Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.6 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ. KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút. Câu 1 (4 điểm). A. 1 1 x2 .. a) Rút gọn biểu thức 1 x 1 .. . (1 x)3 (1 x)3. 2 1 x2. với. 3 2 2 3 b) Cho a và b là các số thỏa mãn a > b > 0 và a a b ab 6b 0 .. a 4 4b 4 B 4 b 4a 4 . Tính giá trị của biểu thức Câu 2 (4 điểm). 2 2 2 a) Giải phương trình x ( x 2) 4 x 2 x 4.. 5 x 2 2 y 2 2 xy 26 b) Giải hệ phương trình 3x (2 x y )( x y ) 11 .. Câu 3 (4 điểm). a) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình 2 xy 2 xy x 32 y . b) Tìm tất cả các số nguyên tố p có dạng p=a2+b2 +c2 với a; b; c là các số nguyên dương sao cho a4+b4 +c4 chia hết cho p Câu 4 (6 điểm). Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O, R). H là một điểm di động trên đoạn OA (H khác A). Đường thẳng đi qua H và vuông góc với OA cắt cung nhỏ AB tại M. Gọi K là hình chiếu của M trên OB. a) Chứng minh HKM 2AMH. b) Các tiếp tuyến của (O, R) tại A và B cắt tiếp tuyến tại M của (O, R) lần lượt tại D và E. OD, OE cắt AB lần lượt tại F và G. Chứng minh OD.GF = OG.DE. c) Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MAB theo R. Câu 5 (2 điểm). Cho x;y;z >0 chứng minh rằng x y z 3x x 3y. z 3 y 3z 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ----------------------Hết--------------------SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN THANH HOÁ HỌC SINH GIỎI TỈNH --------------------------LỚP 9 MÔN THI: TOÁN Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà kết quả đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa. Câu. Nội dung A. Câu 1a: (1,0 đ). Câu 1b: (1,0 đ). . . 1 x 1 x 2 1 x2 2 1 x. 1 1 x2 .. . 1 1 x2. . . . 0.5. 2. 1 x 1 x. . . 2. 1 x 1 x. 0.5. . 1 1 x2. 2 2 1 x 2. 0.5. 2x 2 = x 2 a 3 a 2b ab 2 6b3 0 (a 2b)(a 2 ab 3b 2 ) 0 (*). 0.5. 2 2 Vì a > b > 0 a ab 3b 0 nên từ (*) ta có a = 2 b. 0.5. Vậy biểu thức B. Câu 2a: (1,0 đ). 1 1 x2 .. Điểm. a 4 4b 4 16b 4 4b 4 b 4 4a 4 b 4 64b 4. 0.5. 12b 4 4 4 63b 21 2. Đặt. B. 0.5. 0.5 2. . 4. t x 2 x 4 t 2 x 2 x. 2. . x. 2. . t2 x 2 2 2. . t 4 t2 4 t t 2 2t 8 0 t 2 ta được phương trình 2 x 0 x 0 x 2 x 2 4 4 4 4 2 2 x 2 x 16 x 2 x 2 8 0 Với t = -4 ta có. . . x 0 2 x 2 x 2 x 0 x 0 x 2 x 2 4 2 4 4 2 2 x 2 x 4 x 2 x 2 2 0 Với t =2 ta có. . . 0.5 0.5. 0.5. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 0 2 x x 3 1 . Câu 2b: (1,0 đ). 3 1. . Kết luận nghiệm của phương trình.. a 2 b 2 26 Đặt 2x+y =a; x-y=b biểu diễn hệ a b ab 11 a b 8 ab 19 a b 6 ab 5 tìm được . Giải 2 hệ trên cuối cùng tìm được(x;y). 0.5. 0.5. (2;1); (2; 3). 05. xy 2 2 xy x 32 y x( y 1) 2 32 y. Do y nguyên dương Câu 3a: (1,0 đ). y 1 0 x . 32 y ( y 1) 2. 0.5. 2 Vì ( y, y 1) 1 ( y 1) U (32) 2. 2. 0.25 2. 4. 2. 5 mà 32 2 ( y 1) 2 và ( y 1) 2 (Do ( y 1) 1 ). 2. 2. 2. 4. 0.5. *Nếu ( y 1) 2 y 1; x 8 *Nếu ( y 1) 2 y 3; x 6 Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là:. 0.5. x 8 y 1. x 6 và y 3 Vai trò a; b; c bình đẳng giả sử a b c. Câu 3b: (1,0 đ). P= a2+b2+c2 nên (a4+b4+c4+ 2a2b2+2b2c2 +2c2a2 ) p Suy ra 2a2b2+2b2c2 +2c2a2 p do a,b,c nguyên dương nên p 3 vậy (2;3)=1vậy a2b2 +b2c2+c2a2 p Suy ra (a2b2 + c2p –c4) p suy ra (ab-c2) (ab+c2)p ab < 2ab a2+ b2 nên 1<ab+c2< a2+b2+c2=p suy ra ( p; ab+c2) =1 buộc c2 –ab p mà a b c nên 0 c2 –ab <p buộc c2-ab =0. vậy c2=ab nên a=b=c suy ra p =3a2 mà p nguyên tố nên p=3. 0.5. 0.5 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Qua A kẻ tia tiếp tuyến Ax của (O). Ta có. 1 O 1 A 1 1 2 2 sđ AM. (1) 0.5. Câu 4a: (1,0 đ). Có Ax // MH (cùng vuông góc với OA) A1 M1. (2). 0.5. Tứ giác MHOK nội tiếp O1 K1 (cùng chắn MH ). (3). 0.5. 1 K M 1 1 2 Từ (1), (2), (3) ta có hay HKM 2AMH.. 0.5. Có tứ giác AOMD nội tiếp (4). 0.5. Câu 4b: (1,0 đ). 1 O 1 A O 1 1 2 2 sđ BM 2 sđ BM ; O A 1 1 tứ giác AMGO nội tiếp (5) Từ (4), (5) ta có 5 điểm A, D, M, G, O cùng nằm trên một đường tròn. D D G 1 2 1 OGF và ODE đồng dạng OG GF OD DE hay OD.GF = OG.DE.. 0.5. 0.5. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trên đoạn MC lấy điểm A’ sao cho MA’ = MA AMA ' đều. . A 600 BAA' A 1 2. . MAB A'AC MB A'C. Câu 4c: (1,0 đ). MA MB MC Chu vi tam giác MAB là MA MB AB MC AB 2R AB Đẳng thức xảy ra khi MC là đường kính của (O) => M là điểm chính giữa cung AM => H là trung điểm đoạn AO Vậy giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MAB là 2R + AB. 3 AB 3 AI R AB R 3 2 2 Gọi I là giao điểm của AO và BC Giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MAB là 2R + AB = (2 3)R. 0.5. 0.5 0.5. 0.5. Áp dụng bất đẳng thức cauchy-schwarz ta được (. Câu 5: (1,0 đ). x y z x y z ) 2 3( ) z 3x x 3y y 3z z 3x x 3 y y 3z. z x y 3 z 3 x x 3 y y 3z z x y Ta có : z 3x x 3 y y 3x. z2 x2 y2 2 2 2 = z 3xz x 3 yx y 3 yz. Áp dụng BĐT cauchy-schwarz z2 x2 y2 ( x y z )2 3( x y z ) 2 3 z 2 3xz x 2 3 yx y 2 3 yz ( x y z ) 2 ( xy yz zx ) 4( x y z ) 2 4 z x y 9 Nên 3- z 3x x 3 y y 3x 4. từ đó suy ra đpcm dấu “=” xảy ra khi : x=y=z. 0.5. 0.5 0,5. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>