Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chuong II 3 Dien tich tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 15 Ngày soạn: 05/11/2015 Ngày dạy:................. Tiết 29. §3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC. I.MỤC TIÊU : Kiến thức: - Viết được công thức tính diện tích tam giác. - Chứng minh định lí về diện tích tam giác gồm 3 trường hợp. Kĩ năng: -Vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của 1 tam giác cho trước. - Vận dụng được công thức tính diện tích tam giác vào giải toán. Thái độ: - Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ : 1. GV: Bảng phụ phần kiểm tra bài cũ, hình 126 -> 130. Thước , êke, phấn màu 2. HS: Tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích tam giác vuông, hình chữ nhật, tấm bìa hình tam giác, kéo, keo dán III.KIỂM TRA BÀI CỦ : - Tính diện tích ∆ABC trong trường hợp sau bằng cách áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông. A. sABC=. = 6cm2. 3cm B. 4cm. C. IV.TIẾN TRÌNH DẠY BÀI MỚI : ĐVĐ:-Đối với tam giác có góc nhọn , góc tù thì tính ntn? -Y/c hs vẽ tam giác có các góc nhọn , có một góc tù.. -Làm thế nào để tính được diện tích các hình trên? :Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Định lí. - GV gthiệu định lí về diện tích tam giác. - GV vẽ hình yêu cầu HS nêu GT- KL của định lí. - GV gthiệu cách tính diện tích của tam giác vuông, tam giác nhọn qua phần kiểm tra bài cũ. - Tam giác có những dạng nào? - GV gthiệu các loại tam giác lên bảng phụ 3 loại tam giác yêu cầu HS lên vẽ đường cao của 3 tam giác. - Yêu cầu HS nêu cách chứng minh trường hợp tam giác vuông và tam giác nhọn.. - HS đọc định lí trong SGK.. A h. - HS nêu GT- Kl của định lí. B. - HS nhận biết công thức tính diện tích tam giác qua phần kiểm tra bài cũ. - Tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù. - HS vẽ thêm đường cao trên hình vẽ.. H. C a. GT ∆ABC có diện tích S AH BC KL S= a. Trường hợp H≡B hoặc C A. - HS nêu cách chứng minh 2 trường hợp. C. B H. S= b. Trường hợp H nằm giữa B và C. A. C. B H. - Nêu cách CM SABC trong trường hợp c.. S= c. Trường hợp H nằm ngoài B C.. - HS nêu cách CM. SABC= ⇑ SABC= ⇑ SABC= SAHC- SABH. - Gv chốt lại cách CM trường hợp 3. - Yêu cầu HS đọc nội dung của ? trong SGK trang 121.. A. –. H. C B. Chứng minh. Ta có SAHC= SABC + SABH => SABC= SAHC- SABH SABC=. –.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV gthiệu hình 127 lên bảng phụ phân tích ?. - Hãy nhận xét về cạnh của hình chữ nhật với cạnh của hình tam giác? - So sánh diện tích của hai hình trên? - GV nhận xét trên hình vẽ và yêu cầu HS làm ? theo nhóm. - Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. - GV nhận xét chốt lại cách cắt hình của ? trên hình vẽ và gthiệu cách CM diện tích tam giác từ CT tình SHCN.. - HS đọc nội dung của ? trong SGK trang 121. SABC= - HCN có chiều dài = cạnh đáy của tam giác, chiều rộng = 1 nửa chiều cao tương ứng với cạnh đáy của tam giác. - 2 hình có diện tích bằng nhau - HS hoạt động nhóm thực hiện.. ( HC- HB). SABC = ? 1 2 h 3. 1 a. 3 a. SHCN = S∆=. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả của nhóm mình. - HS quan sát hình vẽ đối chiếu kết quả.. - Gọi HS đọc bài 16 trang 121. - GV gthiệu các hình 128 →130 lên bảng phụ. - Gọi HS gthích hình 128.. - HS đọc bài 16 trang 121.. - Gọi HS khác nhận xét.. Shcn= a.h, Stam giác= - HS nhận xét bài làm hình 128.. - HS quan sát các hình trên bảng phụ. - HS giải thích hình 128.. 2. Luyện tập. Bài 16 trang 121 Hình 128. h a. SHCN= a.h Stam giác=. - Tương tự gọi HS trả lời hình 129, 130. - HS tự giải thích hình 129, 130.. => Stam giác= Hình 129. h. GV lưu ý: Cách làm của bài 16 là một cách CM khác về diện tích của tam giác từ diện tích của hình chữ nhật.. a. Stam giác= Hình130.. =. 2. h 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> h a. Stam giác= V.CỦNG CỐ LUYỆN TẬP: - Học thuộc công thức tính diện tích tam giác và xem kại các cách CM công thức tính. VI.HƯỚNG DẪN BÀI TẬP Ở NHÀ : - BTVN: Bài 17, 18, 21 trang 121,122. Bài 17, 18 áp dụng CT tính diện tích tam giác. Bài 21: - Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. - Tính diện tích tam giác EAD - So sánh diện tích 2 hình => x. =.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×