Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DS P T 31 TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.28 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 15 Tiết: 31. Ngày Soạn: 01 / 12 / 2015 Ngày dạy: 05 / 12 / 2015. §2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết được thế nào là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và hiểu được khái niệm nghiệm của hệ. - Hiểu khái niệm hệ phương trình tương đương. 2. Kĩ năng: - Biết minh họa tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng hình học 3. Thái độ: - Thấy được mối liên hệ giữa đại số và hình học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Vẽ sẵn hình 4 và 5 vào bảng phụ - HS: SGK III. PHƯƠNG PHÁP: đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? - Phương trình 2x + y = 3 và x – 2y = 4 có là phương trình bậc nhất hai ẩn hay không? - Hãy kiểm tra xem cặp số (2; -1) có là nghiệm của hai phương trình trên hay không? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (10’) Từ việc kiểm tra bài cũ, GV dẫn vào bài mới.. Kiểm tra bài cũ cũng chính là cho HS làm ?1. GV giới thiệu cho HS biết thế nào là nghiệm của hệ phương trình.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS chú ý theo dõi.. GHI BẢNG 1. Khái niệm về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: Xét hai phương trình bậc nhất hai ẩn: 2x + y = 3 (1) và x – 2y = 4 (2). HS chú ý theo dõi.. ?1:. GV giới thiệu phần tổng HS chú ý theo dõi và Tổng quát: Xét hệ phương trình: quát như trong SGK. nhắc lại phần tổng quát. ax  by c  a ' x  b ' y c ' (*) Nếu (x0;y0) là nghiệm chung của hai phương trình thì ta nói: (x0;y0) là nghiệm của hệ (*). Nếu hai phương trình đã cho không có nghiệm chung thì ta nói hệ (*) vô nghiệm. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (15’) GV cho HS trả lời ?2. GV giới thiệu VD1 chính là cách biểu diễn tập nghiệm của hệ bằng phương pháp đồ thị. Số giao điểm của hai đường thẳng y= ax+b và y = a’x + b’ chính là số nghiệm của hệ.. HS trả lời ?2.. 2. Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: ?2: VD 1: Xét hệ phương trình:  x  y 3   x  2 y 0 (I). GV vẽ nhanh đồ thị lên trên bảng. HS chú ý theo dõi và trả lời khi GV vẽ đồ thị.. Nhìn lên đồ thị thì điểm M có tọa độ là gì? Em hãy thử lại xem cặp số (x;y) = (2;1) có là nghiệm của hệ (I) hay không? GV giới thiệu VD2. Các em hãy chuyển hai phương trình trên về dạng y = ax + b. Hai đường thẳng này như thế nào? Trùng nhau, song song hay cắt nhau? Hai đường thẳng song song thì chúng có điểm chung không?. M(2;1). Theo đồ thị ta thấy M(2;1). Thử lại ta có: (2;1) là nghiệm của hệ (I).  (2;1) là nghiệm duy nhất của hệ (I). HS thử lại nghiệm.. HS chú ý. HS đứng tại chỗ trả lời. d1 // d2. VD 2: Xét hệ phương trình: 3x  2 y  6  3x  2 y 3 (II) 3 Ta có: 3x – 2y = – 6  y = 2 x + 3 (d1) 3 3 3x – 2y = 3  y = 2 x – 2 (d2). Không.. Vậy hệ (II) ntn? Ta thấy: d1 // d2 nên hệ (II) vô nghiệm. Hệ (II) vô nghiệm. GV giới thiệu VD3. HS chú ý. Các em hãy chuyển hai phương trình trên về dạng y = ax + b.. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hai đường thẳng này như. y = 2x – 3 y = 2x – 3 HOẠT ĐỘNG CỦA HS d3 d4. VD 3: Xét hệ phương trình:  2 x  y 3    2 x  y  3 (III)  y = 2x – 3(d3) Ta có: 2x – y = 3 – 2x + y = – 3  y = 2x – 3(d4) GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thế nào? Trùng nhau, song song hay cắt nhau? Hai đường thẳng trùng nhau thì chúng có bao nhiêu điểm chung? Vậy hệ (III) ntn?. Vô số điểm chung.. Thấy: d3 d4  hệ (III) vô số nghiệm.. Hệ (III) vô số nghiệm.. GV chốt lại bằng phần HS chú ý theo dõi và Tổng quát: (SGK) tổng quát như trong SGK. nhắc lại phần tổng quát. Hoạt động 3: (5’) 3. Hệ phương trình tương đương: GV giới thiệu thế nào là HS chú ý theo dõi và Hai hệ phương trình được gọi là hai hệ phương trình tương đương nhắc lại định nghĩa hai hệ tương đương với nhau nếu chúng có cùng với nhau. phương trình tương đương. tập nghiệm. GV cho VD.. HS kiểm tra cặp số (x;y) = (1;1) có là nghiệm của hai hệ trên hay không?. 2x  y 1   x  2y  1  VD:. 2x  y 1   x  y 0. 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS làm bài tập 4 5.Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập 5, 7, 8. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×