Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chuong II 4 Phep thu va bien co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.33 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1/18. Video.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2/18. Năm 1812 Nhà toán học Pháp Laplace (La-pla-xơ) đã dự báo r»ng “ m«n khoa häc b¾t ®Çu tõ viÖc xem xÐt c¸c trß ch¬i may rủi này sẽ hứa hẹn trở thành một đối tợng nghiên cứu quan träng nhÊt cña tri thøc loµi ngêi”..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3/18. TIẾT 37 I - PHÉP THỬ, KHÔNG GIAN MẪU II - BIẾN CỐ. TIẾT 38 III - CÁC PHÉP TOÁN TRÊN BIẾN CỐ BÀI TẬP.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khi đánh gôn. Bắn súng vào bia Rút một quân tú lơ khơ (cỗ bài 52 lá). Gieo một con súc sắc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 4: PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ 5/18. 1. PhÐp thö. a) Định nghĩa Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không đoán trước được kết quả của nó, mặc dù đã biết tập hợp tất cả các kết quả có thể có của phép thử đó. VÝ Dô. Gieo một đồng tiền kim loại, rút một quân bài từ bộ bài tú lơ khơ, hay bắn một viên đạn vào bia, ... đều là nh÷ng phÐp thö ngÉu nhiªn. - Để đơn giản, từ nay phép thử ngẫu nhiên đợc gọi t¾t lµ phép thử - Trong ch¬ng tr×nh chØ xÐt c¸c phÐp thö cã hữu hạn kết quả.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I- PhÐp thö, kh«ng gian mÉu.. 2. Kh«ng gian mÉu.. 6/18. Định nghĩa: TËp hîp c¸c kÕt qu¶ cã thÓ x¶y ra cña mét phÐp thử đợc gọi là không gian mẫu của phép thử đó. Kí hiệu là Ω (đọc là ô-mê-ga ). VÍ DỤ 1:. 1/ Không gian mẫu của phép thử "gieo một đồng tiền trªn mÆt ph¼ng" lµ tËp:  ={S; N}. . 2/ Kh«ng gian mÉu cña phÐp thö " gieo mét con sóc s¾c trªn mÆt ph¼ng " lµ tËp:  ={1;2;3;4;5;6}..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM THEO CẶP ĐÔI (5') Hãy mô tả số phần tử không gian mẫu của phép thử: Dãy 1: Gieo đồng xu hai lần liên tiếp. Dãy 2+3 : Gieo đồng thời 1 đồng xu và 1 con súc sắc. Dãy 4: Gieo con súc sắc 2 lần. Đáp án: Dãy 1:.  = {SS,SN,NS,NN};. Dãy 2+3:  = {S1,S2,S3,S4,S5,S6,N1,N2,N3,N4,N5,N6}; Dãy 4:.  = {(i,j)/i,j=1,2,3,4,5,6}; (1,1); (2,1); (1,2); (2,2); (1,3); (2,3); (1,4); (2,4); (1,5); (2,5); (1,6); (2,6);. (3,1); (3,2); (3,3); (3,4); (3,5); (3,6);. (4,1); (4,2); (4,3); (4,4); (4,5); (4,6);. (5,1); (5,2); (5,3); (5,4); (5,5); (5,6);. (6,1) (6,2) (6,3) (6,4) (6,5) (6,6).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> VÝ dô 2:. 9/18. Gieo một con súc sắc lên mặt phẳng. Khi đó không gian mẫu  ={1;2;3;4;5;6}. Mặt xuất hiện là mặt có số chấm chẵn {2,4,6}. Mặt xuất hiện có số chấm không quá 4 {1,2,3,4}.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. BiÕn cè. Tổng quát: Mỗi biến cố liên quan đến một phép thử đợc mô tả bởi một tập con cña kh«ng gian mÉu( h×nh bªn ). * §Þnh nghÜa:. 10/18. A. BiÕn cè lµ mét tËp con cña kh«ng gian mÉu. * KÝ hiÖu biÕn cè b»ng c¸c ch÷ c¸i in hoa A, B, C,... Mệnh đề *Cách cho biến cố: Tập hợp.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. BiÕn cè.. 11/18. VÝ dô 3: a) BiÕn cè B: “ XuÊt hiÖn mÆt ch½n chÊm” cña phÐp thö gieo mét con sóc s¾c trªn mÆt ph¼ng: B={2;4;6}. b) BiÕn cè C: “ XuÊt hiÖn mÆt lÎ chÊm” cña phÐp thö gieo mét con sóc s¾c trªn mÆt ph¼ng: C={1;3;5}..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 12/18. II. BiÕn cè.. Biến cố không: Tập rỗng *Biến cố đặc biệt:. Biến cố chắc chắn: Tập Ω.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu hỏi áp dụng.. 13/18. Chọn đáp án đúng: gieo con súc sắc hai lần liên tiếp. Câu 1: BiÕn cè B: “ MÆt sÊp xuÊt hiÖn trong lÇn gieo ®Çu tiên” đợc viết lại dới dạng tập hợp là: a) B={SS;SN}; b)B={SS;NS}; c)B={SN;NS}; d)B={NN;SS}. Câu 2: TËp con C={SS; SN; NS} ph¸t biÓu l¹i díi d¹ng mệnh đề nh thế nào? A. “ Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa” B. “ Có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp” C. “ Có 1 mặt sấp 1 mặt ngửa” D. “ hai mặt xuất hiện giống nhau”.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 3: Gieo một đồng tiền cân đối đồng chất hai lần. Biến cố: A: “Kết quả của hai lần gieo là khác nhau”. a ) A  SN , NS  ,. b) A  NN , SS . c) A  NS , NN . d ) A  SN , SS . Câu 4: Gieo một đồng tiền cân đối đồng chất hai lần. Biến cố: B: “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa”. a) B  SN , NS , SN . b) B  NN , SS , SN , NS . c) B  NS , NN , SS . d ) B  SN , SN , NS , NN .

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 5: Gieo một con súc sắc hai lần. Tập D   1,1 ;  2,2   3,3 ;  4,4  ;  5,5  ;  6,6  là biến cố: A. “ Hai mặt có số chấm là số nguyên tố” B. “ Hai mặt có số chấm đều là số lẻ” C. “ Hai mặt có số chấm đều là số chẵn” D. “Hai mặt có số chấm đều giống nhau” Câu 6: Gieo một đồng tiền cân đối đồng chất ba lần. Tập. C  NNN , NNS , SNN , NSN  là biến cố A. “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa” B. “Có ít nhất một lần xuất hiện mặt S” C. “Có ít nhất hai lần xuất hiện mặt N” D. “Có ít nhất hai lần xuất hiện mặt S”.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Néi Dung Träng T©m. 17/18. I- PhÐp thö, kh«ng gian mÉu. + PhÐp thö ngÉu nhiªn. + Kh«ng gian mÉu.. Phải mô tả đợc không gian mẫu.. II. BiÕn cè. + BiÕn cè.. Xác định đợc biến cố.. Biến cố dạng mệnh đề. BiÕn cè d¹ng tËp hîp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 18/18.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×