Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiet 8 luyen tap dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.09 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN THỊ HƯƠNG Tam Sơn , ngày 16 tháng 9 năm 2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: Tính. a )  2  xy . 2. 2. 2. 2  2.2.xy   xy  4  4xy  x 2 y 2 2 2 2 2  25  30 x  9 x b)  5  3x  5  2.5.3 x   3x  c)  5  x. 2.  5 x  2. 5   x 2. 2 2. . 25  x 4. 3. d )  5 x  1  5 x  3  3.  5 x  2 .1  3.5 x.12  13 125 x3  75 x 2  15 x  1 3 3 2 2 e)  2 x  y   4 x  2 xy  y   2x   y 8x 3  y 3 f )  x  3  x 2  3x  9  x 3  33 x3  27.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2. Ghép mỗi biểu thức ở cột A với một biểu thức ở cột B để được đẳng thức đúng A. Đáp án. B. 1) (x-y)(x2+xy+ y2). a) x3+ y3. 1- b. 2) (x+y) (x-y). b) x3- y3. 2- d. 3) x2-2xy+ y2. c) x2+xy+ y2. 3- e. 4) (x+ y)2. d) x2- y2. 5) (x+y)(x2-xy+ y2). e) (y- x)2. 4- c. 6) y +3xy +3x y+ x 3. 7) (x- y)3. 2. 2. 3. f) x -3x y +3xy - y 3. 2. 2. g) (x+ y)3 h)(x+y)(x2-xy- y2) i) x2+ y2. 3. 5- a 6- g 7- f.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3 Tính nhanh: 2 2 2 2  34  2.34.66  66 a)34  66  68.66.  34  66 . 2. 1002 10000 b)742  242  48.74 742  2.74.24  242.  74  24  502 2500. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: a ) x3  3 x 2  3x  1 tại x 99 3 3 b)  a  b    a  b   2b3 tại a=-1; b=2 3. 3. Ta có  a  b    a  b   2b3 [(a  b)  (a  b)][(a  b) 2  (a  b)(a  b)  (a  b) 2 ]  2b 3 (a  b  a  b)(a 2  2ab  b 2  a 2  b 2  a 2  2ab  b 2 )  2b3 2b.(3a 2  b 2 )  2b3 6a 2b  2b3  2b3 6a 2b. Tại a=-1, b=2 thì giá trị biểu thức trên là 6(-1)2.2=12.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 5 : Chứng minh các đẳng thức sau: 3. a )  a  b    b  a  2. b)   a  b   a  b . 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 5 : Chứng minh các đẳng thức sau: 3. a / .  a  b    b  a . 3. Biến đổi vế trái , Ta cóVT= (a- b)3 = a3-3a2b +3ab2- b3  b3  3b 2 a  3ba 2  a 3 3   b  a  (VP ) 3 3 Vậy  a  b    b  a . . 2. b / .   a  b   a  b . . 2. Biến đổi vế trái ,ta có VT= (-a- b)2 = (-a)2- 2(-a).b +b2 a 2  2ab  b 2 2  a  b  VP 2 2 Vậy   a  b   a  b .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 6 2. x  x 1  0. a) Chứng minh. Với mọi x. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2. 2. M x  y  2 x  6 y  10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 7 : Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 1 , số tự nhiên b chia cho 5 dư 2 . Chứng minh rằng tổng các bình phương của hai số a và b chia hết cho 5. Giải Vì a chia cho 5 dư 1 nên a=5m+1(m  N) Vì b chia cho 5 dư 2 nên b=5k+2(k  N ) Khi đó a2+b2=(5m+1)2+(5k+2)2 =25m2+10m+1+25k2+20k+4 =25m2+10m+25k2+20k+5 =5(5m2+2m+5k2+4k+1). Vì 5 chia hết cho 5 nên 5(5m2 +2m+5k2 +4k+1) chia hết cho 5 . Do đó a2+b2 chia hết cho 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 8 : Tìm x , biết a)(x+2)2-9=0 b)(x+2)2-x2+4=0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc lòng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. - Làm bài tập 14, 16, 17, 18 SBT - Xem trước bài “ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung”.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×