Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

giao thoa song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.57 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ 2: SÓNG CƠ HỌC Dạng 1 : Đặc trưng sóng cơ Câu 1: Sóng dọc là sóng: A. có phương dao động nằm ngang. B. có phương dao động thẳng đứng. C. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 2: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là A.f = 50Hz ;T = 0,02s. B.f = 0,05Hz ;T= 200s. C.f = 800Hz ;T = 1,25s. D.f = 5Hz;T = 0,2s. Câu 3: Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc 360m/s. Ban đầu tần số sóng là 180Hz. Để có bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng bao nhiêu? A. Tăng thêm 420Hz. B. Tăng thêm 540Hz. C. Giảm bớt 420Hz. D. Giảm xuống c ̣òn 90Hz. Câu 4: Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với chu kỳ 1,8s. Sau 4s chuyển động truyền được 20m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây: A. 9m B. 6m C. 4m D. 3m. Câu 5(Đề thi THPT Quốc Gia-2015): Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng là. f v .  B..  v . f C.. A. v f. D. v 2f. Câu 6(Đề thi THPT Quốc Gia-2015): Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 7:Chọn phát biểu đúng về sóng dọc. A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D. Không truyền được trong chất rắn. Câu 8:Sóng ngang là sóng có phương dao động … A. Trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 9:Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường: A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí, lỏng và rắn. C. Rắn, lỏng và khí. D. Rắn và khí. Câu 10:Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào: A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương truyền sóng và tần số sóng. C. Phương dao động và phương truyền sóng. D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng. Câu 11: Chọn câu trả lời sai A. Sóng cơ học là những dao động lan truyền theo thời gian và trong không gian. B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất. C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là T. D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì là T. 1D 2A 3B 4A 5A 6C 7B 8C 9C 10C 11A Dạng 2: Viết phương trình sóng. Câu 1(ĐH-2008): Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là A. u0(t) = a cos2(ft – d/) B. u0(t) = a cos2(ft + d/) C. u0(t) = a cos(ft – d/) D. u0(t) = a cos(ft + d/) Câu 2: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2t(m). Viết biểu thức sóng tại M: A. uM = 0,02cos2t(m) C.. (. u M =0 , 02 cos 2 πt −. B.. 3π 2. ). (m). D.. ( 32π ) (m) π u =0 , 02 cos (2 πt+ ) (m) 2. u M =0 , 02 cos 2 πt+ M. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3(ĐH-2013): Một song hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn song (đặt tại O) là uO = 4cos100t (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100t + ) (cm). B. uM = 4cos(100t) (cm). C. uM = 4cos(100t – 0,5) (cm). D. uM = 4cos(100t + 0,5) (cm). Câu 4(CĐ-2011):Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là u N =.  (t  4) 2 (m) thì phương trình sóng tại M là  1 0, 08cos (t  ) 2 2 (m). A. uM =  uM 0, 08cos (t  2) 2 C. (m).. 0, 08cos.  (t  4) 2 B. (m).  uM 0, 08cos (t  1) 2 D. (m). uM 0, 08cos. Câu 5:Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại O có dạng u 0 = 5cos  t (mm). Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5,4cm theo hướng truyền sóng là A. uM = 5cos( ω t + /2) (mm) B. uM = 5cos( ω t+13,5) (mm) C. uM = 5cos( ω t – 13,5 ) (mm). D. uM = 5cos( ω t+12,5) (mm) Câu 6:Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 4m/s. Phương trình sóng của một điểm 0 có dạng :.  u 0 10 cos(t  )cm 3 . Phương trình sóng tại M nằm sau 0 và cách 0 một khoảng 80cm là: π π 2π ) cm A. u M =10 cos( πt − ) cm B. u M =10 cos( πt + )cm C. u M =10 cos( πt + 5 5 15 8π u M =10 cos(πt − )cm 15. D.. Câu 7: Nguồn phát sóng được biểu diễn: uo = 3cos(20t) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là.   A. u = 3cos(20t - 2 ) cm B. u = 3cos(20t + 2 ) cm.. C. u = 3cos(20t - ) cm. D. u = 3cos(20t) cm. Câu 8: Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc với phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây.Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, phương trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m là:. 5  t  )cm 3 6 A. (t > 0,5s). 10 5 2 cos( t  )cm 3 6 C. (t > 0,5s).. 5 5 t )cm 3 6 B. (t > 0,5s). 5 4 2 cos( t  )cm 3 3 D. (t > 0,5s).  Câu 9: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương tŕnh u = 2. sin2 t (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây có vận tốc v 2 cos(. 2 cos(. = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương tŕnh A. uM = 2.cos(2  t +  / 2 )cm. B. uM = 2.cos(2  t - 3 / 4 )cm C. uM = 2.cos(2  t +  )cm. D. uM = 2.cos2  t cm Câu 10 : Một sóng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s. Phương tŕnh sóng của 1 điểm O trên phương truyền đó là : u o = 2 sin 2  t (cm). Phương tŕnh sóng tại 1 điểm M nằm trước O và cách O 1 đoạn 10 cm là. u M  2 cos(2 t ) cm  u M  2cos(2 t  ) 4 cm C. A.. B.. u M  2 cos(2 t - ) cm.  u M  2cos(2 t - ) 4 cm D.. Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương tŕnh sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : u0 = 4cos(50t ) cm. Phương tŕnh sóng tại điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là A. uM = 4cos(50  t –  ) cm. B. uM = 4cos(5  t + 10  ) cm. C. uM = 4cos(  t - 3 / 4 ) cm. D. uM = 4cos(  t -  / 4 )cm. Câu 12: Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có phương tŕnh sóng là: sóng tại A và B lần lượt là. u M  2 cos(40 t . Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 3 ) 4 cm thì phương tŕnh 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7 13 ) cm u B  2 cos(40 t  ) 4 4 cm A. và 7 13 u A  2 cos(40 t  ) cm u B  2 cos(40 t ) cm 4 4 B. và 13 7 u A  2 cos(40 t  ) u B  2 cos(40 t - ) cm 4 cm và 4 C. 13 7 u A  2 cos(40 t ) cm u B  2 cos(40 t  ) cm 4 4 D. và u A  2 cos(40 t . Câu 13: Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng một phương truyền sóng với vận tốc 18 m/s, MN = 3 m, MO = NO..  ) 6 cm thì phương tŕnh sóng tại M và N là Phương tŕnh sóng tại O là   u M  5 cos(4 t  ) cm u N  5 cos(4 t + ) cm 2 6 A. và   u M  5 cos(4 t  ) cm u N  5 cos(4 t - ) cm 2 6 B. và   u M  5 cos(4 t + ) cm u N  5 cos(4 t  ) cm 6 2 C. và   u M  5 cos(4 t - ) cm u N  5 cos(4 t + ) cm 6 2 D. và u O  5 cos(4 t . Câu 14:Tại điểm O trên mặt chất lỏng người ta gây ra dao động với phương tŕnh u 2cos(4 t ) cm , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Giả sử tại những điểm cách O một đoạn x thì biên độ giảm 2,5 x lần. Dao động tại M cách O một đoạn 25cm có biểu thức là 5 u 2.cos(4 t  )cm 3 A .. 1B. 2B. 3C. u 0,16.cos (4 t . B. 5 u 0,16.cos(4 t  )cm 6 C 4C 5C 6C 7C. 5 )cm 3 .. D. 9B. 8D. 5 )cm 6 11B 12B. u 2.cos(4 t  10A. 13C. 14B. Dạng 3 : Sử dụng phương trình sóng để xác định các đặc trưng của sóng Câu 1(Đề thi THPT Quốc Gia-2015): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20t  x) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 2:(ĐH-2007)Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 20 B. 40 C. 10 D. 30 Câu 3(CĐ-2008):Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20t  4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s D. 4 m/s. Câu 4(CĐ-2009):Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 5(CĐ-2010):Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng A. 1/ 6 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 1/ 3 m/s. Câu 6: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2( Chu kì của sóng là A. T = 0,1 s.. B. T = 50 s.. t x − )(mm) , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. 0. 1 2. C. T = 8 s.. D. T = 1 s..  u A 5 cos(4t  ) 6 (cm). Biết vận tốc sóng Câu 7:Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang dao động theo phương trình trên dây là 1,2m/s. Bước sóng trên dây bằng: A. 0,6m. B.1,2m. C.2,4m. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. D.4,8m. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 8:Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bỡi phương trình u = 8 cos 2 (0, 5 x  4t ) (cm) trong đó x tính bằng mét, t tính băng giây. Vận tốc truyền sóng là : A.0,5 m/s B.4 m/s C. 8 m/s D. 0,4m/s Câu 9:Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng : A. 50 cm/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s.. u cos  20t  4x   cm . (x tính bằng mét, t tính. D. 5 m/s.. t x  ) 0,1 50 mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước Câu 10:Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u= 8cos sóng là A.  0,1m B.  50cm C.  8mm D.  1m 2 (. Câu 11:Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có phương trình sóng:. u 4 cos(2t .  x)cm 4 . Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:. A. 8m/s B. 4m/s C. 16m/s D. 2m/s Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có phương tŕnh sóng : u = 4 cos (  / 3 t - 2 / 3 x) cm. Vận tốc trong môi trường đó có giá trị A. 0,5m/s B. 1 m/s C. 1,5 m/s D. 2m/s Câu 13: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương tŕnh u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây s. Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.  Câu 14: Một nguồn sóng tại O có phương tŕnh u0 = a.cos(10 t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương tŕnh u  a.cos(10 t  4x) , x(m). Vận tốc truyền sóng là A. 9,14m/s B. 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/s. Câu 15: Tìm vận tốc truyền sóng cơ biểu thị bởi phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd) (cm), (d tính bằng m) A. 20m/s B. 30m/s C. 40m/s D. kết quả khác Cõu 16: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phơng trình u=30cos( 4.103t – 50x) cm: trong đó toạ độ x đo bằng mét (m), thời gian ®o b»ng gi©y (s), vËn tèc truyÒn sãng b»ng: A. 100m/s B. 125 m/s C. 50 m/s D. 80 m/s    u U 0 cos  20t  x 10  . Trong đó x tính bằng cm, t  Câu 17: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với phương trình sóng. tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng bao nhiêu? A. 2m/s B. 4m/s C. 1m/s 1B 2A 3A 4C 5C 6A 7A 8C 9D. 10B. 11A. D. 3m/s 12A 13B. 14C. 15A. 16D. 17A. Dạng 4: Dựa phương trình sóng xác định li độ và biên độ sóng(phần tử sóng) Câu 1: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+). Ở thời điểm bằng 1/2 chu kì một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5cm. Biên độ của sóng là B. 5 3 cm. A. 10cm. C. 5 2 cm. D. 5cm..  u o  Acos( t+ ) 2 (cm). Ở Câu 2: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O là : thời điểm t = 1/2 chu kì một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng có độ dịch chuyển u M =-2(cm). Biên độ sóng A là. 4 C. 3 cm.. A. 4cm. B. 2 cm. D. 2 3 cm Câu 3: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương tŕnh sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là : = 2 cm. Biên độ sóng a là A. 2 cm.. u 0  acos(t ) cm. Ở thời điểm t = 1/6 chu kì một điểm M cách O khoảng. B. 4 cm.. 4 C. 3. Câu 4: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos π (. . 3 có độ dịch chuyển uM. D. 2 3 .. t x − )mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. 0. 1 2. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2 s là A. uM = 5 mm B. uM = 0 mm C. uM = 5 cm. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. D. uM = 2.5 cm. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương tŕnh sóng tại nguồn O là: u = A.cos(  t -  /2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = là A. 2 cm. B. 6 cm 2C. 1D. 0,5.  có li độ 3 cm. Biên độ sóng A. D. 3 cm. 4A. C. 4 cm 3B. 5B. Dạng 5: Độ lệch pha giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng Câu 1: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình. x  A cos(3t .  ) 4 (cm). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất. trên phương truyền sóng có độ lệch pha  / 3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu ? A. 7,2 m/s. B. 1,6m/s. C. 4,8 m/s. D. 3,2m/s. Câu 2: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha của sóng tại hai điểm trên phương truyền cách nhau 50 cm là:A. 3 / 2 B.  / 3 C.  / 2 D. 2 / 3 Câu 3: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz Câu 4(CĐ-2008):Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc.  A. 2 rad..  D. 3 rad.. B.  rad. C. 2 rad. Câu 5(CĐ-2009):Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m..   u 4cos  4 t   ( cm) 4  Câu 6(ĐH-2009):Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm  gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 3 . Tốc độ truyền của sóng đó là A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 7(ĐH-2011):Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s Câu 8(CĐ-2012):Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là: A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. Câu 9:Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là : A. 400cm/s. B. 16m/s. C. 6,25m/s. D. 400m/s Câu 10:Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f =30 Hz . Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng. 1,6. m m <v <2,9 . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với s s. dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s Câu 11(CĐ-2011):Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một.  khoảng bằng bước sóng có dao động:A. lệch pha 2 ..  C. lệch pha 4 .. B. ngược pha. D. cùng pha. Câu 12(CĐ-2013):Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. cùng pha nhau..  B. lệch pha nhau 2 ..  C. lệch pha nhau 4 .. D. ngược pha nhau.. Câu 13: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng  = 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền dao động cùng pha nhau là: A.0,5 m B.1 m. C.2 m. D.1,5 m. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 14: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 2 m/s. Người ta thấy 2 điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là : A.0,4 Hz B.1,5 Hz C.2 Hz D.2,5Hz Câu 15: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là : A. 220Hz. B. 150Hz. C. 100Hz. D. 50Hz. Câu 16: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha nhau là: A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. Câu 17: Một sóng cơ học có tần số dao động là 500Hz, lan truyền trong không khí với vận tốc là 300m/s. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nguồn lần lượt là d1 = 40cm và d2. Biết pha của sóng tại M sớm pha hơn tại N là  / 3 rad. Giá trị của d2 bằng: A. 40cm B. 50cm C. 60cm D. 70cm. u acos t(cm). Câu 18: Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng 0 . Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là : A. 25cm và 12,5cm B. 100cm và 50cm C. 50cm và 100cm D. 50cm và 12,5cm Câu 19: Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 10s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là: A. 1 m B. 1,5 m C. 2 m D. 0,5 m Câu 20: Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây với tần số f = 10Hz, hai điểm trên dây cách nhau 50cm dao động với độ lệch pha 5π/3. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng: A. 6m/s. B. 3m/s. C. 10m/s. D.5m/s. Câu 21: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha: A. 1,5  . B. 1  . C. 3,5  . D. 2,5  . Câu 22: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm.  luôn lệch pha nhau 4 . Vận tốc truyền sóng nước là: A. 500m/s B. 1km/s C. 250m/s D. 0,5km/s  Câu 23: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng = 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là: A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D.0,5m.  Câu 24: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng = 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là: A. 10m B. 2,5m C. 5m D. 1,25m. Câu 25: Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10s. Biết vận tốc truyền pha của sóng là v = 0,2m/s dọc theo dây. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha là bao nhiêu? A. d = 1m B. d = 1,5m C. d = 2m D. d = 2,5m Câu 26: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21cm, A và B dao động ngược pha nhau.Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Tìm bước sóng? A. 6cm B. 3cm C. 7cm D. 9cm Câu 27: Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A 1, A2, A3 dao động cùng pha với A; 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, B1, A1, B2, A2, B3, A3, B, biết AB1 = 3cm. Bước sóng là : A. 6cm B. 3cm C. 7cm D. 9cm Câu 28: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động lệch pha vuông góc với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là A.160 cm. B.1,6 cm. C.16 cm. D.100 cm. Câu 29: Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên phương truyền sóng luôn dao động ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là A. 4 cm. B. 16 cm. C. 25 cm. D. 5 cm. Câu 30: Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a = 20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là A. 3,5m/s B. 4,2m/s C. 5m/s D. 3,2m/s Câu 31: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều ḥa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng có giá trị (0,8 m/s  v  1 m/s) là A. v = 0,8 m/s B. v = 1 m/s C. v = 0,9 m/s D. 0,7m/s Câu 32: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz  f  50 Hz A. 10 Hz hoặc 30 Hz B. 20 Hz hoặc 40 Hz C. 25 Hz hoặc 45 Hz D. 30 Hz hoặc 50 Hz Câu 33: Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều ḥa với tần số 50Hz. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> nhau 18cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng 3m/s đến 5m/s. vận tốc độ đó bằng A. 3,2m/s B. 3,6m/s C. 4,25m/s D. 5m/s Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là A. 10,5 cm B. 12 cm C. 10 cm. D. 8 cm Câu 35: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 11Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng là A. 8 cm B. 6,67 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm Câu 36: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương tŕnh u=10cos2  ft(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là  =(2k+1)  /2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là A. 16cm B. 20cm C. 32cm D. 8cm. Câu 37:( ĐH-2009): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 38(ĐH-2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 39:(ĐH-2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90 0. C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha..  u 2 cos(20 t  ) 3 ( trong đó u(mm), t(s) ) sóng truyền theo Câu 40: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O.   k đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha 6 với nguồn? A. 9 1A 11D 21A 31A. 2A 12A 22B 32B. B. 4 3D 13C 23A 33B. 4B 14D 24B 34C. 5B 15D 25A 35B. C. 5 6D 16C 26A 36A. D. 8 7B 17B 27C 37B. 8C 18B 28C 38D. 9D 19D 29A 39C. 10A 20A 30D 40A. Dạng 6:Ngôn từ đặc trưng của sóng(Xác định các đặc trưng sóng) Câu 1:Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 2:Người quan sát chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Tính tần số của sóng biển. A. 2,7 Hz. B. 1/3 Hz. C. 270 Hz. D. 10/27 Hz Câu 3: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sóng biển là: A. 40(cm/s) B. 50(cm/s) C. 60(cm/s) D. 80(cm/s) Câu 4( ĐH-2010):Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s Câu 5: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f= 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 120cm/s B. v = 40cm/s C. v = 100cm/s D. v = 60cm/s Câu 6: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là : A.2 m/s. B. 1 m/s. C.4 m/s. D.4.5 m/s. Câu 7: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10s. Chu kỳ dao động của sóng biển là A. 2 s B. 2,5 s C. 3s D. 4 s Câu 8: Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kỳ dao động của sóng biển là A. T = 2,5 s B. T = 3 s C. T = 5 s D. T = 6s Câu 9:Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu? A. 25cm/s. B. 50cm/s. C. 100cm/s. D. 150cm/s. 1A 2B 3A 4B 5D 6B 7B 8B 9B Dạng 7: Dao động của phần tử sóng và hình dạng của sóng ( chú ý) Câu 1:Một sóng cơ học có bước sóng  , tần số f và có biên độ là A không đổi khi truyền đi trong một môi trường. Sóng truyền từ điểm M đến điểm N cách nhau 7  /3. Vào một thời điểm nào đó tốc độ dao động của M là 2  fA thì tốc độ dao động tại N là A.  fA B.  fA/2 C.  fA/4 D. 2  fA Câu 2: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương vuông góc với sợi dây với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ly độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là: A. uM = 1,5cm. B. uM = -3cm. C. uM = 3cm. D. uM = 0 . Câu 3: Một sóng cơ học lan truyền từ O theo phương Oy với vận tốc v = 40(cm/s). Năng lượng của sóng được bảo toàn khi truyền   x 4 sin  t  (cm) 2  đi. Dao động tại điểm O có dạng: . Biết li độ dao động tại một điểm M nào đó trên phương truyền sóng ở thời. điểm t là 3(cm). Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6(s). A. – 2cm B. 3 cm C. 2cm D. – 3cm Câu 4(ĐH-2012): Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm.. B. 3 cm.. C. 2 3 cm.. D. 3 2 cm.. Câu 5(ĐH-2013): Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểmt 1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s. C. -39,3 cm/s. D. 39,3 cm/s. Câu 6(ĐH-2014): Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng gần nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,105. B. 0,157. C. 0,314. D. 0,079.. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có sóng truyền. Xét hai điểm A và B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, 3 phần tử sợi dây ở A có li độ 2 mm và đang tăng, phần tử li độ của B là 0,5 mm và đang giảm. Coi biên độ sóng không đổi. Biên. độ và chiều truyền sóng trên dây là A. 1,2 mm và từ B đến A B. 1,2 mm và từ A đến B C. 1,0 mm và từ B đến A D. 1,0 mm và từ A đến Câu 8: Hai điểm P, Q nằm trên một phương truyền của một sóng cơ có tần số 12,5 Hz. Sóng truyền từ P đến Q. Khoảng cách giữa P và Q bằng 1/8 bước sóng. Tại thời điểm t li độ dao động tại P bằng 0 thì li độ tại Q sẽ bằng 0 sau thời gian ngắn nhất là A. 0,04 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,08 s. Câu 9: Sóng truyền dọc theo sợi dây căng ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại O có dạng u o = 3cosπt(cm), vận tốc truyền sóng là v = 20cm/s. Nếu M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha với nhau và M cùng pha với O thì khoảng cách từ O đến M và từ O đến N có thể là: A.80cm và 75cm B. 37,5cm và 12,5cm C. 80cm và 70cm D. 85,5cmvà 80cm Câu 10:Sóng truyền dọc theo sợi dây căng ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại O có dạng u o = 3sin4πt(cm), vận tốc truyền sóng là v = 50cm/s. Nếu M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và từ O đến N có thể là: A. 25cm và 75cm B. 37,5cm và 12,5cm C. 50,5cm và 25,5cm D. 25cm và 50cm Câu 11: Một sóng ngang tần số100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là : A. Âm, đi xuống B. Âm, đi lên C. Dương, đi xuống D. Dương, đi lên  Câu 12:Một sóng cơ có bước sóng , tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách M 19  /12. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2fa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng:. A.. 2. fa B. fa C. 0 D. 3 fa Câu 13: Biểu thức của sóng tại một điểm có tọa độ x nằm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 2cos(  t/5 - 2  x) (cm) trong đó t tính bằng s. Vào lúc nào đó li độ của sóng tại một điểm P là 1cm thì sau lúc đó 5s li độ của sóng cũng tại điểm P là A. - 1cm B. + 1 cm C. – 2 cm D. + 2cm Câu 14: Phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 6cos(2  t -  x). Vào lúc nào đó li độ một điểm là 3 cm và li độ đang tăng thì sau đó 1/8s và cũng tại điểm nói trên li độ sóng là A. 1,6cm B. - 1,6cm C. 5,8cm D. - 5,8cm   Câu 15: Phương trình sóng trên phương OX cho bởi: u = 2cos( 7,2 t - 0,02 x) cm. trong đó, t tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm đó sau 1,25s là A. 1cm. B. 1,5cm. C. - 1,5cm. D. - 1cm Câu 16: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s, phương tŕnh sóng tại O là u = 4sinπt/2(cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 2cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là A. -2cm B. 3cm C. -3cm D. 2cm  Câu 17: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40cm/s, phương tŕnh sóng tại O là u= 4sin t/2 cm. Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6 s li độ của M là A. -3cm B. 2cm C. -2cm D. 3cm Câu 18 : Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Tính biên độ sóng A? A. A = 2 3 cm B. A = 3 3 cm C. A = 3 cm D. A = 6 cm Câu 19: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A, tại thời điểm t1 = 0 có uM = +3cm và uN = -3cm. Biết sóng truyền từ M đến N. Thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A là A. 11T/12 B. T/12 C. T/6 D. T/3 Câu 20: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3, sóng có biên độ A, tại thời điểm t1 có uM = +3cm và uN = -3cm. Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A là A. 11T/12 B. T/12 C. T/6 D. T/3 Câu 21 : Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Ox . Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau PQ = 15cm . Biết tần số sóng là 10Hz, tốc độ truyền sóng v = 40cm/s, biên độ sóng không đổi khi truyền sóng và bằng P có li độ. 3 cm . Nếu tại thời điểm nào đó. 3 / 2 cm thì li độ tại Q có độ lớn là. A. 0 cm B. 0,75 cm C. 3 cm D. 1,5cm Câu 22:Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v=20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Tại O dao động có phương tŕnh: x0 = 4sin4  t mm. Trong đó t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 li độ tại điểm O là x= 3 mm và. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> đang giảm. Lúc đó ở điẻm M cách O một đoạn d = 40cm sẽ có li độ là A. 4mm. B. 2mm. C . 3 mm. D. 3mm. Câu 23: Một sóng dọc truyền đi theo phương trục Ox với vận tốc 2m/s. Phương tŕnh dao động tại O là. u sin  20 t   / 2  mm.. Sau thời gian t = 0,725s thì một điểm M trên đường Ox, cách O một khoảng 1,3m có trạng thái. chuyển động là A. từ vị trí cân bằng đi sang phải. B. từ vị trí cân bằng đi sang trái. C. từ vị trí cân bằng đi lên. D. từ li độ cực đại đi sang trái. Câu 24: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao dộng đi lên với biên độ 1,5 cm, chu kì T= 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha là 6cm. Coi biên độ không đổi . Thời điểm đầu tiên để điểm M cách O 6 cm lên đến điểm cao nhất là A. 0,5s. B. 1s. C. 2s. D. 2,5s Câu 25: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên biên độ a, chu kì T = 1s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để M cách O 12cm dao động cùng trạng thái ban đầu với O. Coi biên độ không đổi. A. 0,5s. B. 1s. C. 2s. D. 2,5s. Câu 26: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm Câu 27:Sóng truyền trên mặt nước hai điểm M và N cách nhau 5,75 λ trên cùng một phương truyền sóng. Tại thời điểm nào đó,mặt thoáng ở M cao hơn vị trí cân bằng 3cm và đang đi lên; còn mặt thoáng ở N thấp hơn vị trí cân bằng 4cm và đang đi lên. Biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ sóng tại M và chiều truyền sóng. A. 7mm từ N đến M B. 5mm từ N đến M C. 7mm từ M đến N. D. 5mm từ M đến N. Câu 28: Lúc t=0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2cm/s.Điểm M trên dây cách O một khoảng 1,4cm.Thời điểm đầu tiên để M đến điểm thấp nhất là: A. 1,5s B. 2,2s C. 0,25s D. 1,2s Câu 29: Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? A. 3/20s B. 3/80s C. 7/160s D. 1/160s Câu 30: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Ox . Trên phương này có 2 điểm P và Q theo chiều truyền sóng với PQ = 15 cm. Cho biên độ sóng a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ u = 0,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì Q sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là: 3 3 A. uQ = 2 cm, theo chiều âm. B. uQ = - 2 cm, theo chiều dương. C. uQ = 0,5 cm, theo chiều âm. D. uQ = - 0,5 cm, theo chiều dương. Câu 31: Một sợi dây đàn hồi AB, khi chưa có dao động AB=1,2m, đầu B được giữ cố định, đầu A gắn với một cần rung và bắt đầu dao động với phương trình: u = 4cos(20t)(cm, s), tốc độ truyền sóng trên dây là v =1,2m/s năng lượng sóng không bị mất khi truyền đi. Tại vị trí điểm M trên dây cách B 67cm ở thời điểm t =1s có biên độ dao động là: A. 4cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 6cm. Câu 32: Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5cm, 8cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 33: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình u = 2,5 2 cos20t (cm), tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là A. 13 cm. B. 15,5 cm. C. 12,5 cm. D. 17cm Câu 34: Một nguồn sóng O trên mặt nước dao động với phương trình u 0 = 5cos(2t + /4) (cm) (t đo bằng giây). Tốc độ. truyền sóng trên mặt nước 10 cm/s, coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Tại thời điểm t = 1,5 s, điểm M trên mặt nước cách nguồn 20 cm có li độ bằng B. -2,5 cm. C. 0. D.2,5 cm. A. -2,5 2 cm. Câu 35: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng. Coi biên độ sóng không đổi bằng A. Tại thời điểm t1 = 0 có uM = +a và uN = -a. Thời điểm t2 liền sau đó để uM = +A là A. 11T/12. B. T/12. C. T/6. D. T/3.. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 36: Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3 cos20t (cm;s), với chiều dương của u vuông góc với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và điểm M cách nguồn O là 8,5cm trên phương truyền sóng . Khi phần tử vật chất tại điểm O đang có li độ cực đại thì khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất tại M và tại O cách nhau một khoảng bao nhiêu ? A. 8,5 cm. B. 11,5 cm. C. 9 cm. D. 5,5cm. Câu 37: Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang, có tần số f =10 Hz , tốc độ truyền sóng v =1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 2,4 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là B. 0 , 06 s . C. 0 , 07 s . D. 0 , 08 s . A. 0 , 05 s . Câu 38: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng. A. 60cm/s, truyền từ M đến N B. 3m/s, truyền từ N đến M C. 60cm/s, từ N đến M D. 30cm/s, từ M đến N  Câu 39: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi: A.   A B.  2 A C.   A / 2 D.   A / 4 Câu 40: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng  . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng khi: A.   A B.  2 A C.   A / 2 D.   A / 4. Câu 26*: Trên sợi dây có ba điểm M,N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t 1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm: +6mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là +2,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vàp thời điểm t1 có giá trị gần đúng nhất A. 4cm/s B. 2,8cm/s C. 1,4cm/s D. 8cm/s Câu 30*: Một sóng cơ lan truyền trên một dây đàn hồi với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm t 0, ly độ của các phần tử tại B và C tương ứng là -5mm và +5mm; phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t 1, ly độ các phần tử tại B,C là - 0,3mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó gần giá trị nào nhất? A. 5,2mm B. 7mm C. 9mm D. 6m Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A, B dao động điều hòa theo phương trình:. u A a cos t và.  u B a cos(t  ) 3 . Biết bước sóng là λ và coi biên độ sóng do các nguồn truyền đi không thay đổi. Điểm M cách hai nguồn A, B lần lượt các khoảng d1 và d2 dao động với biên độ cực đại. Chọn biểu thức đúng (k là số nguyên):. 1 d 2  d1 (k  ) 2. 1 d 2  d1 (k  ) 6 B.. 1 d 2  d1 (k  ) 3 C.. d  d k . 1 D. 2 A. Câu 48: Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A có khối lượng 100g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột tay khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s 2. Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là A. 0,30 s B. 0,68 s C. 0,26 s D. 0,28 s. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHỦ ĐỀ 3: GIAO THOA SÓNG – không nâng cao Dạng 1: Phương trình sóng và biên độ sóng của hai nguồn kết hợp. *Hai nguồn cùng pha Câu 1: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 3cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang với cùng phương trình u = 2cos(100  t) mm, t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 20cm/s. C oi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt nước với S1M = 5,3cm và S2M = 4,8cm là A. u = 4cos(100πt - 0,5  ) mm B. u = 2cos(100πt + 0,5π) mm 2  C. u = 2 cos(100πt - 24,25 ) mm D. u = 2 2 cos(100πt - 25,25  ) mm Câu 2: Hai mũi nhọn S1. S2 cách nhau 8cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S 1S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = acos2  ft. Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều S 1S2 một khoảng d= 8cm. A. uM = 2acos ( 200  t - 20  ). B. uM = acos( 200  t)..  C. uM = 2acos ( 200  t - 2 ).. D. uM = acos ( 200  t + 20  ). Câu 3( ĐH-2010): Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 4(CĐ-2009):Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 5( CĐ-2012): Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40  t (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12cm và 9cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là A. 2 cm. B. 2 2 cm C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 6: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là A. 2a B. a C. -2a D. 0 Câu 7:Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S 1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng  = 20cm thì điểm M cách S 1 50cm và cách S2 10cm có biên độ A. 0 B. √ 2 cm C. 2 2 cm D. 2cm Câu 8:Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ A. cực đại. B. cực tiểu C. bằng a /2 D. bằng a. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 9: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng d 1 = 12,75 và d2 = 7,25 sẽ có biên độ dao động a0 là bao nhiêu? A. a0 = 3a. B. a0 = 2a. C. a0 = a. D. a  a0  3a. Câu 10: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước tạo các sóng cơ có bước sóng bằng 2m và biên độ a. Hai nguồn được đặt cách nhau 4m trên mặt nước. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng pha, cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách nguồn S1 một đoạn 3m và MS1 vuông góc với S1S2 nhận giá trị bằng A. 2a. B. 1a. C. 0. D. 3a. Câu 11:Trên mặt một chât lỏng có hai nguồn sóng kêt hợp cùng pha có biên độ 3a và 2a dao động vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng.Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách 2 nguồn những khoảng d 1=8,75λvà d2=3,25λ sẽ có biên độ dao động a0=? A. a0=a B.a≤a0≤5a C.a0= √ 13 a D.a0=5a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 C A D B B A D A C A A *Hai nguồn ngược pha Câu 1: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn. C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn. D. không dao động. Câu 2: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t +). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. 0 B. a/2 C. a D. 2a Câu 3:Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a =2cm, cùng tần số f=20Hz, ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v = 80 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M có AM =12cm, BM =10 cm là A. 4 cm B. 2 cm. C. 2 2 cm. D. 0. Câu 4:Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với phương trình:. u1 1,5cos(50 t .  5 )cm u2 1,5cos(50 t  )cm 6 6 ; . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Tại điểm M cách S 1. một đoạn 50cm và cách S2 một đoạn 10cm sóng có biên độ tổng hợp là A. 3cm.. C. 1,5 3cm .. B. 0cm.. D. 1,5 2cm.  u A 4cos  t; uB 4 cos( t  ) 3 . Coi Câu 5:Hai nguồn sóng A, B dao động cùng phương với các phương trình lần lượt là: biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Biên độ dao động tổng hợp của sóng tại trung điểm AB là A. 0.. C. 4 3 cm.. B. 5,3cm.. D. 6cm..  u A 4 cos(t ) cm; u B 2 cos(t  ) cm. 3 Câu 6:Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: coi biên độ sóng. không. đổi. khi. truyền. đi.. Biên. độ. sóng. tổng. hợp. tại. trung. điểm. của. đoạn. AB. A. 0. B. 2 7 cm. C. 2 3 cm. D. 6cm. Câu 7:Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S1S2 . Gọi I là trung điểm của S1S2 ; M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ: A. 0mm B. 5mm C. 10mm D. 2,5 mm Câu 8:Tại hai điểm A, B trong môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp dao động cùng phương với phương trình lần lượt là :. U A a.cos(t )(cm) và U B a.cos(t   )(cm) . Biết vận tốc và biên độ do mỗi nguồn truyền đi không đổi trong quá trình truyền sóng. Trong khoảng giữa Avà B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm O của đoạn AB dao động với biên độ bằng :. a A. 2. B. 2a. C. 0. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. D.a. 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 9:Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S1S2 . Gọi I là trung điểm của S1S2 ; M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ: A. 0mm B. 5mm C. 10mm D. 2,5 mm Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a=2(cm), cùng tần số f=20(Hz), ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v=80(cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M có AM=12(cm), BM=10(cm) là: A. 4(cm). B. 2(cm).. C. 2 √ 2 (cm). D. 0. Câu 11: Hai nguồn sóng kết hợp luôn ngược pha có cùng biên độ a gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là A. 0 . B. a C. a 2 . D. 2a Câu 12:Hai sóng nước được tạo bởi các nguồn A, B có bước sóng như nhau và bằng 0,8m. Mỗi sóng riêng biệt gây ra tại M, cách A một đoạn d1=3m và cách B một đoạn d2=5m, dao động với biên độ bằng a. Nếu dao động tại các nguồn ngược pha nhau thì biên độ dao động tại M do cả hai nguồn gây ra là: A. 0 B. a C. 2a D.3a Câu 13:Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acos50t và uB = acos(50t - ). Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa do hai nguồn trên gây ra, có khoảng cách đến hai nguồn lần lượt là MA = 32 cm, MB = 16 cm sẽ dao động với biên độ bằng A. a/2 B. 0 C. a D. 2a 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13. Dạng 2: Qũy tích các điểm cực đại và cực tiểu. *Hai nguồn cùng pha Câu 1:Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 21cm, d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 30cm/s B. 40cm/s C. 60cm/s D. 80cm/s Câu 2:Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v= 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. v = 12cm/s. Câu 3:Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và B dao động với tần số 80 (Hz). Tại điểm M trên mặt nước cách A 19 cm và cách B 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A.160/3 cm/s B.20 cm/s C.32 cm/s D. 40 cm/s Câu 4:Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O 1O2 những đoạn lần lượt là : O1M =3cm, O1N =10cm , O2M = 18cm, O2N = 45cm, hai nguồn dao động cùng pha,cùng tần số 10Hz , vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Bước sóng và trạng thái dao động của hai điểm này dao động là A.  50cm ;M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B.  15cm ;M dao động mạnh nhất, N đứng yên. C.  5cm ; cả M và N đều dao động mạnh nhất. D.  5cm ;Cả M và N đều đứng yên. Câu 5:Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d 1 = 41cm, d2 = 52cm, sóng tại đó có biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là 5 đường. Tần số dao động của hai nguồn bằng A. 100Hz. B. 20Hz. C. 40Hz. D. 50Hz. Câu 6:Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = a.cos(40t) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80cm/s. M là một điểm trên mặt chất lỏng, các phần tử ở đó đứng yên. Giữa M và trung trực của S 1S2 còn có hai đường hyperbol – quỹ tích những điểm đứng yên. Giá trị tối thiểu của khoảng cách giữa S1 và S2 bằng A. 10cm. B. 5,0cm. C. 12cm. D. 6,0cm. Câu 7:Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1O2 những đoạn lần lượt là O1M = 3,25cm, O1N = 33cm , O2M = 9,25cm, O2N = 67cm, hai nguồn dao động cùng tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này dao động thế nào?Hai nguồn cùng pha. A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên. C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. Cả M và N đều đứng yên. Câu 8: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz. Giữa S 1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. v = 0,25 m/s.. B. v = 0,8 m/s.. C. v = 0,5 m/s.. D. v = 1 m/s.. Câu 9:Người ta tạo ra giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn A,B dao động với phương trình u A = uB = 5cos 10t cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s.Một điểm N trên mặt nước với AN – BN = - 10cm nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB? A. Cực tiểu thứ 3 về phía A B. Cực tiểu thứ 4 về phía A C. Cực tiểu thứ 4 về phía B D. Cực đại thứ 4 về phía A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B B D C D A D D A *Hai nguồn khác pha Câu 1:Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, ngược pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực tiểu với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v= 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. v = 12 cm/s. Câu 2: Hai nguồn kết hợp A và B dao động trên mặt nước theo các phương trình: u 1 = 2cos(100t + /2) cm; u2 = 2cos(100t) cm. Khi đó trên mặt nước, tạo ra một hệ thống vân giao thoa. Quan sát cho thấy, vân bậc k đi qua điểm P có hiệu số PA-PB = 5 cm và vân bậc k + 1 (cùng loại với vân k) đi qua điểm P’ có hiệu số P’A-P’B = 9 cm. Tìm Tốc độ truyền sóng trên mặt nước. Các vân nói trên là vân cực đại hay cực tiểu. A.150cm/s,cực tiểu B.180cm/s,cực tiểu C.250cm/s,cực đại D.200cm/s,cực đại Câu 3: Hai nguồn S1 và S2 dao động theo các phương trình u1 = a1cos(90t) cm; u2 = a2cos(90t + /4) cm trên mặt nước. Xét về một phía đường trung trực của S 1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS 1-MS2 = 13,5 cm và vân bậc k + 2 (cùng loại với vân k) đi qua điểm M` có M’S 1-M’S2 = 21,5 cm. Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt nước, các vân là cực đại hay cực tiểu? A.25cm/s,cực tiểu B.180cm/s,cực tiểu C.25cm/s,cực đại D.180cm/s,cực đại Câu 4:Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 28mm phát sóng ngang với phương trình u 1 = 2cos(100  t) (mm), u2 = 2cos(100  t +  ) (mm), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 30cm/s. Số vân lồi giao thoa (các dãy cực đại giao thoa) quan sát được là A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 5: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2, dao động theo các phương trình lần lượt là u1 = acos(50πt + π/2) và u2 = acos(50πt). Tốc độ truyền sóng của các nguồn trên mặt nước là 1 m/s. Hai điểm P, Q thuộc hệ vân giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PS1 – PS2 = 5 cm, QS1 – QS2 = 7 cm. Hỏi các điểm P, Q nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu? A. P, Q thuộc cực đại B. P, Q thuộc cực tiểu C. P cực đại, Q cực tiểu D. P cực tiểu, Q cực đại 1 2 3 4 5. Dạng 3: Vị trí, số điểm dao động với biên độ khác biên độ cực đại. *Hai nguồn cùng pha u  A cos t (cm) . S S Câu 1:Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động cùng pha 1. 1 2. = 4λ. Trên đoạn S1S2. có bao nhiêu điểm dao động tổng hợp có biên độ A 2 : A. 13. B. 14.C.15. D.16 . Câu 3:Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 22 cm có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, cùng biên độ 2 mm, phát sóng với bước sóng là 4 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Xác định số điểm trên AB dao động với biên độ bằng 2 3 mm: A.10. B. 11. C. 22. D. 21. Câu 10: Trên mặt nước tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 8 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40t và uB = 8cos(40t ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ 1cm trên đoạn thẳng S 1S2 là A. 16 B. 8 C. 7 D. 14 Câu 12: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 6cos40t và uB = 8cos(40t) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S 1S2, điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là A. 0,25 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 1cm. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi. Điểm M, A,B, N theo thứ tự thẳng hàng, biết MB – MA = NA - NB. Nếu biên độ dao động tổng hợp tại M có giá trị là 6mm, thì biên độ dao động tổng hợp tại N có giá trị: A. Chưa đủ dữ kiện. B. 3mm. C. 6mm. D. 3 3 cm. *Hai nguồn khác pha Câu 1:Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng phát ra hai dao động ngược pha. u1 a cos t (cm). và. u1  a cos t (cm) . Cho S S = 10,5λ. Hỏi trên đoạn nối S S có bao nhiêu điểm dao động với biên độ A = a? 1 2 1 2 A. 10.. B. 21.. C. 20.. D. 42.. Câu 2:Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng phát ra hai dao động ngược pha. u1 a cost (cm). và. u1  a cos t (cm) Cho S S = 10,5λ. Hỏi trên đoạn nối S S có bao nhiêu điểm dao động với biên độ A = a và cùng pha với 1 2 1 2 nguồn? (Không tính hai điểm s1s2 ) A. 10.. B. 21.. C. 20.. D. 42.. Câu 5:Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = 3cos(40πt +  /6)(cm) và u1 = 4cos(40πt +2  /3)(cm) . Vận tốc truyền sóng v = 40cm/s. Một vòng tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R > AB. Số điểm dao động với biên độ bằng 5cm trên đường tròn là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Câu 6:Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40πt + π/6) cm; uB = 4cos(40πt + 2π/3) cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là A. 30. B. 32. C. 34. D. 36 Câu 7: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S1S2 . Gọi I là trung điểm của S1S2 ; M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ: A. 0mm B. 5mm C. 10mm D. 2,5 mm Câu 8:Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm, dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là: u ❑A =3cos(40 π t+ π /6) và u ❑B =4cos(40 π t+2 π /3). Cho vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Đường tròn có tâm I là trung điểm AB, nằm trên mặt nước có bán kính R=4cm. Số điểm dao động với biên độ 7cm có trên đường tròn là: A.18. B. 8. C.9. D.16 Câu 13: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S1S2 . Gọi I là trung điểm của S1S2 ; M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ: A. 0mm B. 5mm C. 10mm D. 2,5 mm Câu 14: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a=2(cm), cùng tần số f=20(Hz), ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v = 80(cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M có AM = 12 (cm) , BM=10(cm) là: A. 4(cm) B. 2(cm). C. 2 √ 2 (cm). D. 0. Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp luôn ngược pha có cùng biên độ A gây ra tại M sự giao thoa với biên độ 2A. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên 2 lần thì biên độ dao động tại M khi này là A. 0 .. B. A. C. A 2 .. D.2A. Câu 17: Hai sóng nước được tạo bởi các nguồn A, B có bước sóng như nhau và bằng 0,8m. Mỗi sóng riêng biệt gây ra tại M, cách A một đoạn d1=3m và cách B một đoạn d2=5m, dao động với biên độ bằng A. Nếu dao động tại các nguồn ngược pha nhau thì biên độ dao động tại M do cả hai nguồn gây ra là: A. 0 B. A C. 2A D.3A Câu 18: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A uB 4cos(10 t ) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v 15cm / s . Hai điểm M 1 , M 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1  BM 1 1 cm và AM 2  BM 2 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là 3 mm. B.  3 mm. C.  3 mm. D.  3 3 mm. A. Câu 19: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40πt + π/6) cm; uB = 4cos(40πt + 2π/3) cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5cm có trên đường. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> tròn là A.30.. B. 32.. C. 34.. D. 36. Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động lần lượt theo phương trình. U A a.cos(t .  )(cm) 2 và. U B a.cos (t   )( cm). . Coi vận tốc và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của đoạn AB sẽ dao động với biên độ: A. a 2 B. 2a C. 0 D.a Hai nguồn song kết hợp A và B dao động theo phương trình u A =a cos ωt và uB =a cos (ωt +ϕ) . Biết điểm không Câu 21: dao động gần trung điểm I của AB nhất một đoạn λ /3 .Tìm ϕ. A.. π 6. B.. π 3. C.. 2π 3. D.. 4π 3. Câu 22: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S1S2 . Gọi I là trung điểm của S1S2 ; M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ: A. 0 mm B. 5 mm C. 10 mm D. 2,5 mm Câu 23: Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm, dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là: u ❑A =3cos(40 π t+ π /6) và u ❑B =4cos(40 π t+2 π /3). Cho vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Đường tròn có tâm I là trung điểm AB, nằm trên mặt nước có bán kính R=4cm. Số điểm dao động với biên độ 7cm có trên đường tròn là: A.18. B. 8. C.9. D.16 Câu 17: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10 cm,dđ theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40t + /6)(cm); uB = 4cos(40t + 2/3)(cm).Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB,nằm trên mặt nước,có bán kính R = 4cm.Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là: A. 34. B. 28 . C. 32. D. 30.. CHỦ ĐỀ 3: SÓNG DỪNG Dạng 1 : Số bụng, số nút, số bó sóng trên dây. *Sợi dây có hai đầu có định có sóng dừng Câu 1(CĐ-2007): Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A.v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l Câu 2(CĐ 2010): Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. v/nℓ B. nv/ℓ. C. ℓ/2nv. D. ℓ/nv. Câu 3(CĐ_2012): Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là A. λ/2. B. 2λ. C. λ /4. D. λ. Câu 4(CĐ_2012): Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai A. Đối với sóng dừng, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2 nút liên tiếp bằng một nửa bước sóng B. Trong giao thoa sóng, biên độ sóng tổng hợp cực đại khi độ lệch pha bằng số chẵn π C. Trong giao thoa sóng, biên độ sóng tổng hợp cực tiểu khi độ lệch pha bằng số lẻ nửa π D. Sự truyền sóng là sự truyền năng lượng và năng lượng phụ thuộc biên độ dao động sóng Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai A. Giao thoa là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng B. Sóng dừng là sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng phương truyền C. Với sóng dừng, các nút là những điểm cố định D. Các sóng kết hợp là các sóng có cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không thay đổi theo thời gian Câu 7: Một sóng dừng xảy ra trên sợi dây hai đầu cố định với tần số f. Nếu tăng tần số lên 2f thì A. Vẫn có sóng dừng, các nút sóng ban đầu trở thành bụng sóng. B. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu trở thành nút sóng. C. Không có sóng dừng nữa. D. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu lúc này vẫn là bụng sóng.. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 8: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 50Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40m/s B. 50m/s C. 80m/s D. 60m/s Câu 9: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB. A.  = 0,3m; v = 60m/s B.  = 0,6m; v = 60m/s C.  = 0,3m; v = 30m/s D.  = 0,6m; v = 120m/s Câu 10: Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s. A. 25Hz B. 200Hz C. 50Hz D. 100Hz Câu 11: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v=20 m/s. D. v= 25 m/s. Câu 12: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số: A. 40Hz B. 12Hz C. 50Hz D. 10Hz Câu 13: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng A.a/2 B.0 C.a/4 D.a Câu 14: Khi có sóng dừng xảy ra trên dây dài 80m có 2 đầu cố định thì quan sát thấy có 5 điểm gần như không dao động (kể cả hai đầu dây). Bước sóng tạo thành trên dây là: A. 60m. B. 80m. C. 100m. D. 40m. Câu 15: Một sợi dây l=1m được cố định ở 2 đầu AB dao động với tần số 50Hz, vận tốc truyền sóng v=5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên: A. 5bụng; 6nút B. 10bụng; 11nút C. 15bụng;16nút D.20bụng; 21nút Câu 16: Một sợi dây AB căng ngang với đầu A, B cố định. Khi đầu A được truyền dao động với tần số 50Hz thì sóng dừng trên dây có 10 bụng sóng. Để sóng dừng trên dây chỉ có 5 bụng sóng và vận tốc truyền sóng vẫn không thay đổi thì đầu A phải được truyền dao động với tần số: A. 100Hz B. 25Hz C. 75Hz D. 50 Hz Câu 17(ĐH-2007) :Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu 18(ĐH-2008):Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. Câu 19(CĐ-2009) :Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 20(ĐH-2009) :Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là : A. 20m/s B. 600m/s C. 60m/s D. 10m/s Câu 21(ĐH-2010):Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 22(CĐ-2010): Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s B. 2 cm/s C. 10 m/s D. 2,5 cm/s Câu 23(CĐ-2011): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 24(CĐ-2010): Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là. v . A. n. nv B.  ..  C. 2nv ..  D. nv .. Câu 25(ĐH-2007):Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s.. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 26(CĐ-2014): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 15 B. 32 C. 8 D. 16 1B 2D 3A 4B 5C 6A 7B 8B 9B 10D 11C 12D 13B 14D 15D 16B 17D 18A 19A 20C 21D 22C 23C 24D 25D 26A Câu 27(ĐH-2012):Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s Câu 28( CĐ-2012): Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là.  A. 2 ..  C. 4 .. B. 2  . D.  . Câu 29(ĐH-2013): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 1m. B. 1,5m. C. 0,5m. D. 2m. Câu 30: Hai người đứng cách nhau 4m và làm cho sợi dây nằm giữa họ dao động. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là: A.16m B. 8m C. 4m D. 2m Câu 31:Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1=70 Hz và f2=84 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. A.11,2m/s B.22,4m/s C.26,9m/s D.18,7m/s Câu 32:Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 100Hz 27D. B. 125Hz 28A. D. 50Hz. C. 75Hz 29C. 30B. 31B. 32D. *Sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do có sóng dừng Câu 1: Một sợi dây l=1m được cố định đầu A còn đầu B để tự do, phải dao động với bước sóng bằng bao nhiêu để có 10 nút (kể cả A) trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây? A. 21,05cm B. 22,22cm C. 19,05cm D. kết quả khác. Câu 2: Một sợi dây l=1m được cố định đầu A còn đầu B để hở, dao động với bước sóng bằng bao nhiêu để có 15 bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây? A. 26,67cm B. 13,8 cm C. 12,90 cm D.kết quả khác Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3 bụng sóng, MN=63cm, tần số của sóng f=20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là A. =36cm; v=7,2m/s B. =3,6cm; v=72cm/s C. =36cm;v=72cm/s D.=3,6cm; v=7,2m/s Câu 4: Một sợi dây mảnh dài 25cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40cm/s.Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là: A. f=1,6(k+1/2) B. f= 0,8(k+1/2) C. f=0,8k D. f=1,6k Câu 5: Một sợi dây đàn hồi dài 0,7m có một đầu tự do , đầu kia nối với một nhánh âm thoa rung với tần số 80Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 32m/s. trên dây có sóng dừng. Tính số bó sóng nguyên hình thành trên dây: A. 6 B.3 C.5 D.4 Câu 6: Dây AB=90cm có đầu A cố định, đầu B tự do. Khi tần số trên dây là 10Hz thì trên dây có 8 nút sóng dừng. a) Tính khoảng cách từ A đến nút thứ 7: A. 0,72m.B. 0,84m. C. 1,68m. D. 0,80m. b) Nếu B cố định và tốc độ truyền sóng không đổi mà muốn có sóng dừng trên dây thì phải thay đổi tần số f một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 1/3 Hz. B. 0,8 Hz. C. 0,67Hz. D. 10,33Hz. Câu 7(CĐ-2011): Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 25 Hz. B. 18 Hz. C. 20 Hz. D. 23 Hz. Câu 8:Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút và 4 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 7 nút và 6 bụng Câu 9:Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là A. 5Hz B.20Hz C.100Hz D.25Hz. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 10:Một ống khí có một đầu bịt kín, một đàu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng: A. 1m. B. 0,8 m. C. 0,2 m. D. 2m. Câu 11:Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. v=15 m/s.. B. v= 28 m/s.. C. v= 25 m/s.. D. v=20 m/s.. Câu 12:Hai sóng hình sin cùng bước sóng λ , cùng biên độ a truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây cùng vận tốc 20 cm/s tạo ra sóng dừng . Biết 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5s. Giá trị bước sóng λ là : A. 20 cm. B. 10cm C. 5cm D. 15,5cm Câu 13:Dây AB=90cm có đầu A cố định, đầu B tự do.Khi tần số trên dây là 10Hz thì trên dây có 8 nút sóng dừng. a) Tính khoảng cách từ A đến nút thứ 7 : A. 0,72m. B. 0,84m. C. 1,68m. D. 0,80m. b) Nếu B cố định và tốc độ truyền sóng không đổi mà muốn có sóng dừng trên dây thì phải thay đổi tần số f một lượng nhỏ nhất băng bao nhiêu? A. 1/3 Hz. B. 2/3 Hz. C. 10,67Hz. D. 10,33Hz. Câu 14:Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f 2. Tỉ số f2/f1 là: A. 1,5. B. 2. C. 2,5. D. 3. 1A. 2B. 3A. 4B. 5B. 6A,C. 7C. 8. 9. 10. 11. 12A. 13. 14D. Dạng 2 : Li độ và biên độ sóng dừng Câu 1(ĐH-2011): Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400cm/s. B. 200cm/s. C. 100cm/s. D. 300cm/s. Câu 2: Một sợi dây đàn hồi OM=90cm có hai đầu cố định . Biên độ tại bụng sóng là 3cm, tại điểm N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm. ON không thể có giá trị nào sau đây: A. 5cm B. 7,5cm C. 10cm D. 2,5cm Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Xét M là một điểm trên dây cách A một khoảng 1cm, hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M. A. 5 điểm. B. 10 điểm. C. 4 điểm. D. 8. Câu 4: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. Câu 5: Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết Phương trình dao động tại đầu A là uA= acos100t. Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b (b 0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là: A. a 2 ; v = 200m/s. B. a 3 ; v =150m/s. C. a; v = 300m/s. D. a 2 ; v =100m/s. Câu 6: M,N,P là 3 điểm liên tiếp trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm,dao động tại N ngược pha với dao động tại M, biết MN=NP/2= 1cm. Quan sát thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,04s thì sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng ( lấy π=3,14) A.375mm/s B.363mm/s C.314mm/s D.628mm/s Câu 7: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là. A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm Câu 8: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. Câu 9(CĐ-2013) : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m. Câu 10(ĐH-2014): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t 1, phần tử C có li độ. t 2 t 1 . 79 s 40 , phần tử D có li độ là. 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm A. -0,75 cm B. 1,50 cm C. -1,50 cm D. 0,75 cm. Câu 11(ĐH-2011): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. Câu 12(ĐH-2012): Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. Câu 13: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây phát biểu nào sau đây không đúng ? A.Các điểm trên dây thuộc cùng một bó sóng (trừ hai nút) dao động cùng pha. B.Các điểm trên dây thuộc hai bó sóng liền kề ( trừ các nút) luôn dao động ngược pha. C.Các điểm trên dây đối xứng nhau qua nút sóng thì dao động có cùng biên độ. D.Hai điểm dao động có cùng biên độ thì vận tốc của chúng luôn bằng nhau. Câu 14: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng. pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm. Bước sóng và biên độ tại điểm bụng lần lượt là A. 4 cm, 40 cm. B. 4 cm, 60 cm. C. 8 cm, 40 cm. D. 8 cm, 60 cm. Câu 15: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. A. 12m/s B. 2,4 m/s C. 1,2m/s D. 24cm/s. Câu 16: Tạo một sóng dừng trên dây bằng nguồn có tần số f=15Hz.Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 30cm/s và bề rộng của một bụng sóng là 4cm. Biên độ dao động của điểm cách nút sóng 1/3m là? A. 2 2 cm B. 4cm C. 4 2 cm D. 2 3cm Câu 17: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với chu kì sóng là T, bước sóng là λ thì A. Hai điểm lân cận 1 nút và đối xứng nhau qua nút đó dao động cùng pha. B. Hai điểm lân cận 1 bụng và đối xứng nhau qua bụng đó dao động cùng pha. C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25T. D. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kề nhau là 0,5λ. Câu 18: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400cm/s. B. 200cm/s. C. 100cm/s. D. 300cm/s. Câu 19: Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi có phương trình u=4 sin( 0 ,25 πx)cos (20 πt + π /2)(cm) , trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một đoạn bằng x (x tính bằng cm, t tính bằng s). Những điểm có cùng biên độ, ở gần nhau nhất và đều cách đều nhau (không xét các điểm bụng hoặc nút) thì có tốc độ dao động cực đại bằng A. 20 √ 2 π cm/s. B. 80 cm/s. C. 80 π cm/s. D. 40 √ 2 π cm/s. Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m, có đầu B cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A của dây dao động với tần số 425 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 340 m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một phần tư biên độ dao động của một bụng sóng là A. 11. B. 10. C. 20. D. 21. Câu 21 (ĐH-2014):Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t 1, phần tử tại C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + 79/40 s, phần tử D có li độ là A. 1,50 cm B. –1,50 cm C. 0,75 cm D. –0,75 cm. Câu 22(Đề thi THPT Quốc Gia-2015): Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d 1 và những điểm dao động với cùng biên độ A 2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1>A2>0. Biểu thức nào sau đây đúng?. d 0 ,5d. d 4d. d 0 , 25d. 2 2 2 A. 1 B. 1 C. 1 Câu 23:Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để A.Xác định tốc độ truyền sóng B.Xác định chu kì sóng C.Xác định năng lượng sóng Câu 24: Khi nói về sóng dừng, phát biểu nào sai? A. Ở vị trí bụng sóng, biên độ dao động tổng hợp cực đại B. Ở vị trí nút sóng, biên độ dao động tổng hợp bằng không C. Hai điểm nằm đối xứng nhau qua một nút sóng thì dao động cùng biên độ và cùng pha D. Khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng nửa bước sóng. Câu 25: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với chu kì sóng là T, bước sóng là λ thì A. Hai điểm lân cận 1 nút và đối xứng nhau qua nút đó dao động cùng pha. B. Hai điểm lân cận 1 bụng và đối xứng nhau qua bụng đó dao động cùng pha. C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25T. D. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kề nhau là 0,5λ.. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. D.. d1 2d 2. D.Xác định tần số sóng. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 26: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành sóng dừng 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây? A.10cm B. 7,5cm C. 5cm D. 5,2cm Câu 27: Trên dây căng ngang AB, 2 đầu cố định đang có sóng dừng tạo ra nhờ nguồn S cách B một đoạn SB = 3,75λ . Xét điểm M trên dây gần B nhất mà sóng dừng tại đó có biên độ bằng biên độ của nguồn S phát sóng và dao động cùng pha với dao động phát ra từ S, khoảng cách MB là A. 7 / 12 B. 5/12 C./12 D. /8 Câu 28: Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5cm, 8cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với 2 nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng tần số, biên độ dao động của các nguồn lần lượt là 2cm và 3cm, hai nguồn cách nhau 10cm, sóng tạo ra có bước sóng bằng 2cm, giả sử sóng truyền đi không giảm biên độ. Xác định số gợn hypelbol mà trong đó phần tử môi trường dao động với biên độ 13 cm. A. 21. B. 20. C. 10. D. 11 Câu 12: Cho hai nguồn sóng kết hợp đồng pha S1 và S2 tạo ra hệ giao thoa sóng trên mặt nước. Xét đường +Một sợi dây dẫn có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua.Dây đặt giữa nam châm vĩnh cửu hình chữ U thì dây dao động với tần số f +Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua.Nếu đặt một dây thép(hoặc làm bằng vật liệu từ) gần nam châm điện thì dây dao động với tần số 2f. Câu 23: Một ống sáo hở hai đầu tạo ra sóng dừng cho âm với 3 nút . Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là 20cm. Chiều dài của ống sáo là: A. 80cm B. 60cm C. 120cm D. 30cm Câu 2:Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các phản xạ của sóng siêu âm. Giả sử 1 con dơi bay đến gần 1 con bướm với tốc độ 9m/s (so với Trái Đất), con bướm bay đến gần con dơi với tốc độ 8m/s (so với Trái Đất). Từ lỗ mũi con dơi phát ra sóng có tần số f để sau khi gặp con bướm sóng phản xạ trở lại và con dơi nhận được có tần số 83Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí 343m/s. Giá trị của f là A. 79kHz B. 75kHz. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> C. 85kHz D. 72kHz Câu 3:Một dây đàn phát ra các hoạ âm có tần số 2964 và 4940 Hz. Biết âm cơ bản có tần số nằm trong khoảng 380-720 Hz. Hỏi dây đàn đó có thể phát ra bao nhiêu hoạ âm có tần số trong khoảng 8 kHz -11kHz A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 4:Cho ống sáo có một đầu bịt kín, một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với hai giá trị tần số của hai họa âm liên tiếp là 150Hz và 250Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng: A. 50Hz B. 75Hz C. 25Hz D. 100Hz Trên mặt hồ nước yên lặng, tại hai điểm A và B cách nhau AB=l=3m có hai nguồn đồng bộ giống nhau dao động theo phương vuông góc với mặt nước với tốc độ 1,2 m/s. O là trung điểm của AB. Gọi P là một điểm rất xa so với khoảng cách AB và tạo θ=POB . Khi P nằm trên đường cực tiểu gần trung trực của AB nhất, góc POB có độ lớn là A. 0,4 B. 61,64 C. 11,53 D. 23,58 Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng theo các phương trình u1=u2=acosωt, xét 2 điểm M và N nằm trên cùng một một elip nhận A, B làm tiêu điểm có hiệu đường đi đến hai nguồn lần lượt là d2m−d1m=3λ d2n−d1n=λ6, khi M có giá trị đại số của gia tốc là 100cms2 thì giá trị đại số của gia tốc tại N bằng mấy Bài toán Một sợi dây đồng AC có tiết diện S=2mm2, khối lượng riêng D=8000kgm3, được căng ngang nhờ quả cân khối lượng m=250 g (đầu dây A gắn với giá cố định, đầu dây C vắt qua ròng rọc rồi móc với quả cân,; gọi B là điểm tiếp xúc của dây với ròng rọc thì AB = 25 cm). Lấy g=10 (m/s2). Đặt một nam châm lại gần dây sao cho từ trường của nó vuông góc với dây. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua dây đồng thì dây bị rung tạo thành sóng dừng, trên đoạn AB có 3 bụng sóng. Biết rằng lực căng trên dây sẽ quyết định tới tốc độ truyền sóng theo quy luật F=μv2, trong đó μ là khối lượng của dây trên một đơn vị chiều dài. Tần số của dòng điện chạy qua dây là? A. 50 Hz B. 75 Hz C. 100 Hz D. 150 Hz Câu trả lời hay nhất: Khi dòng điện đạt giá trị cực đại thì nam châm sẽ hút sợi dây và khi dòng điện đạt giá trị = 0 thì nam châm lại nhả sợi dây . Ta có nam châm 1 lần hút và một lần nhả => sợi dây thực hiện được 1 dao động . Trong 1 chu kì thì dòng điện sẽ : 2 lần đại giá trị cực đại và 2 lần đạt giá trị 0 => tạo ra được hai dao động . Vậy T (dòng điện) = 2*T (dao động) nên f(dao động) = 2*f(điện) Vấn đề 1: dùng nam châm điện xoay chiều với tần số f để gây ra sóng dừng trên dây, vậy tần số sóng là bao nhiêu ạ? Vấn đề 2: cho dòng điện xoay chiều tần số f chạy trong dây và đưa vào 1 từ trường thì tần số sóng là bao nhiêu ạ? + Nếu dây thép không có từ tính thì trong một chu kì nó bị ngoại lực hút mạnh nhất hai lần. Vậy tần số lực ngoài ( cũng là tần số nguồn ) bằng hai lần tần số dòng điện + Nếu thép có từ tính thì trong một chu kì nó bị ngoại lực hút mạnh nhất một lần và đẩy mạnh nhất một lần . Vậy tần số lực ngoài ( cũng là tần số nguồn )bằng tần số dòng điện Đừng tưởng là vách đá Im lìm không biết đau Đá nhận vào lòng sâu Mỗi vết hằn của sóng Dạng 6:Kích thích sóng dừng bằng nam châm vĩnh cửu(vật liệu có tính từ hay khả năng nhiễm từ) và nam châm điện(được nuôi bằng ddxc,mất dòng điện thì mất tính từ). Câu 1:Một dây thép căng giữa hai điểm AB cố định cách nhau 60 cm , phía dưới có đặt nam châm điện . Cho dòng điện xoay chiều. chạy qua nam châm thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng . Tính tốc độ truyền sóng trên dây ?. Câu 2:Một dây thép căng giữa hai điểm cố định AB cách nhau 40 cm , phía dưới có đặt một nam châm vĩnh cữu . Cho dòng điện xoay chiều. chạy qua dây thép , biết tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s . Hỏi trên dây có sóng dừng không ,. nếu có hãy tính số bụng sóng ?. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 23:Một dây thép AB dài l = 60cm, hai đầu dược gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50Hz. Trên dây có sóng dừng với tổng cộng 6 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên đây là: A. 12m/s.. B. 15m/s. C. 24m/s. D. 30m/s,. Câu 24:Sóng dừng trên dây thép dài 1,2 m hai đầu P,Q cố định, được kích thích bởi nam châm điện. Nút A cách bụng B liền kề là 10 cm và I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,01s. Tính tần số của dòng điện và tốc độ truyền sóng trên dây A.25Hz;và 50m/s B.50Hz và 50m/s C.50Hz và 20m/s D. 25Hz và 20m/s Bàitoán Sóng dừng trên dây thép dài 1,2 m với 2 đầu P, Q cố định, được kích thích bởi nam châm, Nút A cách bụng B liền kề 10cm và I là trung điểm AB. Biết khoang thời gian giữa 2 lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,01s. Tần số của dong điện và tốc độ truyền sóng trên dây là? Câu 5:Một sợi dây thép dài 1,2m được căng ngang phía dưới 1 nam châm điện. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện thì trên day thép xuất hiện sóng dừng với 6 bụng sóng với 2 đầu là 2 nút. Nếu tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s thì tần số của dòng điện xoay chiều là: A. 50Hz B. 100Hz C. 60Hz D. 25Hz Câu 1:Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62,5μs . Nam châm tác dụng lên một lá théo mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là A. Siêu âm B. Hạ âm C. Sóng ngang D. Âm mà tai người có thể nghe được (tính tần số dòng điện nuôi nam châm,rùi suy ra tần số dao động của lá thép bằng 2 lần tần số dòng điện.Khi có được tần số dao động của lá thép ta suy ra kết quả) Câu 6:Một dây thép dài AB = 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng thành phố f = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 12 m/s B.24 m/s C.30 m/s D.15m/s. Câu 21: Một nam điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với hai đầu cố định, chiều dài sợi dây 60cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 2 bó sóng. Tính vận tốc sóng truyền trên dây? A.60m/s B. 60cm/s C.6m/s D. 6cm/s, Câu 23:Một dây kim loại căng giữa hai điểm cố định cách nhau 60cm.Đặt một nam châm điện gần sợi dây.Khi cho dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua nam châm thì thấy trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng.Tốc độ truyền sóng trên dây: A.80m/s; B. 24m/s; C. 20m/s; D. 40m/s Câu 2: Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f = 50Hz. Trên đây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây này là: A. 20m/s. B. 28m/s. C. 12m/s. D. 24m/s. 5. Một số lưu ý + Một sợi dây nối với nguồn xoay chiều tần số f, dây đặt trong khoảng giữa hai bản của một nam châm hình chữ U thì dây sẽ dao động với tần số cũng là f.. + Một sợi dây thép căng thẳng, đặt gần một đầu nam châm điện thẳng, nếu dòng điện qua nam châm có tần số f thì dây sẽ dao động với tần số 2f.. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> + Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định ⇒ hai đầu là nút sóng):. + Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín. một đầu đế hở ⇒ một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng):. Câu 44: Sóng âm truyền trong không khí với vận tốc 340m/s. Một cái ống có chiều cao 15cm đặt thẳng đứng và có thể rót nước từ từ vào để thay đổi chiều cao cột khí trong ống. Trên miệng ống đặt một cái âm thoa có tần số 680Hz. Cần đổ nước vào ống đến độ cao bao nhiêu để khi gõ vào âm thoa thì nghe âm phát ra to nhất? A. 12,5cm. B. 4,5cm. C. 2,5cm. D. 2cm Dạng 2 : Phương trình sóng dừng. Câu 1: Biểu thức sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm M cách đầu cố định khoảng x cho bởi : x   u 2 cos    .sin  20 t  2  4 (cm). trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s. Các điểm nút cách đầu cố định khoảng :. A. 2k (cm) B. 3k(cm) C. 4k(cm) D. 2k + ½ (cm) với k = 0,1,2,… Câu 2: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì phương trình độ dời của dây theo tọa độ x và thời gian t như sau :     u 5 cos  4 x   .cos  10 t   2 2  mm. trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s. Các điểm bụng sóng dừng trên dây được   . xác định bởi : A. x = 2k+1(cm) B. x = 0,5(k + 1) (cm) C. x = 2k +1 (cm) D. x = 0,25(k + ½) (cm) Câu 3: Phương trình sóng tồng hợp của sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm cách đầu dây phản xạ một khoảng x cho bởi : u 8 cos  40 x  . cos  10 t . cm, trong đó x tính bằng m và t tính bằng s. Tìm bước sóng truyền trên dây. A. 5cm B. 5m C. 2cm D. 2m Câu 4: Trên dây đàn hồi có sóng dừng xảy ra. Phương trình độ dời của dây theo tọa độ x và thời gian t cho bởi :     u 5 cos  0, 05 x   .cos  8 t   2 2  mm, trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là :   . A.25cm/s. B. 1,6m/s. C. 10m/s D. 0,4m/s d   u 2 cos(  ) cos(20 t  ) mm 4 2 2 Câu 5: Một sóng dừng trên dây có dạng: , trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử N trên dây cách đầu cố định M của dây một khoảng là d (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là:. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. 80cm/s. B. 100cm/s. C. 60cm/s. D.40cm/s . Câu 6: Trên đoạn dây đàn hồi AB có sóng dừng xảy ra. Biểu thức sóng tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ tại một điểm M u u cos 10 x . cos 5 t.     trong đó x tính bằng m và t tính bằng s, u 0 là hằng số 0 cách đầu phản xạ B một khoảng x cho bởi : dương.Tại M cách B một đoạn 10/3cm có biên độ dao động là 5mm. Giá trị của u 0 là : A. 0,5cm B. 2cm C. 1cm D. 10cm u a cos  bx  .cos   t  Câu 7: Trên dây có sóng dừng, li độ dao động tại điểm M trên dây có tọa độ x vào lúc t là : , trong đó a,b là các hằng số dương, x tính bằng m, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2m/s. Hằng số b bằng : A. 3,14m-1 B. 2,05m-1 C. 1,57m-1 D. 6,28m-1 u 2 cos  x .cos 10 t Câu 8: Biểu thức sóng dừng tại một điểm có tọa độ x vào lúc t trên dây cho bởi : (cm) trong đó x tính bằng m và t tính bằng s. Tìm vận tốc dao động của phần tử M trên dây ( x = 25cm) vào lúc t = 1/40s là : A. -31,4cm/s B. 62,8cm/s C. 52,4cm/s D. -15,4 cm/s   Câu 9: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u=40sin(2,5 x)cos( t) (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của một điểm M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x tính bằng mét, t đo bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một chất điểm trên bụng sóng có độ lớn li độ bằng biên độ của điểm M (M cách nút sóng 10cm) là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là: A.320cm/s B.160cm/s C.80cm/s D.100cm/s.  . . . π Câu 27: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB với hai đầu là nút sóng có dạng: y = 2sin 4 x.cos200t cm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Điểm gần A nhất dao động với biên độ 1cm cách A là A. 1cm. 4 B. 3 cm. 2 C. 3 cm. D. 2cm. Dạng 3 : Li độ và biên độ sóng dừng Câu 1(ĐH-2011): Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400cm/s. B. 200cm/s. C. 100cm/s. D. 300cm/s. Câu 2: Một sợi dây đàn hồi OM=90cm có hai đầu cố định . Biên độ tại bụng sóng là 3cm, tại điểm N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm. ON không thể có giá trị nào sau đây: A. 5cm B. 7,5cm C. 10cm D. 2,5cm Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Xét M là một điểm trên dây cách A một khoảng 1cm, hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M. A. 5 điểm. B. 10 điểm. C. 4 điểm. D. 8. Câu 4: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. Câu 5: Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết Phương trình dao động tại đầu A là uA= acos100t. Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b (b 0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là: A. a 2 ; v = 200m/s. B. a 3 ; v =150m/s. C. a; v = 300m/s. D. a 2 ; v =100m/s. Câu 6: M,N,P là 3 điểm liên tiếp trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm,dao động tại N ngược pha với dao động tại M, biết MN=NP/2= 1cm. Quan sát thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,04s thì sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng ( lấy π=3,14) A.375mm/s B.363mm/s C.314mm/s D.628mm/s Câu 7: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là. A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm Câu 8: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. Câu 9(CĐ-2013) : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m. Câu 10(ĐH-2014): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t 1, phần tử C có li độ. t 2 t 1 . 79 s 40 , phần tử D có li độ là. 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm A. -0,75 cm B. 1,50 cm C. -1,50 cm D. 0,75 cm. Câu 11(ĐH-2011): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. Câu 12(ĐH-2012): Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. Câu 40. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây phát biểu nào sau đây không đúng ? A.Các điểm trên dây thuộc cùng một bó sóng (trừ hai nút) dao động cùng pha. B.Các điểm trên dây thuộc hai bó sóng liền kề ( trừ các nút) luôn dao động ngược pha. C.Các điểm trên dây đối xứng nhau qua nút sóng thì dao động có cùng biên độ. D.Hai điểm dao động có cùng biên độ thì vận tốc của chúng luôn bằng nhau. Câu 29: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng. pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm. Bước sóng và biên độ tại điểm bụng lần lượt là A. 4 cm, 40 cm. B. 4 cm, 60 cm. C. 8 cm, 40 cm. D. 8 cm, 60 cm. Câu 30: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. A. 12m/s B. 2,4 m/s C. 1,2m/s D. 24cm/s. Câu 31: Tạo một sóng dừng trên dây bằng nguồn có tần số f=15Hz.Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 30cm/s và bề rộng của một bụng sóng là 4cm. Biên độ dao động của điểm cách nút sóng 1/3m là? A. 2 2 cm B. 4cm C. 4 2 cm D. 2 3cm Câu 27: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với chu kì sóng là T, bước sóng là λ thì A. Hai điểm lân cận 1 nút và đối xứng nhau qua nút đó dao động cùng pha. B. Hai điểm lân cận 1 bụng và đối xứng nhau qua bụng đó dao động cùng pha. C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25T. D. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kề nhau là 0,5λ. Câu 9: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400cm/s. B. 200cm/s. C. 100cm/s. D. 300cm/s. Câu 5: Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi có phương trình u=4 sin( 0 ,25 πx)cos (20 πt + π /2)(cm) , trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một đoạn bằng x (x tính bằng cm, t tính bằng s). Những điểm có cùng biên độ, ở gần nhau nhất và đều cách đều nhau (không xét các điểm bụng hoặc nút) thì có tốc độ dao động cực đại bằng A. 20 √ 2 π cm/s. B. 80 cm/s. C. 80 π cm/s. D. 40 √ 2 π cm/s. Câu 47: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m, có đầu B cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A của dây dao động với tần số 425 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 340 m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một phần tư biên độ dao động của một bụng sóng là A. 11. B. 10. C. 20. D. 21. Câu 76 (ĐH-2014):Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t 1, phần tử tại C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + 79/40 s, phần tử D có li độ là A. 1,50 cm B. –1,50 cm C. 0,75 cm D. –0,75 cm. Câu 35(Đề thi THPT Quốc Gia-2015): Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d 1 và những điểm dao động với cùng biên độ A 2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1>A2>0. Biểu thức nào sau đây đúng?. d 0 ,5d. d 4d. d 0 , 25d. 2 2 2 A. 1 B. 1 C. 1 Câu 1:Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để A.Xác định tốc độ truyền sóng B.Xác định chu kì sóng C.Xác định năng lượng sóng Câu 36: Khi nói về sóng dừng, phát biểu nào sai? A. Ở vị trí bụng sóng, biên độ dao động tổng hợp cực đại B. Ở vị trí nút sóng, biên độ dao động tổng hợp bằng không C. Hai điểm nằm đối xứng nhau qua một nút sóng thì dao động cùng biên độ và cùng pha. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. D.. d1 2d 2. D.Xác định tần số sóng. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> D. Khoảng cách giữa hai nút sóng kế tiếp hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng nửa bước sóng. Câu 27: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với chu kì sóng là T, bước sóng là λ thì A. Hai điểm lân cận 1 nút và đối xứng nhau qua nút đó dao động cùng pha. B. Hai điểm lân cận 1 bụng và đối xứng nhau qua bụng đó dao động cùng pha. C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25T. D. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kề nhau là 0,5λ. Câu 1: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành sóng dừng 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây? A.10cm B. 7,5cm C. 5cm D. 5,2cm Câu 15. Trên dây căng ngang AB, 2 đầu cố định đang có sóng dừng tạo ra nhờ nguồn S cách B một đoạn SB = 3,75λ . Xét điểm M trên dây gần B nhất mà sóng dừng tại đó có biên độ bằng biên độ của nguồn S phát sóng và dao động cùng pha với dao động phát ra từ S, khoảng cách MB là A. 7 / 12 B. 5/12 C./12 D. /8 Câu 9: Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5cm, 8cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với 2 nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng tần số, biên độ dao động của các nguồn lần lượt là 2cm và 3cm, hai nguồn cách nhau 10cm, sóng tạo ra có bước sóng bằng 2cm, giả sử sóng truyền đi không giảm biên độ. Xác định số gợn hypelbol mà trong đó phần tử môi trường dao động với biên độ 13 cm. A. 21. B. 20. C. 10. D. 11 Câu 12: Cho hai nguồn sóng kết hợp đồng pha S1 và S2 tạo ra hệ giao thoa sóng trên mặt nước. Xét đường tròn tâm S 1 bán kính S1S2. M1 và M2 lần lượt là cực đại giao thoa nằm trên đường tròn, xa S 2 nhất và gần S2 nhất. Biết M1S2 – M2S2 = 12cm và S1S2 = 10cm. Trên mặt nước có bao nhiêu đường cực tiểu? A. 2.. B. 5.. C. 4.. D. 3.. Câu 14: Hai nguồn phát sóng âm A, B cách nhau 2m phát ra hai dao động cùng tần số f = 425Hz và cùng pha ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm O của AB một khoảng 4m thì nghe thấy âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vuông góc với OM đến vị trí N thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> không khí v = 340m/s. Đoạn MN có độ dài là A. 0,84m. B. 0,36m. C. 0,62m. D. 0,48m. Câu 9: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình u = 2,5 2 cos20t (cm), tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là A. 13 cm. B. 15,5 cm. C. 12,5 cm. D. 17cm. Giải 1: M a a a O. N -a. -a. -a. 3 Bước sóng  = v/f =1,6/10 = 0,16m = 16cm. Khoảng cách MN = 12cm = 4 ( Vuông pha ) Khoảng cách giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là L=. MN 2  (u M  u N ) 2. Dễ thấy khi Lmax thì. u M a. .. 2 2 2 2 2,5 2 2,5cm u N  a  2,5 2  2,5cm 2 2 2 2 và L.  MN 2  (u  u N ) 2  122  52 13cm. M =>Khoảng cách xa nhất giữa M và N là: max Giải 2: +  = 16cm ; M,N = 2.12/16 = 1,5 => uM và uN vuông pha. .Chọn A. Nếu uM = 2,5 2 cos20t thì uN = 2,5 2 cos(20t – /2) + Để tìm khoảng cách giữa M,N theo phương thẳng đứng ta tìm hiệu : u = u M – uN = Acos(20t + ) Dùng giản đồ tính được A = 5cm => khoảng cách giữa M,N theo phương thẳng đứng: d max = 5 cm Theo phương ngang : MN = 12cm. 2. 2. => Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử tại M và N khi có sóng truyền qua là : 12  5 = 13cm Câu 11: Trên bề mặt chất lỏng tại hai điểm S1;S2 có hai nguồn dao động với phương trình u=4cos40πt(mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1S2.Lấy 2 điểm A, B trên S1S2 sao cho lần lượt cách I các khoảng 0,5cm và 2 cm.Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 12√3(cm/s) thì vận tốc dao động tại điểm B là? A. 6√3 cm/s B. −12cm/s C. −12√3cm/s D. 4√3 cm/s Giải: Bước sóng 6 cm Biên độ dao động tại A và B lần lượt là :. ;. Trong cả hai trường hợp : A và B ở cùng một phía so với I hoặc ở hai phía so với I thì chúng đều dao động ngược pha nhau Vậy :. Ta có đáp án B. Câu 13: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s.. B. 5,6 m/s.. C. 4,8 m/s.. D. 2,4 m/s.. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 2.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>  AB    4.AB 4.18 72cm. 4 Giải: A là nút sóng, B là điểm bụng gần A nhất, vậy Biên độ của điểm B là 2a, với a là biên độ dao động của nguồn. M cách điểm bụng B là d = 12cm có biên độ dao động. A M 2a cos2. Vận tốc cực đại của phần tử M là. d 12  2a cos2 2acos a  72 3 .. v Mmax a. Vận tốc cực đại của B là v Bmax 2a.. Sử dụng vòng tròn, ta thấy trong một nửa chu kỳ, thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực.    20   .t     3  3 t 0, 05 3 (rad/s). Chu kỳ sóng là đại của phần tử M là t = 0,05s. Góc mà vectơ quay quay được là  72 2 3 v  240 T   0,3  s  . T 0,3  10 Tốc độ truyền sóng trên dây (cm/s) = 2,4 (m/s). ⟹ Chọn D. Câu 10: Trên sợi dây có ba điểm M,N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t 1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm: +6mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t 2 = t1 + 0,75s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là +2,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vàp thời điểm t1 có giá trị gần đúng nhất A. 4cm/s B. 2,8cm/s C. 1,4cm/s D. 8cm/s. M-6. O. N. t1 +6    t2 t1  0,75  s . P. O. 2,M P5. N A. + T¹i thêi ®iÓm t1 dùa vµo h×nh ta cã: MP 12  cm   + T¹i thêi ®iÓm t2 dùa vµo h×nh ta cã: A ON OM  2,52  6 2 6,5  mm    T 2 0  Tõ t2  t1 0,75  s    T 3  s      rad / s  cung mµu xanh ë h×nh bªn ph¶i 90 4 3   Tại thời điểm t1 N đang ở vị trí cân bằng nên N có tốc độ cực đại vN  A 13,6  mm / s  1, 4  cm / s  . v. . u. . π Câu 11: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB với hai đầu là nút sóng có dạng: y = 2sin 4 x.cos200t cm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Điểm gần A nhất dao động với biên độ 1cm cách A là. 4 B. 3 cm. 2 C. 3 cm. A. 1cm D. 2cm Câu 10: Một nguồn sóng O trên mặt nước dao động với phương trình u 0 = 5cos(2t + /4) (cm) (t đo bằng giây). Tốc độ. truyền sóng trên mặt nước 10 cm/s, coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Tại thời điểm t = 1,5 s, điểm M trên mặt nước cách nguồn 20 cm có li độ bằng Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> A. -2,5 2 cm.. B. -2,5 cm.. C. 0.. D. 2,5 cm.. Hướng dẫn giải:. d 20 t   2  s  . t 1,5  s   2  s  v 10 - Thời gian để sóng truyền từ O đến M: Khi thì sóng chưa truyền đến M nên u M 0..  2 x   uM 5cos  2 t   4   ) rồi thay t vào mà quên mất  - Nhận xét: Đa số các bạn viết ngay phương trình sóng tại M ( x t v ). điều kiện là Câu 11: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng. Coi biên độ sóng không đổi bằng A. Tại thời điểm t 1 = 0 có uM = +a và uN = -a. Thời điểm t2 liền sau đó để uM = +A là A. 11T/12. B. T/12. C. T/6. D. T/3. Hướng dẫn giải: - Cách 1: Theo hình vẽ: Để sau đó M có li độ bằng biên.      độ thì M phải đi thêm quảng đường: 4 6 12 ; ta biết để đi được quảng đường bằng bước sóng . mà thì. phải mất thời gian bằng chu kì T. Do đó để đi được.  T t2  . 12 quảng đường 12 thì phải mất thời gian - Cách 2:.  2   2 d 2 3      .   3 + Góc lệch pha của M và N: u a  t1 0  M   u  a  N 6. + Mặt khác, tại nên để uM = A liền sau đó thì góc quét phải là:      T 6 t2     .   2  12    T  + Thời gian cần tìm: Câu 12: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm. Bước sóng và biên độ tại điểm bụng lần lượt là A. 4 cm, 40 cm. B. 4 cm, 60 cm. C. 8 cm, 40 cm. D. 8 cm, 60 cm. Hướng dẫn giải: - Tính bước sóng: Theo hình vẽ, ta có: -. Tính. biên. 0 , 25 x'  x . độ:. Ta. MN NP  15cm   60  cm  . 2 2 có:.  2 x   2 .5  A  Amax sin    4  Amax sin    Amax 8  cm      60  (loạ. i.  2 .5   4  Amax sin    60  , vì chọn ly độ dương). nghiệm. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> * Lưu ý: Nếu biết khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến nút gần nhất thì biên độ của điểm đó xác định theo biểu thức:.  2 x  A  Amax sin  ;    còn nếu biết khoảng cách đến bụng thì biên độ điểm đó xác định theo biểu thức:  2 x  A  Amax cos  .    Câu 9. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u1 = u2 = a.cos(t). Coi biên độ sóng không đổi, cho bước sóng  = 3cm. Hai điểm M,N cùng nằm trên một elip cực đại nhận A,B làm tiêu điểm có AM – BM = 1cm và AN – BN = 3cm. Tại thời điểm li độ của M là 3cm thì li độ của N tại thời điểm đó là: A. -3cm B. 3cm C. -3 3 cm D. -6cm.  Hướng dẫn: Cách 1: phương trình dao động tổng hợp của sóng tại điểm M bất kỳ:. uM  ATH  M cos  t  M . Δφ π = 2A1 cos ( d 2 - d1 ) 2λ. 1π φ M = ( φ1 + φ 2 ) =- ( d1 + d 2 ) 2λ Với: và u A  M  M uN AN d  d2 =const Do M;N cùng nằm trên một elip nên 1 Câu 10: Phương trình sóng tại hai nguồn là u1 u2 a cos( 20t )(cm; s ) . AB cách nhau 10cm, vận tốc truyền sóng trên mặt A TH = 2A1 cos. nước là v=15cm/s. C, D là hai điểm dao động với biên độ cực tiểu và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Đoạn AD có giá trị nhỏ nhất gần bằng: A.0,253cm B.0,235cm C.1,5cm D.3,0cm. . v 15  1,5cm f 10. Giaỉ: Bước sóng Muốn đoạn ADmin thì D thuộc cực tiểu ngoài cùng của đoạn AB * Số cực tiểu trên đoạn AB là :. AB 1 AB 1 10 1 10 1   k     k    2  2 1,5 2 1,5 2   7,2  k  6,2. M M’ /kmax/. k= k=0 -1. D. Vậy có 14 cực tiểu trên đoạn AB nên D thuộc cực tiểu số 7 * Xét điểm D ta có :. 1 1 d 2  d1 (k  )  DB  AD (6  ).1,5  AB 2  AD 2  AD 9,75 2 2  102  AD 2  AD 9,75  AD 0,253cm. k=1 N N’ k=2 C. A k= 2 k= -1. B. k=0. k=0. k=1. Câu 11: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. A. 12m/s B. 2,4 m/s C. 1,2m/s D. 24cm/s. Giải: Vì AB = 18cm nên → λ = 72cm.. A 2a cos(2. d    )  2 → Ta có biên độ dao động của điểm B là AB = 2a; của M (cách A 6 ) là AM = a → Vận. Từ công thức tốc cực đại của điểm B và M có độ lớn là V0B = 2aω và V0M = aω.. 1 3 3 A Khi VB < V0M = aω thì WđB < 4 WB → WtB > 4 W → xB > 2 = 3.a Trong một chu kỳ thời gian để xB > 3.a là T/3 = 0,1 → T = 0,3s → v = 2,4 m/s. Câu 12: Tạo một sóng dừng trên dây bằng nguồn có tần số f=15Hz.Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 30cm/s và bề rộng của một bụng sóng là 4cm. Biên độ dao động của điểm cách nút sóng 1/3m là? A. 2 2 cm B. 4cm Giải: λ=v/f =30/15=2cm. Cho d=1/3 m. C. 4 2 cm. D. 2 3cm. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> HD: Bề rộng bụng sóng là 4cm => Abung=2cm, biên độ điểm M cách nút có dạng:. aM 2.2 sin(2. aM 2a sin(2. d ) . 1  ) 2.2 sin( ) 2 3cm 3.2 3 . Chọn D. Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động đồng pha với biên độ 3cm .Phương trình dao động tại M có hiệu khoảng cách đến A,B là 5cm có dạng : Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là: A. 60 cm/s. B. 50cm/s. Giải : Ta thấy biên độ tại M:. uM 3 2 cos 42 t (cm). C. 12 cm/s. AM 3 2 2.3. . Biết rằng bước sóng có giá trị từ 2,5cm đến 3cm . D. 20cm/s. 2 2 2 A 2 2 nên ta có:. Hiệu đường đi từ M đến hai nguồn A và B là: /d1-d2/ = (k-1/4)λ =5. T Câu 15: Sóng NGANG có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3 cos20t (cm;s), với chiều dương của u VUÔNG GÓC với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và điểm M cách nguồn O là 8,5cm trên phương truyền sóng . Khi phần tử vật chất tại điểm O đang có li độ cực đại thì khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất tại M và tại O cách nhau một khoảng bao nhiêu ? A. 8,5 cm. B. 11,5 cm. C. 9 cm. D. 5,5cm. Giải: Bước sóng λ =v/f = 20/10= 2cm. . 8,5  4, 25 4  2 4 ( Vuông pha ). Khoảng cách MN = 8,5cm = Khoảng cách giữa O và M theo đề bài: O và M vuông pha nên khi uO =a=3cm thì uM =0 Khoảng cách giữa hai phần tử môi trường tại O và M khi có sóng truyền qua là :. OM 2  (u  u ) 2  8,52  32 9, 013878cm. O M L= Câu 14: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm, có phương trình dao động. u A u B acos(20 t). . Coi biên độ sóng không đổi. Khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB ngược pha với nguồn là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6..  AB  3   6cm k   5 5 2  . Trung điểm AB là cực đại, nhưng cách các nguồn là 2 và hai cực đại liền kề nhau dao động ngược pha với nguồn. Vậy các cực đại dao động ngược pha với nguồn ứng với k 0; 2; 4. 2,5   heo đề:. 5 5.21 105 3 v  . f   60cm / s k  0, 25 2  0, 25 2  0, 25 chọn k=2. Vậy: . Chọn A. Câu 12:Hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Coi biên độ sóng không đổi. Điểm M, A,B, N theo thứ tự thẳng hàng. Nếu biên độ dao động tổng hợp tại M có giá trị là 6mm, thì biên độ dao động tổng hợp tại N có giá trị: A. Chưa đủ dữ kiện B. 3mm C. 6mm D. 3 3 cm Câu 11: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 3cos40πt và uB = 4cos(40πt) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Hỏi trên đường Parabol có đỉnh I nằm trên đường trung trực của AB cách O một đoạn 10cm và đi qua A, B có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng 5mm (O là trung điểm của AB): A. 13 B. 25 C. 26 D. 28. CHỦ ĐỀ 4: SÓNG ÂM Câu 1(ĐH-2007):Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần Câu 2(CĐ-2007): Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 3(ĐH-2007):Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần Câu 4(CĐ-2008): Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). 2 C. Niutơn trên mét vuông (N/m ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 5(ĐH-2009):Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đố ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là  / 2 thì tần số của sóng bằng: A. 1000 Hz B. 1250 Hz C. 5000 Hz D. 2500 Hz. Câu 6(ĐH-2008):Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 7(CĐ 2010): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 8(ĐH-2014) : Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m. Câu 9(CĐ-2012):Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là. v A. 2d .. 2v B. d .. v C. 4d .. v D. d .. Câu 10(ĐH-2013): Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz B. 2000 Hz C. 1000 Hz D. 1500 Hz Câu 11: Mức cường độ âm được tính theo công thức: A. L(dB) = lg(I/I0) B. L(dB) = lg(I0/I) C. L(B) = lg(I/I0) D. L(B) = lg(I0/I) Câu 12: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. cường độ âm B. âm sắc C. độ cao của âm D. độ to của âm Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng A. Độ cao của âm là một đặc điểm sinh lý của âm và phụ thuộc vào tần số B. Âm sắc là một đặc điểm sinh lý của âm và gắn liền với đồ thị dao động C. Độ to của âm là một đặc điểm sinh lý của âm và phụ thuộc vào mức cường độ âm D. cả A, B, C đều đúng Câu 14(CĐ-2014): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m D. Sóng âm không truyền được trong chân không. Câu 15(ĐH-2009):Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần Câu 16(ĐH-2010): Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. Câu 17(CĐ-2010): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. Câu 18(ĐH-2011) : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r 1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số. r2 r1 bằng. A. 4. B. 1/ 2 . C. 1/ 4 . D. 2. Câu 19(ĐH-2012):Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 20(CĐ-2012):Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). Câu 21(ĐH-2013):Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là A. 8 m B. 1 m C. 9 m D. 10 m Câu 22(ĐH-2014): Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là A. 103 dB và 99,5 dB B. 100 dB và 96,5 dB. C. 103 dB và 96,5 dB. D. 100 dB và 99,5 dB. Câu 23:Một người gõ một nhát búa vào đường sắt ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3giây. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s thì tốc độ truyền âm trong đường sắt là A. 5200m/s B. 5280m/s C. 5300m/s D. 5100m/s Câu 24:Một máy bay bay ở độ cao h 1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L 1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao: A. 316 m.. B. 500 m.. C. 1000 m.. D. 700 m.. Câu 25: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f = 420 Hz. Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số là 18000 Hz, tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được. A. 17640 Hz B. 420 Hz C. 18000 Hz D. 17200 Hz Câu 26: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56 Hz, họa âm thứ ba và họa âm thứ năm có tần số bằng bao nhiêu? A.162Hz ; 280Hz B.125Hz ; 234Hz C.56Hz ; 112Hz D.112Hz ; 167Hz Câu 27:Mức cường độ âm tại một điểm cách một nguồn phát âm 1 m có giá trị là 50 dB. Một người xuất phát từ nguồn âm, đi ra xa nguồn âm thêm 100 m thì không còn nghe được âm do nguồn đó phát ra. Lấy cường độ âm chuẩn là I 0 = 10-12W/m2, sóng âm phát ra là sóng cầu thì ngưỡng nghe của tai người này là bao nhiêu? A. 10dB B. 20dB C. 30dB D. 40dB Câu 28(Kỳ thi THPT Quốc Gia-2015): Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức độ cường đại âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s 2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 27s B. 32s C. 47s D. 25s Câu 29: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng: A. 1m. B. 0,8 m. C. 0,2 m. D. 2m. Câu 30: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu? A. 522 Hz; B. 491,5 Hz; C. 261 Hz; D. 195,25 Hz; Câu 31: Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là A. 400Hz B. 840Hz C. 420Hz D. 500Hz Câu 32: Một cái sáo (một đầu kín , một đầu hở ) phát âm cơ bản là nốt nhạc La tần số 440 Hz . Ngoài âm cơ bản, tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là A . 1320Hz B . 880 Hz C . 1760 Hz D .440 Hz Câu 33: Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng: A. 1m. B. 0,8 m. C. 0,2 m. D. 2m. Câu 34: Trên sợi dây đàn dài 65cm sóng ngang truyền với tốc độ 572m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêuhoạ âm (kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe được ? A. 45. B. 22. C. 30. D. 37. Câu 35: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là: A. 17850(Hz) B. 18000(Hz) C. 17000(Hz) D.17640(Hz) Câu 36: Một âm thoa đặt trên miệng một ống khí hình trụ có chiều dài AB thay đổi được (nhờ A thay đổi vị trí mực nước B). Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ bản, trong ống có l 1 sóng dừng ổn định với B luôn luôn là nút sóng. Để nghe thấy âm to nhất thì AB nhỏ nhất là 13cm. Cho vận tốc âm trong không khí là v 340m / s . Khi thay đổi chiều cao của. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. B 3.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> ống sao cho AB l 65cm ta lại thấy âm cũng to nhất. Khi ấy số bụng sóng trên đoạn thẳng AB khi có sóng dừng là: A. 4 bụng. B. 3 bụng. C. 2 bụng. D. 5 bụng. Câu 37: Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm A. Io = 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. Io = 10 I. D. I = 10 Io. Câu 38: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60dB. B. 80dB. C. 70dB. D. 50dB. Câu 39: Một máy bay bay ở độ cao h1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L 1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao: A. 316 m. B. 500 m. C. 1000 m. D. 700 m. Câu 40: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng: A. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dB Câu 41: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường 2 OC 3 OA độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB). Biết OA = OB. Tỉ số là 81 9 27 A. 16 B. 4 C. 8. 32. D. 27 Câu 42: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB Câu 43: Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm O, trên cùng 1 phương truyền âm có L M = 30 dB, LN = 10 dB, nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là A. 12 dB B. 7 dB C. 9 dB D. 11 dB Câu 44: Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80dB, mức cường độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là A. 77 dB B. 80,97 dB C. 84,36 dB D. 86,34 dB Câu 45: Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ có mức cường độ âm là 60dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là? A. 5dB B. 125dB C. 66,19dB D. 62,5dB Câu 46: Một nguồn âm phát sóng âm đẳng hướng theo mọi phương. Một người đứng cách nguồn âm 50m nhận được âm có mức cường độ 70dB. Cho cường độ âm chuẩn 10-12W/m2, π= 3,14. Môi trường không hấp thụ âm. Công suất phát âm của nguồn là A. 0,314W B. 6,28mW C. 3,14mW D. 0,628W . Câu 47: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là A. 78m B. 108m C. 40m D. 65m Câu 48: Trong một bản hợp ca, giả sử mọi ca sĩ đều hát với cùng một cường độ âm và cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm tại một điểm M là 68 dB Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB . Số ca sĩ có trong ban hợp ca là A. 16 người. B. 12 người. C. 10 người. D. 18 người Câu 49: Một âm thoa có tần số dao động riêng f = 900 Hz đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ cao 1,2 m. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 20 cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh. Tốc độ truyền âm trong không khí là A. 327 m/s. B. 315 m/s. C. 340 m/s. D. 353 m/s. Câu 50: Một nguồn âm đặt tại điểm O trong môi trường không hấp thụ âm, phát âm đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi từ A đến B cách nhau 99 m nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và hướng lại gần nguồn O thì thấy mức cường độ âm tăng thêm 40 dB. Độ dài đoạn OA bằng A. 198 m. B. 189 m. C. 200 m. D. 100 m. Câu 51: Tại O có một nguồn phát sóng âm đẳng hướng (coi như chất điểm). A và B là hai điểm nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O nhưng ở về hai phía của O. Mức cường độ âm đo được tại A, B lần lượt là 70dB và 50dB. Gọi M là trung điểm của AB. Mức cường độ âm tại M (gần đúng) là: A. 55dB B. 69dB C. 57dB D. 71dB Câu 52 (ĐH-2014): Trong âm nhạc khoảng cách giữ hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Trong quãng tám được chia làm 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số. f 12 2f 12. t . Tập hợp các âm trong cùng một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt thỏa mãn c Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc, 9nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này nếu âm ứng với nốt La có tần số là 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A. 392 Hz B. 415 Hz C. 494 Hz D. 330 Hz Câu 53: Tại một nơi bên bờ một giếng cạn, một người thả rơi một viên đá xuống giếng, sau thời gian 2 s thì người đó nghe thấy tiếng viên đá chạm vào đáy giếng. Coi chuyển động rơi của viên đá là chuyển động rơi tự do. Lấy g ≈10 m/ s2 và tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Độ sâu của giếng bằng A. 19,87 m. B. 21,55 m. C. 18,87 m. D. 17,35 m. Câu 54: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ thẳng đứng chứa đầy nước, mốc tính chiều sâu nước bằng 0 ở miệng ống. Hạ dần mực nước thì thấy khi chiều sâu của nước trong ống nhận các giá trị l 1 , l 2 ,l 3 ,l 4 thì nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số A. l 2 /l 4=3 /7 . B. l 2 /l 4=5 /7 . C. l 2 /l 4=2/5 . D. l 2 /l 4=4/7 .. Câu 14(ĐH-2008):Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 4m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. Câu 15(ĐH-2008):Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là A. v  30 m/ B. v  25 m/s C. v  40 m/s D. v  35 m/s Câu 16(ĐH-2008):Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 3.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t +). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A.0 B.a/2 C.a D.2a Câu 17(ĐH-2008):Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 18 (CĐ-2009): Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 19(CĐ-2009):Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. Câu 20(CĐ-2009):Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 21(CĐ-2009): Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 22(ĐH-2009):Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là : A. 20m/s B. 600m/s C. 60m/s D. 10m/s Câu 23(ĐH-2009):Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 10000 lần B. 1000 lần C. 40 lần D. 2 lần Câu 24(ĐH-2009): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha..   u 4cos  4 t   ( cm) 4  Câu 25(ĐH-2009): Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm  gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 3 . Tốc độ truyền của sóng đó là : A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 26(ĐH-2009):Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40pt (mm) và u2 = 5cos(40pt + p) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là: A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 27(ĐH-2009): Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đố ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là  / 2 thì tần số của sóng bằng: A. 1000 Hz B. 1250 Hz C. 5000 Hz D. 2500 Hz. Câu 28(ĐH-2010): Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 29(ĐH-2010): Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. Câu 30(ĐH-2010): Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu31(ĐH-2010): Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s Câu 32 (ĐH-2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 20. D. 17. Câu 37(CĐ-2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 38 (CĐ-2010): Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là. v . A. n. nv B.  ..  C. 2nv ..  D. nv .. Câu 39(ĐH-2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 41(ĐH-2011): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. Câu 43(ĐH-2011) : Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s Câu 46(ĐH-2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.. Câu 47(ĐH-2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90 0. C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Câu 48(ĐH-2012): Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. Câu 50(ĐH-2012): Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s Câu 51(CĐ-2011): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 52(CĐ-2011): Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>  A. lệch pha 2 ..  C. lệch pha 4 ..  (t  4) 2 (m) thì phương trình sóng tại M là  1 0, 08cos (t  ) 2 2 (m). A. uM =  uM 0, 08cos (t  2) 2 C. (m)..  (t  4) 2 B. (m).  uM 0, 08cos (t  1) 2 D. (m).. B. ngược pha. D. cùng pha. Câu 53(CĐ-2011): Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là u N =. 0, 08cos. uM 0, 08cos. Câu 54(CĐ-2011): Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 25 Hz. B. 18 Hz. C. 20 Hz. D. 23 Hz. Câu 55(CĐ-2011): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB =acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 8 B. 7 và 6 C. 9 và 10 D. 7 và 8 Câu 56(CĐ-2012): Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là. v A. 2d .. 2v B. d .. v C. 4d .. v D. d .. Câu 58(CĐ-2012):Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S 1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.  Câu 60(CĐ-2012): Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là.  A. 2 ..  C. 4 .. B. 2  . D.  . Câu 66(ĐH-2013): Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là A. 8 m B. 1 m C. 9 m D. 10 m Câu 68(CĐ-2013): Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng âm này là A. 500 Hz B. 2000 Hz C. 1000 Hz D. 1500 Hz Câu 70(CĐ-2013) : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là A. 0,5 m. B. 1,5 m. C. 1,0 m. D. 2,0 m. Câu 84(CĐ-2014):Trên sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là: A. 15 B. 32 C. 8 D. 16 Câu 63(ĐH-2013): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên đây là A. 1m. B. 1,5m. C. 0,5m. D. 2m. Câu 67(ĐH-2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 10 B. 11 C. 12 D. 9 Câu 71(CĐ-2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa song nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25t (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 25 cm/s. B. 100 cm/s. C. 75 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 73(CĐ-2013) : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9. B. 10 C. 12 D. 11. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 81 (CĐ-2014): Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là: A. 11 B. 20 C. 21 D. 10 Câu 83 (CĐ-2014):Tại mặt một chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O, O cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acost. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn OO, M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn OO là: A. 18 B. 16 C. 20 D. 14 Câu 61(CĐ-2012): Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40  t (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S 1,S2 lần lượt là 12cm và 9cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là. 2 cm. A. B. 2 2 cm C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 62(ĐH-2013): Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8, ON = 12 và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 78 (ĐH-2014):Một sóng cơ truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kỳ 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 25 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 150 cm Câu 80 (CĐ-2014):Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8t - 0,04x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần từ sóng có li độ là: A. 5,0 cm B. - 5,0 cm C. 2,5 cm D. -2,5 cm Câu 72(CĐ-2013): Một song hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn song (đặt tại O) là uO = 4cos100t (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100t + ) (cm). B. uM = 4cos(100t) (cm). C. uM = 4cos(100t – 0,5) (cm). D. uM = 4cos(100t + 0,5) (cm). Câu 69(CĐ-2013): Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động.  B. lệch pha nhau 2 ..  C. lệch pha nhau 4 .. A. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau. Câu 59(CĐ-2012): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz. B. 35 Hz. C. 40 Hz. D. 37 Hz. Bài toán Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng đang lan truyền với bước sóng là λ, tốc độ truyền sóng là v và biên độ là a gắn với trục tọa độ như hình vẽ. Tại thời điểm t1 sóng có dạng nét liền và tại thời điểmt2 sóng có dạng nét đứt. Biết rằng u2A1=u2B+u2A2và vC=−πv/2 , A1 và A2 có cùng vị trí trên phương truyền sóng. Góc A1CO gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 106,1o B. 107,3o C. 108,5o Lời giải. Gọi A3,B3 là hình chiếu của A1,B trên Ox. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Điểm C đang ở VTCB nên ta có: vC=πv2=ωa=2πTa⇒a=λ4 Xét thời điểm từ t1⇒t2  Điểm B dao động từ uB đến biên rồi lại về uB  Điểm A1 dao động đến A2 Kết hợp với điều kiện u2A1=u2B+u2A2 ta suy ra các đại lượng: +) Δt=T6,uA2=a2,uB=a3√2,uA1=a +) OC=λ6,OA3=λ4,CA3=λ12 +) OA1=0,252√λ,CA1=1144λ2+(0,25)2λ2−−−−−−−−−−−−−−−√=10−−√12λ Khi đó: cosA1COˆ=CA21+OC2−OA212CA1OC=−110−−√. ⇒A1COˆ≈108,50 Chọn C.. D. 109,7o. Đừng giới hạn các thách thức mà hãy luôn thách thức các giới hạn. 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×