Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Boi duong HSG MTCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dạng 3.3: Luỹ thừa A - Tìm số dư: Bài 3.3A.1: 10 a)Tìm số dư khi chia 2006 cho 2000 . b) Tìm số dư trong phép chia A = 38 + 36 + 32004 cho 91. Bài 3.3A.2: Tìm số dư khi chia 29455 - 3 cho 9 Bài 3.3 A.3: Tìm số dư khi chia (19971998 +19981999 + 19992000)10 cho 111 Bài 3.3 A.4: Tìm số dư khi chia 15325 - 1 cho 9 Bài 3.3 A.5: 1) Tìm số dư khi chia 10! cho 11 2) Tìm số dư khi chia 17762003 cho 4000 . Bài 3.3 A.6: a) Tìm số dư khi chia 13! cho 11 b) Tìm số dư trong phép chia: 715 : 2001 Bài 3.3 A.7: Tìm số dư khi chia 570 + 750 cho 12 2 Bài 3.3 A.8: Tìm số dư khi chia 51200 cho 41 Giải: Vì 41 là số nguyên tố, ta có: 5120041 51200(mod 41) 32(mod 41) Mặt khác:21 2(mod 41) , 22 4(mod 41) , 23 8(mod 41) , 24 16(mod 41) , 25 32(mod 41) , 26 23(mod 41) , 27 5(mod 41)  2100 = 214.7+2 = (27)14.22  (5)14.22(mod 41) Ta có:52  25(mod 41) , 53  2(mod 41)  514 = 53.4 +2 =(53)4.52  24.52(mod 41)  31(mod 41) Nên: 2100  (5)14.22(mod 41)  31.22(mod 41)  1(mod 41)  ABC 2100 = 41q +1 (q  N) 2 Vậy: 51200 =5120041q +1 = (5120041)q.51200 (32)q .51200(mod 41) (32)q .32(mod 41) (32)q+1 (mod 41) (q  N) Cách này không ra! Cách khác:Ta có:5120040 1(mod 41) ,51200 32(mod 41) Mà: 22 -1(mod5)  (22)48 1 (mod5)  (22)48 .2 1.2 (mod5)  297 2 (mod5)  297 .23 2.23 (mod5.23)  2100 16 (mod 40) Nên: 2100 = 40q +16 2 Cho nên: 51200 =5120040q +16 = (5120040)q.5120016 3216(mod 41) Mà: 3216 = 280 = (240)2 1(mod 41) 2 Vậy: 51200 1(mod 41) Bài 3.3 A.9: a) Viết quy trình tìm số dư khi chia (515 + 1) cho (212 +1) b) Hãy tìm số dư r . Bài 3.3 A.10: Tính phần dư của các số 70 ; 71 ; 72 ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; 77 ; 78 ; 79 ; 710 ; 711 khi chia cho 13 và điền vào bảng sau: 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 710 711 Số dư Bài 3.3 A.11: a) Tìm số dư khi chia 19972008 cho 2003 100. 100. 100. 100.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b/ Tìm số dư khi chia 19972001cho 2003 c/ Tìm số dư khi chia 2100 cho 100 d/ Tìm số dư khi chia 9100 cho 100 e/ Tìm số dư khi chia 11201 cho 100 Bài 3.3 A.12: Tìm số dư khi chia 102007200708 cho 111007 B - Chứng minh chia hết: Bài 3.3B.1: 1) Chứng minh rằng: 42n+1 + 3n+2  13 . 2) Chứng minh rằng với bất kì số nguyên dương n thì biểu thức: [7.52n + 12.6n] 19 Bài 3.3B.2: a/ Chứng minh rằng: 24n - 1  15 b/ Chứng minh rằng: 6969+1919  44 Bài 3.3 B.3: a)Chứng minh rằng: 18901930 + 19451975  7 b) 192007+132004  5 119 69 220  102 Bài 3.3 B.4: Chứng minh rằng: 220 + 119 +69 Bài 3.3 B.5: Chứng minh rằng: a) 25n - 1  31 b) (n2 + n - 1)2 - 1  24 2 Bài 3.3 B.6: Chứng minh rằng: 2 + 1  461 Bài 3.3 B.7: Chứng minh rằng: a) 1n + 2n + 3n +...+ mn  0 (mod m ) . b) A = n8 - n6 - n4 + n2 chia hết cho 5760 với n là số tự nhiên lẻ. c) B = 9n3 + 9n2 + 3n - 16 không chia hết cho 343 với mọi số nguyên n. Bài 3.3 B.8: Chứng minh rằng: 22225555 + 55552222  7 Giải: Ta có:2222 3(mod7) , 5555 4(mod7) Mặt khác:22226 1(mod7) , 5555 = 5(mod6)  5555 = 6q +5 (q  N) nên 22225555 = 22226q +5 = (22226)q.22225 3(mod7) Tương tự: 55552222 4(mod7) Vậy: 22225555 + 55552222 7(mod7) 0(mod7)  đpcm Bài 3.3 B.9: Chứng minh rằng:  n N* ta có: 2 2 2 a) 4  2  17 b) 2  15n  19 2 2 2 2 Giải:a) Với n = 1 thì: 4  2  1 4  2  1 217 2 2 Giả sử mệnh đề đúng với n = k (k  N , k 1) tức là: 4  2  17 2 2 Ta phải chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1 tức là: 4  2  17 2 Thật vậy: 4 2 nếu k chẵn và 4 nếu k lẻ 22  4 nếu k chẵn và 2 nếu k lẻ * 2 2 Vậy: 4  2  17 với k    đpcm Bài 3.3 B.10: CMR: 2 2 2 a) 2 +3 7 b) 2 1923 c) 2  2137 69. 220. 119. 5. n. n. n. n. n. 1. 1. k. k. k 1. k1. k1. k 1. 2 n1. k 1. 10 n1. 6 n2. k 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải: c) Ta có:236 1 (mod 37) Mà: 26 1(mod 9) nên:(26)n 1(mod 9)  (26)n .22 1.22 (mod9. 22)  26n +2 4 (mod36)  26n +2 =36q +4 (q  N) 2 Nên: 2 = 236q+ 4 =(236)q.24 16 (mod 37) 6 n2. 26 n4. Vậy: 2  21 16  21(mod 37) 0(mod 37)  dpcm Bài 3.3 B.11: Số 312 - 1 chia hết cho hai số tự nhiên nằm trong khoảng 70 đến 79. Tìm hai số đó. Bài 3.3 B.12: Chứng minh rằng: a/20012004 + 20032006  10 b/ 7 + 72 + 73+ …+72008 400 Bài 3.3 B.12: Chứng minh rằng: Với mọi số nguyên dương n thì : 3n+2 - 2n+2 +3n - 2n 10 C - Số tận cùng: 4. 3. 2. 1. Ta có: abcde a.10  b.10  c.10  d .10  e Cho nên: - Tìm 1 chữ số tận cùng:Ta xét đồng dư mod 101 - Tìm 2 chữ số tận cùng :Ta xét đồng dư mod 102 - Tìm 3 chữ số tận cùng :Ta xét đồng dư mod 103 - Tìm n chữ số tận cùng :Ta xét đồng dư mod 10n Bài 3.3C. 1: 9 a/Tìm 1 chữ số tận cùng của số:9 14 b/Tìm 2 chữ số tận cùng của số: 14 c/Tìm 2 ,3,4,5 chữ số tận cùng của số: 521 3 Bài 3.3 C. 2: Tìm chữ số tận cùng của số:2 14 Bài 3.3 C. 3: Tìm chữ số tận cùng của số:14 Giải:Ta có:14  4(mod 10) Mà: 14  - 1 (mod 5)  1413  - 1 (mod 5)  1413 .7  - 1.7 (mod 5)  1413 .7 .2  - 1.7.2 (mod 5.2)  1414  - 14 (mod 10)  6 (mod 10) Nên: 1414 =10q +6 (q  N) 14 Vậy: 14 = 1410q +6 = 14(5q+3).2 = (145q +3)2 Vì : q  N nên 145q +3 luôn có chữ số hàng đơn vị là 4 hoặc 6 Do đó: (145q +3)2 luôn có chữ số hàng đơn vị là 6 Cách 2: Ta có:142  6 (mod 10) Nên: (142)7  67 (mod 10)  6 (mod 10)  1414 = 10 q +6 (q  N) 14  14 = 1410q +6 = (142)5q .146 6. 146 (mod 10) 6. (142)3 (mod 10) 9. 14. 4. 14. 14. 14.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6. 63 (mod 10) 64 (mod 10) 6 (mod 10). Vậy: Chữ số tận cùng là 6. Bài 3.3 C. 4: Tìm 2,3,4,5, 6 chữ số tận cùng của số:521 HD: 521=514 .54 .53 203125 (mod 106) Bài 3.3 C. 5: Tìm 8 chữ số tận cùng của số:51995 9 Bài 3.3 C. 6: a) Tìm 2 chữ số tận cùng của: 9 9. 9. 99. b)Tìm 2 chữ số tận cùng của: 11 2. 2.  (100) 100(1 . 1 1 )(1  ) 40 2 5. Giải: a) Vì 100 = 2 .5 nên: Ta có: 940  1(mod 100) Mặt khác: 92  1(mod 40)  (92)4  1(mod 40)  (92)4 .9  1.9(mod 40)  99 = 40q + 9 (q  N) 9 Vậy: 9 = 940q + 9 = (940)q.99 99 (mod 100) 89 (mod 100) 9 KL: Hai chữ số tận cùng của 9 là:89 9 9 b) Ta có: 9 89 (mod 100) nên 9 = 100k + 89 (k  N) 9. 9. 9. 9. 99.  119 = 11100k + 89 = (11100)k .1189 mà 115  51(mod 100)  (115 )2  1(mod 100)  (1110 )10  1(mod 100)  11100  1(mod 100) 9. 99. Nên: 11.  1189(mod 100)  1140.2+9(mod 100)  (1140)2.119(mod 100)  119(mod 100)  91 (mod 100) 9. 99. KL: Hai chữ số tận cùng của 11 là: 91 Bài 3.3 C. 7: Tìm chữ số tận cùng của 21 + 35 + 49 +...+ 20048009 Bài 3.3 C. 8: Tìm số tận cùng của các số: 6713 và 21000 Bài 3.3 C. 9: Tìm hai số tận cùng của số: 21999 + 22000 + 22001 Bài 3.3 C.10: Tìm hai số tận cùng của số:2999. 2010 870. 41. 90 2011. 51.  19 Bài 3.3 C.11: Tìm 3 số tận cùng của số: A 22 Bài 3.3 C.12: Tìm chữ số tận cùng của số:2007200820072008. 99. 9. 99. Bài 3.3 C.13: Tìm hai số tận cùng của số: 9  9 Bài 3.3 C.14: Tìm hai số tận cùng của số:1012 + 1023+1034+1045 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×