Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra hk 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.31 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 8 Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Hằng đẳng thức, các phép tính về phân thức. Nhận biết các hằng đẳng thức cơ bản.. Thực hiện được các phép tính về phân thức.. Biết được kết quả các phép tính về phân thức.. Làm được các phép tính về phân thức.. Số câu Số điểm Tỉ lệ Hình thang, hình bình hành, các hình bình hành đặc biệt. 3. 1. 2. 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ Diện tích hình chữ nhật, tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 1,5. 1. 1. Biết biến đổi phân thức để tìm cực tri. 1 1. 1 Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành.. Nhận biết hình thang, hình bình hành. 3 1,5. Biết tìm điều kiện để tứ giác là hình vuông 1 1. 1 1. 5,5. 3,5. 2 1 6. 4 40%. 8. 5. Biết tính diện tích tam giác, nhận biết sự liên hệ giữa hai kích thước của hình chữ nhật. 2 1 7. Cộng. 1 4 40%. 1 1 10%. 15 1 10%. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - MÔN TOÁN 8 I. TRAÉC NGHIEÄM (5 ñieåm) Câu 1 (2 điểm). Điền dấu “X” thích hợp, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm 1. Sai 2. Đúng 3. Đúng 4. Sai Câu 2 (3 điểm). Khoanh tròn vào nột chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm 1. B 2. D 3. D 4. C 5. A 6. C II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính: 3 2 2 a) Thực hiện phép chia và rút gọn đúng kết quả: x  xy  y x2 1. (1 ñieåm). 2.  x  1  x  1 b) Thực hiện phép tính trong ngoặc được: (0,5 ñieåm) Thay vào và tính đúng kết quả: - x (0,5 ñieåm) Baøi 2 (2 ñieåm). Vẽ hình đúng được (0,25 ñieåm) B a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để suy ra: 1 1 M MN // BC vaø MN = 2 BC, QP // BC vaø QP = 2 BC (0,5 ñieåm) N. A. Chỉ ra MN // QP và MN = QP và kết luận tứ giác MNPQ laø hình bình haønh. (0,5 ñieåm) b) Nêu được để hình bình hành MNPQ trở thành  hình vuoâng thì MN = MQ vaø NMQ = 900. C. Q. (MN ^ MQ). (0,5 ñieåm) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để suy ra AD = BC và AD ^ BC. Kết luận: Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD phaûi coù AD = BC vaø AD ^ BC. (0,25 ñieåm). P. BaøiD 3 (1 ñieåm).. 2 x 2  2x  2011 2011 x  2x  2011 x2 2011x 2 A= =. . . 2010  x  2011  2011x 2 Tiếp tục biến đổi để biểu thức A được kết quả A = 2011. 2. (0,5 ñieåm). 2. 2010  x  2011 2010  2 2011x Nhận xét được: A = 2011 ³ 2011 Suy ra daáu “=” xaûy ra khi vaø chæ khi x – 2011 = 0 Û x = 2011.. 2010 Kết luận được: Khi x = 2011 thì biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất là: 2011 *) Ghi chú: Các cách giải khác đúng, chính xác được ghi điểm tối đa cho mỗi câu.. (0,5 ñieåm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ 1 –MÔN TOÁN 8 Hoï teân: ......................................................................................... Thời gian: 90 phút Lớp:...............................................................................................Ngày:.............. tháng..........năm............. CHỮ KÝ GIÁM THỊ 1. Maõ phaùch. CHỮ KÝ GIÁM THỊ 2. " Ñieåm baèng soá. Điểm bằng chữ. Chữ ký GK1. Chữ ký GK2. Maõ phaùch. ĐỀ. I. TRAÉC NGHIEÄM (5 ñieåm) – Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 (2 điểm). Điền dấu “X” thích hợp vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với mỗi phát biểu sau: Noäi dung Đúng Sai 3 3 1. (x – y) = (y – x) 2. Phép chia đa thức 6x3 – 17x2 + 11x – 2 cho đa thức 6x2 – 5x + 1 có thương là x – 2. 3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. 4. Nếu chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật tăng lên 4 lần thì diện thì diện tích hình chữ nhật tăng lên 8 lần. Câu 2 (3 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm. Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất: 1. Keát quaû cuûa pheùp nhaân 3x2y(2x3y2 – 5xy + 1) baèng: A. 6x5y3 + 15x3y2 + 3x2y B. 6x5y3 – 15x3y2 + 3x2y C. 6x5y3 – 5xy + 1 D. Keát quaû khaùc 2 2. Giá trị của biểu thức x – 5x + xy – 5y tại x = 2010; y = - 2011 bằng: A. 2015 B. – 2015 C. 2005 D. – 2005 2 3. Giaù trò x thoûa maõn x + 6x + 9 = 0 laø: A. x = 6 B. x = - 6 C. x = 3 D. x = - 3. x  5 x 2  25  M 4. Đa thức M trong đẳng thức 3x laø: A. 3x2 – 5. B. 3x2 + 5. C. 3x2 – 15x. D. 3x2 + 15x.  5. Cho hình thang ABCD (AB // CD) coù A = 1000 thì: A. D = 800 B. C = 1000 C. B = 800 D. B = 1000 6. Cho tam giaùc MNQ vuoâng taïi M, coù MN = 8cm, NQ = 10cm. Dieän tích cuûa tam giaùc vuoâng MNQ baèng: A. 48cm2 B. 40cm2 C. 24cm2 D. 12cm2 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau:. . 3x  15y x  5y : 3 3 x y x  y a) ;. . . .  x2 x3  x  x 1   3 . 2  2  x  1 x  1  x  2x  1 x  1  b). Bài 2 (2 điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD, DB. a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao? b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác MNPQ là hình vuông?. x 2  2x  2011 x2 Bài 3 (1 điểm). Cho biểu thức A = với x > 0. Tìm giá trị của x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Baøi laøm:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×