: Hướng dẫn về 2 phút nhà - Bài tập về nhà: 40; 41; 42 trang 96 SGK - Chuẩn bị bài kiểm tra một tiết V. Rút kinh nghiệm :. Tuần 9 Tiết 18. Ngày soạn: 07/10/10 Ngày dạy: 08/10/10. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 3) I. Mục tiêu: * Kiến thức: - Học sinh hiểu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông và vận dụng các kiến thức trong thực hành giải toán - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản. * Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính khoảng cách, tính chiều cao. * Thái độ: Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước, êke, phấn màu, com pa. Máy tính bỏ túi. * Trò: Thước, êke, com pa. Máy tính bỏ túi. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (5 phút) Cho tam giác ABC vuông tại A, viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Hoạt động 2: Luyện tập (38 phút) ? Làm bài tập 17/tr77 SGK? - Lên bảng làm theo hướng Bài 17/tr77 SGK dẫn của GV. ? Trong ABH có gì đặc biệt - Có hai góc nhọn đều bằng ở các góc nhọn? Vậy  đó là  450. BHA là tam giác cân. gì? - AC được tính như thế nào?. Giáo viên : Chu Hồng Hà. - Áp dụng định lí Pitago.. 3. Tìm x = ? -- Giải -0  0  Trong AHB có H 90 ;B 45 0  suy ra A 45 hay AHB cân tại H. nên AH = 20. Áp dụng định lí pitago cho AHC vuông tại H ta co: Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015 AC. Baøi 38 / 95 SGK - GV gọi một HS đọc đề bài . - GV veõ hình leân baûng .. - Một HS đọc đề bài . - HS quan saùt hình veõ treân baûng .. = 2. x. 2. 2. = 2. AH  HC  20  21 => AC = 29 Baøi 38 / 95 SGK. B. B. A. A 15. 15. 50 I. K. - GV gọi một HS đứng tại chỗ nêu cách tính AB làm tròn đến meùt .. Baøi 39 / 95 SGK - GV gọi một HS đứng tại chỗ đọc đề. - GV veõ laïi hình treân baûng cho HS deã quan saùt.. - GV nói: Khoảng cách giữa 2 coïc laø CD. Em haõy neâu caùch tính.. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 50 I. - HS đứng tại chỗ nêu cách tính : IB = IK .tg(500 + 150) = IK.tg650 IA = IK.tg500  AB = IB – IA = IK.tg650 – IK.tg500 = IK(tg650 – tg500)  380.0,95275  362 (m) - HS đứng tại chỗ đọc đề. - HS quan saùt hình veõ treân baûng.. IB = IK .tg(500 + 150) = IK.tg650 IA = IK.tg500  AB = IB – IA = IK.tg650 – IK.tg500 = IK(tg650 – tg500)  380.0,95275  362 (m). Baøi 39 / 95 SGK A. 3. B. C. 2Om. F. - Moät HS leân baûng laøm. - HS dưới lớp làm vào vở. Trong tam giaùc vuoâng ACE AE coù cos500 = CE AE 20  0  CE = cos 50 cos 500 31,11(m) Trong tam giaùc vuoâng FDE FD coù sin500 = DE FD 5  0  DE = sin 50 sin 500 6,53(m). K. 50. D. E. Trong tam giaùc vuoâng ACE coù cos500 AE = CE AE 20  0  CE = cos 50 cos 500 31,11(m) Trong tam giaùc vuoâng FDE coù sin500 FD = DE FD 5  0  DE = sin 50 sin 500 6,53(m) Vậy khoảng cách giữa 2 cọc CD là. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015 Vậy khoảng cách giữa 2 cọc CD laø 31,11 – 6,53  24,6 (m). 31,11 – 6,53  24,6 (m). Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Học bài và xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị bài tiết sau kiểm tra V. Rút kinh nghiệm:. Tuần 10 Tiết 19. Ngày soạn: 03/10/10 Ngày dạy: 11 /10/10. KIỂM TRA 45’ 1) Mục tiêu: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương trình tiếp theo. 2) Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng: * Kiến thức: - Hiểu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Hiểu các định nghĩa sin, cos, tan, cotg. Hiểu các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. Biết được các tính chất của hai góc phụ nhau * Kĩ năng: - Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa các cạnh và góc của tam giác vuông để giải các bài tập. Biết giải tam giác vuông. 3) Thiết lập ma trận hai chiều: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chuẩn TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tên KT: Hiểu các hệ thức về cạnh 1 1 2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. và đường KN : Vận dụng được các hệ cao trong thức về cạnh và đường cao để tam giác 2,75 0,75 2,0 làm bài tập. vuông Tỉ số lượng KT: Hiểu các định nghĩa sin, 3 1 4 giác của góc cos, tan, cotg. Biết được các nhọn tính chất của hai góc phụ nhau 2,25 1,0 3,25 Một số hệ KT: Hiểu các hệ thức giữa các 1 2 3 thức về cạnh cạnh và các góc của tam giác và góc trong vuông. tam giác KN: Vận dụng được các hệ vuông thức giữa các cạnh và góc của tam giác vuông để giải các bài 4,0 1,0 3,0 tập. Biết giải tam giác vuông. 4 3 2 9 Tổng 3,0 4,0 3,0 10 4) Câu hỏi theo ma trận: Câu 1: (0,75 điểm) Cho hình vẽ, tính sin. Câu 2: (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BHB= 3, CH = 9. Tính đường cao AH. A Giáo viên : Chu Hồng Hà. 4.  Trực x Trường THCS Thắng B. 60. A H. C.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. Câu 3: (1 điểm) Tìm x trên hình vẽ. Câu 4: (0,75 điểm) So sánh: sin 250 và sin 750 Câu 5: (1 điểm) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn: cos 480; sin 250; cos 620; sin 750; sin 480 Câu 6: (0,75 điểm) Tính: sin 400; cos 550; tan 620 Câu 7: (2 điểm) Tìm x, y có trên hình vẽ sau : y 0  Câu 8: (2 điểm) Giải tam giác DEF vuông tại D biết: DE = 9 cm; F 47 .. A B = 340 , C  = 400 Câu 9: (1 điểm) Cho tam giác ABC, BC = 15 cm, . Kẻ AH vuông góc với BC (H x  BC). Tính độ dài đoạn thẳng AH. 9 5. Đáp án và biểu điểm: B H 2 5 điểm Đáp án Biểu C BC 0,75 điểm Câu 1: (0,75 điểm) sin = AC. 0,75 điểm. Câu 2: (0,75 điểm) AH2 = BH.CH = 3.9 = 27 => AH = 3 3 Câu 3: (1 điểm) x = BC.sin B = 30.sin 60. 0,5 điểm. 3 x = 30. 2 = 15 3. 0,5 điểm. Câu 4: (0,75 điểm) Vì 250 < 750 suy ra sin 250 < sin 750 Câu 5: (1 điểm) cos 480 = sin 420; sin 250; cos 620 = sin 280; sin 750; sin 480 Ta có: sin 250 < sin 280 < sin 420 < sin 480 < sin 750 Vậy: sin 250 < cos 620 < cos 480 < sin 480 < sin 750 Câu 6: (0,75 điểm) sin 400 = 0,643 cos 550 = 0,574 tan 620 = 1,88 Câu 7: (2 điểm) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A ta có: AH2 = BH. CH hay: x2 = 9. 25 suy ra: x = 15 Ngoài ra: AC2 = CH . BC hay: y2 = 25 . 34 = 850 Do đó: y  29,155 Câu 8: (2 điểm). 0,75 điểm. 0 0 0 0   Xét tam giác DEF vuông tại D ta có: E 90  F 90  47 43. 0,5 điểm 0,5 điểm. DF DE.tgE 9.tg 430 8,393 (cm) DE EF .sin F DE 9  EF   12,306(cm) sin F sin 47 0. Câu 9: (1 điểm) A. 0. C. H. B.   KCB = 900 - KBC = 900 - 340 = 560 0 0 0    Do đó: KCA = KCB - ACB = 56 - 40 = 16 Ap dụng hệ thức về cạnh và góc vào  CKA vuông  CK = AC. cos KCA . tại K : Giáo viên : Chu Hồng Hà. AC =. 4. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. 1 điểm. D. Kẻ CK  AB 9 Ap dụng hệ thức về cạnh và góc vào  CKB vuông 4 tại K, ta có: E CK = BC. sinB = 15. sin 340 8,388 (cm)7 F. K. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. CK 8,388  8, 726(cm) 0  cos KCA cos16. 0,25 điểm. Ap dụng hệ thức về cạnh và góc vào  ACH vuông tại  AH = AC.sin ACH  8,726.sin 40 0 5,609 (cm) Thống kê điểm:. Lớp. Sĩ số <3. SL. Điểm dưới TB 3 - <5 % SL. Điểm trên TB 5 - <8 SL. %. 8 - 10 %. SL. %. 9A 9A 6) Phân tích xử lí kết quả:. Câu 1: (0,75 điểm) Cho hình vẽ, tính sin.. B = 3, CH = 9. Tính Câu 2: (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH đường cao AH. Câu 3: (1 điểm) Tìm x trên hình vẽ.  A H. A. x B. 60. C C. 30 cm. Câu 4: (0,75 điểm) So sánh: sin 250 và sin 750 Câu 5: (1 điểm) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn : cos 480; sin 250; cos 620; sin 750; sin 480 Câu 6: (0,75 điểm) Tính: sin 400; cos 550; tan 620 Câu 7: (2 điểm) Tìm x, y có trên hình vẽ sau : y. 0  Câu 8: (2 điểm) Giải tam giác DEF vuông tại D biết: DE = 9 cm; F 47 .. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 4. A x. Trường THCS Trực Thắng 9 B H 2.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. 0  0  Câu 9: (1 điểm) Cho tam giác ABC, BC = 15 cm, B = 34 , C = 40 . Kẻ AH vuông góc với BC (H  BC). Tính độ dài đoạn thẳng AH.. Ngày soạn: 03/ 11/ 2006. Tuần 10: Tiết 19:. Giáo viên : Chu Hồng Hà. Ngày dạy: 08/11/ 2006. KIỂM TRA MỘT TIẾT. 4. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. I. Mục tiêu: - Kiểm tra đánh giá hệ thống kiến thức của HS - Đánh giá kỹ năng, kỹ xảo vận dụng kiến thức trong giải bài tập. II. Phương tiện dạy học: - GV: Đề kiểm tra - HS: Giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi …. III. Tiến trình bài dạy: ĐỀ BÀI A. Phần Trắc nghiệm: (4điểm). Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trước câu trả lời đúng: 0  Câu 1. Cho tam giác DEF có D 90 , đường cao DI. a) sinE bằng:. A.. DE ; EF. E. B.. DI ; DE. C.. DI . EI. B.. DF ; EF. C.. DI . IF. B.. IF ; DF. C.. IF . DI. b) tgE bằng: A.. DE ; DF. B.. DI ; EI. C.. EI . DI. I. c) cosF bằng: A.. DE ; EF. A.. DI ; IF. F. D. d) cotgF bằng: Câu 2. Đánh dấu “X” vào những câu mà em cho là đúng: Cho góc nhọn  . CÂU NỘI DUNG 2 1. Sin =1-cos2  2. 0<tg  <1 1 3. Sin  = cos  4. Cos  =sin(900-  ) A. Phần tự luận: (6điểm). Bài 1. . ĐÚNG. SAI. A. 0. . 0. Trong tam giác ABC có AB = 12 cm; ABC 40 ; ACB 30 ; đường AH. Hãy tính độ dài AH, AC. Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4 cm.. 30 C. 40 H.  . a) Tính BC, B, C. b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. tính BE,CE.. Giáo viên : Chu Hồng Hà. 4. Trường THCS Trực Thắng. B. cao.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Giáo án Hình học 9. Năm học 2014 - 2015. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN A. Phần Trắc nghiệm: (4điểm). Câu 1. (Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm) a) B; b)B; d) C Câu 2. (Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm) Đánh dấu “X” vào những câu mà em cho là đúng: Cho góc nhọn  . CÂU NỘI DUNG 2 1. Sin =1-cos2  2. 0<tg  <1. ĐÚNG X. c) B;. SAI X. A. Phần tự luận: (6điểm). Bài 1. AH=12.sin400 7, 71(cm) (1 điểm) AH AH 7, 71 sin 300  AC   15, 42(cm) 0 AC sin 30 0,5. (1 điểm). Bài 2. A. Vẽ đúng hình điểm) a).. N. 3. 4. M. BC  AB 2  AC 2  32  42 5(cm) AC 4 sin B   0,8 BC 5. B. (0.25. C. E. (0.75. điểm)  530  B. (0.75 điểm)  900  B  36052' C. (0.25. điểm) b). AE là phân giác A EB AB 3   EC AC 4 EB EC EB  EC 5     3 4 34 7 . (0.5 điểm). 5 15 1 EB  .3  2 (cm) 7 7 7 Vậy 5 20 6 EC  .4  2 (cm) 7 7 7. (0.5 điểm) THỐNG KÊ. S 0 1-2 ố Lớp H S S % Giáo viên : Chu Hồng Hà%. 3-4 S. %. Dưới TB SL. % 4. 5-6 SL. %. 7-8. 9-10. Trên TB. S SL % %Thắng SL Trường THCS Trực. %.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Giáo án Hình học 9. Giáo viên : Chu Hồng Hà. Năm học 2014 - 2015. 4. Trường THCS Trực Thắng.

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×