Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de luyen tap ki 1 toan 11 50 cau trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề luyện tập học kì 1 lớp 11 năm học 2016-2017 1  sin x y cos x là Câu 1: Tập xác định của hàm số    x   k 2 x   k x   k 2 2 2 2 B. C. A. 2 sin x  1 y 1  cos x là Câu 2: Tập xác định của hàm số  x   k 2 A. x k 2 B. x k C. Câu 3: Tập xác định của hàm số y tan 2x là   k  4 2.  x   k 2 A. B. 1  sin x y sin x  1 là Câu 4: Tập xác định của hàm số  x   k 2 2 B. x k 2 A. 1  3cos x y sin x là Câu 5: Tập xác định của hàm số  x   k 2 B. x k 2 A. Câu 6: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng  cos x 1  x   k 2 A. x. C. cos x  1  x    k 2.  k x  4 2 C.. C.. C.. D. x k.  x   k 2 2 D..  x   k 4 D.. x. 3  k 2 2. D. x   k 2. x. k 2. D. x k.  cos x 0  x   k 2 B.  cos x 0  x   k 2 2 D.. 0. Câu 7: Phương trình lượng giác : cos 3x cos12 có nghiệm là :   k 2   k 2 x   k 2 x   x  15 45 3 45 3 A. B. C.  2x  sin   600  0  3  Câu 8: Phương trình : có nhghiệm là : 5 k 3 x   2 2 A. B. x k Câu 9: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai  sin x  1  x   k 2 2 A.. C. sin x 0  x k 2.  x   k 3 C.. Câu 11: Phương trình :.  k 2  45 3.  k 3 x  2 2 D.. B. sin x 0  x k  sin x 1  x   k 2 2 D.. Câu 10: Phương trình lượng giác : 3.tan x  3 0 có nghiệm là :    x   k x   k 2 x   k 3 3 6 A. B. C. cos 2 2 x  cos 2 x . D.. x. 3 0 4 có nghiệm là :. D.. x .   k 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 x   k 3 A..  x   k 3 B..  x   k 6 C. 2 Câu 12: Nghiệm của phương trình lượng giác : sin x  2 sin x 0 là :  x   k 2 A. x k 2 B. x k C..  x   k 2 6 D..  x   k 2 2 D.. Câu 13: Phương trình : 3.sin 3x  cos 3x  1 tương đương với phương trình nào sau đây :  1    1  1     sin  3x    sin  3x    sin  3x    sin  3x    6 2 B. 6 6 C. 6 2 D. 6 2     A. 2 Câu 14: Nghiệm dương bé nhất của phương trình : 2sin x  5sin x  3 0 là :   3 5 x x x x 6 2 2 6 A. B. C. D. Câu 15: Điều kiện để phương trình 3sin x  m cos x 5 vô nghiệm là  m  4  m 4  B. m  4 C. m   4 D.  4  m  4 A. Câu 16: Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :   x   k 2   x k 2 4     x    k 2  x   k 2 x   k 2 4 2 4 A. x k 2 B.  C. D.  Câu 17. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con . Số cách lấy là: A. 104 B. 1326 C. 450 D. 2652 Câu 18 Từ các chữ số 1,2,3,4 lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau.Số các số được lập là 4 A. 4 B. 4! C. 4+3+2+1 D 4.4! Câu 19 Một câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và một thư ký là: A. 13800 B. 6900 C. 5600 D. Một kết quả khác Câu 20 Khoa Ngo¹i cña 1 bÖnh viÖn gåm 40 b¸c sÜ. Cã bao nhiªu c¸ch lËp mét kÝp mæ nÕu mçi kÝp gåm 1 ngêi mæ vµ 4 phô mæ ? A. 78960960 B. 3290040 C. 658088 D. 3655600 Cõu 21 Có 5 ngời đến nghe một buổi hoà nhạc. Số cách xếp 5 ngời vào 5 ghế xếp thành một hàng là : A. 120 B. 100 C. 130 D. 125 Cõu 22 Tổ của An và Cờng có 7 học sinh. Sỗ cách xếp 7 học sinh ấy thành một hàng mà An đứng đầu, Cờng đứng cuối là A. 100 B. 120 C. 720 D. 5040 7! 4! 8! 9! − Câu 23 Gi¶n íc biÓu thøc B = ta đợc 10 ! 3 ! 5! 2 ! 7 ! A. 2/3 B. 1/3 C. -1/3 D. -2/3 Cõu 24 Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 11 ngời, gồm 7 nam và 4 nữ. Số cách lập Ban thờng trực gồm 3 ngời trong đó có ít nhất 1 ngời là nam là : A. 35 B. 161 C. 42 D. 84 Cõu 25 Một bộ truyện có 10 tập. Hỏi có bao nhiêu cách xếp lên giá sao cho tập 9 và tập 10 luôn đứng c¹nh nhau A. 725760 B. 7257600 C. 3628800 D. 362880 Câu 26 Tæ gi¸o viªn To¸n cña trêng cã 6 thÇy gi¸o vµ 4 c« gi¸o. Hái cã bao nhiªu c¸ch thµnh lËp mét nhóm dạy đội tuyển gồm 5 giáo viên phải có cô giáo và thầy giáo sao cho số thầy giỏo nhiều hơn số cô gi¸o? A. A 46 + A 14 + A36 + A 24 ; B. C64 . C 14 +C 36 . C24 ; C. C64 +C14 +C36 +C 24 ; D. 4 1 3 2 A6 . A4+ A6. A4. (. ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 27 Gi¸ trÞ cña biÓu thøc : S = C05 +2 C 15+ 22 C 25+ 23 C 35+ 24 C45 + 25 C 55 b»ng: A. 234 B. 324 C. 432 D. 243 Câu 28 HÖ sè cña x7 trong khai triÓn (2 - 3x)15 lµ : A. C815 B. C715 . 27.37 C. - C815 . 28.37 D. C815 . 28 Câu 29 Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn 7 7 8 8 8 8 A. 2 C21 B. 2 C21 C.  2 C21. (x . 2 21 ) x2 .. 7 7 D. - 2 C21 Câu 30: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là : 13 1 209 1 A. 14 B. 210 C. 210 D. 14. Câu 31: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo như nhau” là: 1 3 7 1 A. 4 B. 8 C. 8 D. 2 Cõu 32.Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,3. Ngời đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trợt mục tiêu là: A. 0,18 B. 0,09 C. 0,21 D. 0,42 Cõu 33 Ba quân bài rút ra từ 13 quân bài cùng chất rô (2, 3, ..., 10, J, Q, K, A). Tính xác suất để trong 3 quân bài đó không có cả J và Q. 5 11 15 1 A. B. C. D. 26 26 26 26 Cõu 33 Gieo một con súc sắc 6 lần độc lập. Tính xác suất để không lần nào xuất hiện mặt có số chấm lµ mét sè ch½n. 1 1 1 1 A. B. C. D. 36 64 32 72  v  5;  2  , Tv  d  d ' d: x  2 y  3  0 Câu 34: Cho , . Viết phương trình đường thẳng d’. A. x  2 y  3 0 B. 2x  y  3 0 C. x  2 y  12 0 D. x  2 y  3 0 v  3;3  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4 0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C ' : Câu 35: Cho và đường tròn 2 2 2 2  x  4    y  1 4 .  x  4    y  1 9 . A/. B/. 2 2 2 2  x  4    y  1 9 . C/. D/. x  y  8 x  2 y  4 0 . Q O ,90o M   6;1  là: Câu 36.Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm qua phép quay  M '   1;  6  M '  1; 6  M '   6;  1 M '  6;1 A/. . B/. . C/. . D/. . Câu 37.Cho đường thẳng d: 3x-y+1=0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau có thể là ảnh của d qua một phép quay góc +.900 A.x+y+1=0. B.x+3y+1=0. C.3x-y+2=0 D.x-y+2=0  M  3;  5  , N   4;1 Tv  N  M v . Câu 38: Cho , . Tìm tọa độ     v   7;6  v   1;  4  v  7;  6  v  6;7  A. B. C. D. Câu39 : Ảnh của đường thẳng d: 2x+y-3=0 qua phép đối xứng trục Oy là A. d’: x+2y-3=0. B.d’: 2x-y-3=0 2. 2. C. d’: 2x-y+3=0. D.d’ : x+2y+3=0.  C  :  x  2    y  1 5 , V O,3   C    C ' , O là gốc tọa độ. Khi đó, đường tròn  C ' Câu 40: Cho có phương trình là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  x  2 A.. 2.   y  1 5. 2.  x  2 B.. 2.   y  1 5.  x  6 C.. 2.   y  3 225. 2. 2.  x  6 D.. 2.   y  3 45. 2. 1 ,V  M  M ' 2  O ,k  Câu 41: Cho , O là gốc tọa độ. Khi đó, M’ có tọa độ là 1 1 1 1         ;1  .  ;  1 .  1;   .   1;  . 2 2  A.  2  B.  2 C.  D.  Câu 42. Cho 4 điểm A, B, C và D không đồng phẳng. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của 2 đoạn thẳng AD và BC. KI là giao tuyến 2 mp nào sau đây A. (IBC) và (KBD)); B. (ABI) và (KAD) ; C. ((IBC) và (KCD) D. (IBC) và (KAD). M  1;  2  , k . Câu 43 : Cho tứ diện ABCD .Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD và G là trong tâm tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mp(ACD) là : A) Điểm F. B) Giao điểm của đường thẳng EG và AF C) Giao điểm của đường thẳng EG và AC. D) Giao điểm của đường thẳng EG và CD. Câu 44: Cho tứ diện ABCD .Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.Điểm P tuỳ ý trên cạnh AD. Thiết diện của hình tứ diện ABCD với mp(MNP) là : A) Thường là hình bình hành B) Một tam giác C) Một hình thang D) Môt ngũ giác Câu 45. Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi K là trung điểm của đoạn AD , J là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng A. KG cắt DB B. KG cắt DJ Câu 46 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M là trung điểm của SC. Các kết luận sau kết luận nào đúng? (I) Giao điểm I của đường thẳng AM với mp(SBD) thuộc SO; (II) IA = 2IM (III) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và mp(SCD) là đường thẳng qua S và song song với AB A) ba câu (I),(II),(III) đều đúng B) chỉ (I) ; C) chỉ (I) và (III) D) chỉ (I) và (II) Câu 47: Cho tứ diện ABCD .Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.Điểm P tuỳ ý trên cạnh AD. Thiết diện của hình tứ diện ABCD với mp(MNP) là : a) Thường là hình bình hành b) Một tam giác c) Một hình thang d) Môt ngũ giác Câu 48: Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a.Lấy điểm M trên AB với a AM = 3 .Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và song song với mp(BCD) là : a2 3 a2 3 a2 3 a2 3 a) 12 b) 18 c) 24 d) 36 Câu 49: Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a.Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD thì đoạn G1G2 bằng bao nhiêu? a a 2a a) 4 b) 3 c) 3 d) đáp số khác . Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, SC. Ta có mp(MNP) ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> S P E. K. B. F. C M. D. E. A. MN cát các đường BC, CD lần lượt tại K, L Gọi E là giao điểm của PK và SB, F là giao điểm của PL và SD Ta có giao điểm của (MNP) với các cạnh SB, SC, SD lần lượt là E, P, F Thiết diện tạo bởi (MNP) với S.ABCD là A. tam giác MNP B. tứ giác MEPN C. ngũ giác MNFPE D. tam giác PKL..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×