Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bai giang toan DS 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>`. Giáo viên: Vũ Thái Châu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT HỌC NÀY GỒM CÓ 4 PHẦN: 1/. KIỂM TRA MIỆNG 2/. BÀI HỌC MỚI 3/. LUYỆN TẬP 4/. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA MIỆNG:. 1/. Hãy nêu qui tắc quy đồng mẫu thức? 2/. Áp dụng: Bài 15: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 5 3 ; 2 2x  6 x  9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA MIỆNG:. 1/.Quy tắc quy đồng mẫu thức: . Phân tích các mẫu thức thành nhân tử và tìm mẫu thức chung. . Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.  Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng 2/. Áp dụng: 5 5 3 3  ;  2 2 x  6 2  x  3 x  9  x  3  x  3. MTC = 2(x + 3)(x – 3). 5  x  3 5 5 5 x  15    2 x  6 2  x  3 2  x  3   x  3  2  x  3   x  3  3 3 3.2 6    2 x  9  x  3  x  3 2  x  3   x  3  2  x  3   x  3 .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 26:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1/ SỬA BÀI TẬP CŨ:. Bài 18: SGK/43 Quy đồng mẫu thức hai phân thức: x x  5 x 3 3x và 3x6 b/. 2 a/. 2x 4 và 2 x  4x  4 x 4 2 x  4 2  x  2 x2  4   x  2  x  2  . .     x  2 x  2 2     MTC:     3x  3 x  2  x  2 2x  4. x3 x2  4. 3 x  x  2   2  x  2  x  2  x 3     x  2  x  2    .  x 3 2 ( )   2  x  2   x  2 . 2   2 x  4 x  4   x  2  3 x  6  3  x  2  2   MTC: 3  x  2  x 5  x2  4 x  4. x 5 2    x 2  . x x  3x6 3  x  2 . . . x 5) 3 (  2   3  x  2  x  x  2  3  x  2   x  2  x  x  2  3 x 2   .   . 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LUYỆN TẬP. Bài 19: SGK/43 Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 1 8 a/. x 2 và 2x  x2 2 x  x2  x  2  x    x  x  2  . . . 3 x c/. x3  3x2 y 3xy2  y3 và x3  3 x2 y  3 x y2  y3  y2  x y  y  y  x   y  x . .     2 x x  2  x  2      x  x  4  MTC:    . MTC:. x 2  x ) ( 1 1  x 2  x  x  2   x  2    .   .     x  2 x x      x  2    x  x  2   x  2  x  x2  4   8  8 2x  x2  x  x  2 .  8  x  2  8  x  2      x  x  2   x  2  x  x2  4 . . 3 x  y   y . x3  x3  3x2 y 3xy2  y3. x y2  xy  x  y 3 y. x3 3 x  y  . y x3    y  x  y 3. . y x3 y  x  y 3. x x  y2  xy  y  x y 2 2 x  y   x  x y  x   y  x  y 3  y  x  y   x  y 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 x ; Bài 20: SGK/44 Cho hai phân thức: 2 x 3x  10 x2 7 x 10. Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử, hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là x3 5x2  4x  20  4x  10x 6x 6x 0 x3  5 x2  4 x  20. x3  5 x2  x3  3 x2 0  2 x2  2 x2.  20  20  20. x2  3 x  10 x 2.  x2 3x  10 x  2      .       . 3  5 x2  4 x x  3 x  7 x2 10 x 0  2 x2  14 x   2 x2  14 x 0 x3  5 x2  4 x  20 .  20 x2  7 x  10 x  2  20  20    .   2 x 7 x 10   x  2  . Vậy x3 5x2  4x  20 là mẫu thức chung của hai phân thức trên   . x  2 .   . x  2 . 1 1       2 2 2 x  2 x  2 x x x    x 3 10 ( x  3 10)   ( x  3 10)      x  2  x  x     2 x  2 x2  7 x  10 x 7 x 10    ( )  .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài học kinh nghiệm: 1/. Khi quy đồng mẫu thức, nếu có một mẫu thức đồng thời chia hết cho các mẫu thức còn lại thì lấy ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung cho các mẫu thức trong phân thức 2/ Đối với bài toán có dạng: chứng tỏ có thể quy đồng các phân thức với MTC cho trước mà không cần phân tích mẫu thành nhân tử, ta làm như sau: + Chia MTC đó cho các mẫu thức để tìm nhân tử phụ. + Nhân tử và mẫu của các phân thức với nhân tử phụ tương ứng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP : - Học thuộc bài học kinh nghiệm -Xem lại các quy tắc tìm mẫu thức chung và quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức -Bài tập về nhà: Quy đồng mẫu các phân thức sau: ( Cách làm tương tự bài 18 ) 2y 2 2 3x +6xy+3y. 7 2x + 2y. -Xem lại quy tắc công hai phân số đã học ở lớp 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×