Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

DE THI HOC KI 1 TOAN 8 THANH PHO BAC NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.16 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Lê Văn Tuấn ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 8 2010-2011 Câu 1: (3 đ) 1.Thực hiện phép tính a. 2x  x2 y  3xy 2  5 b.  4x 3 y  10xy 2  :  2xy  2. Phân tích đa thức thành nhân tử a. 2x 2  2xy b. 2x  x  y   x 2  y 2 c. x 2  x  6 Câu 2: (3 đ) Cho biểu thức P   x  32   x  2  x  2  a. Rút gọn biểu thức P. b. Tính giá trị của biểu thức P tại x= -0,5 c. Tìm x để P=1 Câu 3:(3 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Từ H kẻ HD, HE theo thứ tự vuông góc với AB và AC  D  AB, E  AC  a. Tứ giác ADHE là hình gì ? vì sao? b. So sánh AH và DE. c. Gọi M là điểm đối xứng với H qua AB, gọi N là điểm đối xứng với H qua AC. Chứng minh M đối xứng với N qua A và BC=BM+CN Câu 4: (1 đ) Cho a, b , c là các số khác 0 thỏa mãn: Tính giá trị của biểu thức P . 1 1 1    2 và a  b  c  abc a b c. 1 1 1  2 2 2 a b c.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Lê Văn Tuấn ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 8 2011-2012 Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử a. 6xy  2 y b. 5  x  y   xy  y 2 c. x 3  x  6 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức A  x 2  4x  5  y 2 tại x  2012, y  2010 Câu 3: Cho biểu thức P   x  12   x  1 x  1 a. Thu gọn biểu thức P b. Tìm giá trị của x để P  2 c. Tìm giá trị của x để biểu thức P  2x 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 4: Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. Chứng minh a. Tứ giác AECF là hình bình hành. b. Ba điêm E, O, F thẳng hàng. c. AF và CE chia BD thành ba đoạn bằng nhau. Câu 5: Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức 5x 2  5 y 2  8xy  2x  2 y  2  0 Tính giá trị của biểu thức B   x  y . 2010.   x  2. 2011.   y  1. 2012.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Lê Văn Tuấn ĐỀ 3: Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: x 2  4x  4 tại x=98 Câu 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a. b. c. d.. 2x 2  6x. x 2  y 2  3x  3 y x 2  2xy  y 2  9z 2 2 x 2  5x  3. Câu 3: Tìm x biết: a. 2x  5  7 b. x 2  x  2   x  2  0 Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của của AB và CD. Chứng minh: a. Tứ giác AECF là hình bình hành. b. Ba điểm O, E ,F thẳng hàng. c. AF và CE chia BD thành ba đoạn thẳng bằng nhau. Câu 5: Cho x,y thỏa mãn đẳng thức 5x 2  5 y 2  8xy  2x  2 y  2  0 Tính giá trị của biểu thức A   x  y . 2015.   x  1. 2016.   y  1. 2017. Câu 6: Cho các số x, y thỏa mãn x  y  0 và x 2  3 y 2  4xy . Tính giá của biểu thức A. 2x  5 y x  2y. Câu 7: Cho biểu thức P   x  12   x  1 x  1 a. Rút gọn P. b. Tìm x biết P= -2. c. Tìm giá trị của x để P+2x2 đạt giá trị nhỏ nhất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: Lê Văn Tuấn ĐỀ2: Bài 1:Thực hiện phép tính: a.  x  2  x  2   x 1  x  b.  x  12   x  5 x  3 x2  x 3x  c. x2 x2 2 1 4   d. x  1 x  3  x  1 x  3. Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a. ab  ac b. x 2  y 2  2x  2 y c. xy  3x  2 y  6 Bài 3: Cho x, y  R .Đặt a  x 2  6 y  5; b  y 2  2x  6 . Chứng minh rằng trong hai số a và b ít nhất có một số dương. Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi M là trung điểm của AB. Đường thẳng qua M và song song với BC cắt AC taị N, đường thẳng qua B và song song với AC cắt MN tại D. a.Chứng minh rằng tứ giác BCND là hình bình hành. b.Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Lấy K sao cho N là trung điểm của HK. Chứng minh tứ giác AHCK là hình chữ nhật. c.Chứng minh tứ giác BHND là hình thang cân. d. Đường thẳng qua N và song song với HM cắt đường thẳng DK tại E. Chứng minh rằng DE=2EK..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: Lê Văn Tuấn. D. B H M. A. N. E. K. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: Lê Văn Tuấn. ĐỀ 1: Câu 1: Thực hiện phép tính: a.  x  2  3x  1 b.. 2x 10  x5 5 x. c..  2x. d.. x  x  1 x 2   2 x3 x3 x 9. 3.  9x 2  19x  15 :  2x  3. Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a. b. c. d.. x 2 y  xy 2. 4x 2  36  y 2  4xy. 2x 2  2xy  x  y 3x 2  7x  2. Câu 3: Cho a, b,c là các số nguyên thỏa mãn: a  b  c  2016 Chứng tỏ rằng A  a 2  b 2  c 2 là một số chẵn. Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A( AB<AC). Gọi M là trung điểm của BC, Từ M kẻ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E. a.Chứng minh rằng tứ giác ADME là hình chữ nhật. b.Gọi F là điểm đối xứng của M qua E. Chứng minh rằng tứ giác AMCF là hình thoi. c. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của BM và MC chứng minh rằng DI+EK=AM. d. Gọi N là giao điểm của AM và BE. Chứng minh rằng AF=3MN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: Lê Văn Tuấn. B I M D. K. N A. E F. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×