Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T12 tiet 23 TC co ban cua phan thuc ds

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 12 Tiết: 23. Ngày soạn: 04 / 11 / 2016 Ngày dạy: 07 / 11 / 2016. §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS Biết tính chất cơ bản của phân thức đại số, quy tắc đổi dấu. 2. Kỹ năng: - HS vận dụng tính chất cơ bản của phân thức đại số, quy tắc đổi dấu vào toán. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tư duy, suy luận.. giải. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phấn màu. - HS: SGK, phấn màu, bảng phụ. III. Phương pháp dạy học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1………………………………………………………… 8A2………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Thế nào là phân thức đại số ? GV gọi 3 em lên bảng kiểm tra 3 cặp phân thức đại số ở bài tập 2 trong SGK có bằng nhau hay không? 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (18’) x - HS: Thực hiện theo sự - GV: Cho phân thức 3 . Hãy hướng dẫn của GV. nhân cả tử và mẫu của phân thức này cho (x + 2) rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho. 3x 2 y - HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. 3 - GV: Cho phân thức 6xy . Hãy chia cả tử và mẫu của phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho. - GV: Sau khi HS thực hiện - HS: Chú ý theo dõi và nhắc xong hai bài tập trên, GV giới lại 2 tính chất. thiệu tính chất cơ bản của phân thức đại số. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV: Cho HS làm bt ?4. - HS: Thảo luận bt ?4.. GHI BẢNG 1. Tính chất cơ bản của phân thức: Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho A A.M  B B.M (M là một đa thức khác đa. thức 0) Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho A A:N  B B : N (N là một nhân tử chung). GHI BẢNG ?4(sgk):.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: Chốt lại ở mục này hs - HS: Chú ý theo dõi. phải nhớ 2 t/c cơ bản trên Hoạt động 2: (10’) 2. Quy tắc đổi dấu: - GV: Từ bài tập ?4b, GV giới - HS: Chú ý theo dõi và nhắc Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thiệu về quy tắc đổi dấu. lại quy tắc đổi dấu. thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: A A  B B. - GV: Làm mẫu câu a, cho HS - HS: Chú ý theo dõi và làm VD: làm câu b. Có thể cho thêm các câu còn lại. y  x   y  x x  y   vài VD nữa để củng cố thêm. 4  x   4  x x  4 a) - GV: Chốt lại khi mà đổi dấu - HS: Chú ý theo dõi.   5  x 5 x x 5 thì phải đổi dấu cả tử và mẫu   2 2 2 11  x mới được một phân thức mới   11  x  x  11 b) bằng phân thức đã cho. 4. Củng cố: (8’) - GV cho HS thảo luận bài tập ?5. 5 .Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 5, 6. Xem trước bài 3. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×