Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.31 KB, 74 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Dạng 1: Cấu tạo nguyên tử, hạt nhân nguyên tử Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. electron và proton B. proton và nơtron C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. proton và electron B. nơtron và proton C. nơtron và electron D. nơtron, proton và electron Câu 3. Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân B. số hiệu nguyên tử Z C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số khối A Câu 4. Các đồng vị có A. cùng số khối A B. cùng số hiệu nguyên tử Z C. cùng chiếm các ô khác nhau trong bảng HTTH D.cùng số nơtron Câu 5. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối B. số nơtron C. điện tích hạt nhân D. phân tử khối Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai: A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ ngtử. D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron. Câu 7. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, số khối: A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron B. bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron C. bằng nguyên tử khối D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron Câu 8. Nguyên tố hiđro trong tự nhiên có bao nhiêu đồng vị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 25. 25. Câu 9. Nhận định 2 kí hiệu 12 X và 11 Y . Câu trả lời nào đúng trong các Câu trả lời sau: A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. X và Y cùng có 25 electron D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron) Câu 10. Số nơtron trong nguyên tử 23 là: 11 Na A.11 B. 23 C. 34 D. 12 Câu 11. Nguyên tử nào sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron? 16 17 A. 8 O B. 8 O 18. 17. C. 8 O D. 9 F Câu 12. Nguyên tử có chứa 20 nơtron, 19 proton, 19 electtron là: 40 37 A. 18 Ar B. 17 Cl 39. 40. C. 19 K D. 20 Ca Câu 13. Một nguyên tử M có 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là: 20 17 A. 17 M B. 20 M C.. 17 37. M. 37 17. D. 37 17. M Y ,. 55 26. 35. Câu 14. Nhận định 3 nguyên tử: X , 17 Z . Điều nào sau đây đúng? A. X, Y, Z thuộc cùng một nguyên tố hóa học B. X và Z là hai đồng vị C. X, Y, Z đều có 12 nơtron trong hạt nhân D. Trong X, Y, Z có hai nguyên tử có cùng số khối Câu 15. Đồng vị là A. những nguyên tố có cùng số proton B. những chất có cùng số điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron C. những nguyên tử có cùng số khối D. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số khối Câu 16. Trong những cặp chất sau đây, cặp chất đồng vị của nhau là : A. 40 và 40 B. O2 và O3 19 K 18 Ar C.. 16 8. O và. 17 8. O. D. Kim cương và than chì. 35 17. 35. 16. 17. 17. Câu 17. Trong 5 nguyên tử: A , 16 B , 8 C , 9 D , 8 E cặp nguyên tử nào là đồng vị? A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C 12 13 16 17 Câu 18. Với hai đồng vị 6 C và 6 C ba đồng vị 8 O , 8 O , 18 8 O có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CO2 khác nhau: A. 6 loại B. 10 loại C. 12 loại D. 18 loại.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19. Với hai đồng vị 18 8. 65 29. Cu và. 63 29. Cu ba đồng vị. 16 8. O ,. 17 8. O ,. O có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CuO khác nhau:. A. 5 loại C. 7 loại Câu 20. Với 3 đồng vị. B. 6 loại D. 8 loại 1 2 3 1H , 1H , 1 H và 3 đồng vị 18 có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử H2O khác nhau ? 8O A. 9 loại B. 12 loại C. 16 loại D. 18 loại. 16 8. O ,. 17 8. O ,. Câu 21. Ký hiệu nguyên tử AZ X cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X? A. Chỉ biết số hiệu nguyên tử B. Chỉ biết số khối của nguyên tử C. Biết khối lượng nguyên tử trung bình D. Biết số proton, số nơtron, số electron Câu 22. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hoá học là đúng Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử A. có cùng điện tích hạt nhân B. có cùng nguyên tử khối C. có cùng số nơtron trong hạt nhân D. có cùng số khối Dạng 2: Bài toán về các hạt Câu 1. Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và có số khối là 35. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là: A. 17 B. 18 C. 34 D. 35 Câu 2. Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một nguyên tử X là 34 hạt. Trong đó hạt mang điện dương ít hơn hạt không mang điện là 1.Tìm số khối của X? A. 11 B. 23 C. 35 D. 46 Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X được cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X có số khối: A. 58 B. 56 C. 80 D. 72 Câu 4. Tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là: 17 19 A. 9 F B. 9 F.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 16. 17. 18. 19. C. 8 O D. 8 O Câu 5. Trong nguyên tử X có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về loại nguyên tử nào sau đây? (Biết rằng Y là nguyên tố hoá học phổ biến nhất trong vỏ trái đất.) A. 168 O B. 178 O C. 8 O D. 9 F Câu 6. Một nguyên tử M có tổng số hạt cơ bản(e, p, n) là 36. số hiệu của nguyên tử M là: A. 15 B. 14 C. 13 D. 12 Câu 7. Nguyên tử X có tổng số các loại hạt proton, nơtron, electron là 40.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. X là: A. Al B. Ca C. Mg D. P Câu 8. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 82, số khối là 56, điện tích hạt nhân của X là A. 87 B. 11 C. 26 D. 29 Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là A. 12 và 17. B. 13 và 35 C. 13 và 17 D. 14 và 19 Dạng 3: Bài toán về đồng vị Câu 1. Trong tự nhiên, Gali có 2 đồng vị là 69Ga chiếm 60,1% và 71Ga chiếm 39,9%. Nguyên tử khối trung bình của Ga là: A. 70,00 B. 71,20 C. 70,20 D. 69,80 12 Câu 2. Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 6 C chiếm 98,89% và 13 6. C. chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của ngtố cacbon là: A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055 Câu 3. Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của bạc là: A. 106,78 B. 107,53 C. 107,00 D. 108,23.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 4. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 35 37 đồng vị là 17 Cl và 17 Cl . Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị. 35 17. Cl là:. A. 50 % C. 75 %. B. 45 % D. 25 % 235. U. Câu 5. Tính số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử 92 ? A. 92 n và 235 p B. 92 p và 143 n C. 92 p và 235 n D. 92 p và 143 p Câu 6. Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị 1 có 44 hạt nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều hơn đồng vị 1 là 2.Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu? A. 79,2 B. 79,8 C. 79,92 D. 80,5 Dạng 4: Cấu hình electron nguyên tử Câu 1. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: a. 1s2 2s2 2p6 3s2 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây? A. a, b, c. B. a, b, d. C. b, c, d. D. a, c, d. Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là: A. 3s2 3p2 B. 3s2 3p6 C. 3s2 3p4 D. 4s2 . Câu 3. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại. A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f. Câu 4. 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z có thể là A. phi kim, kim loại, phi kim. B. phi kim, phi kim, kim loại. C. kim loại, khí hiếm, phi kim. D. phi kim, khí hiếm, kim loại Câu 5. Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là : A. 3s2 3p2. B. 3s2 3p1 . 2 1 C. 2s 2p . D. 3p1 4s2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6. Một nguyên tử có cấu hình 1s2 2s2 2p3 thì nhận xét nào sai A. có 7 electron. B. có 7 nơtron. C. không xác định được số nơtron. D. có 7 proton. Câu 7. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s 1, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s 2 2p5, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là: A. 2. B. 5. C.7. D. 9. Câu 9. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là con số nào sau đây? A. 7. B. 9. C. 15. D. 17. Câu 10. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N Câu 11. Trong mọi nguyên tử, đều có A. số proton bằng số nơtron. B. số proton bằng số electron. C. số electron bằng số nơtron. D. tổng số proton và nơtron bằng tổng số electron Câu 12. Đại lượng đặc trưng cho một nguyên tố hoá học là A. số electron. B. số proton. C. số nơtron. D. số khối. Câu 13. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào: A. nguyên tử lượng tăng dần B. điện tích hạt nhân tăng dần C. số khối tăng dần D. mức năng lượng Câu 14. Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn: A. thứ tự các mức và phân mức năng lượng B. sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau C. thứ tự các lớp và phân lớp electron D. sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 15. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Photpho là 15. Trong nguyên tử photpho, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 3 B. 5 C. 12 D. 15 Câu 16. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử canxi là 20. Trong nguyên tử canxi, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 2 B. 4 C. 8 D. 20 Câu 17. Số đơn vị điện tích hạt nhân của lưu huỳnh (S) là 16. Biết rằng các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC CHỦ ĐỀ 1 Xác định vị trí của các nguyên tố hóa học trong bảng hệ thống tuần hoàn và tính chất hóa học của chúng khi biết điện tích hạt nhân A – LÝ THUYẾT : - Viết cấu hình electron theo mức năng lượng tăng dần. - Nguyên tử có cấu hình elec trong lớp ngoài cùng là: nsa npb thì nguyên tố thuộc nhóm A (n: là số thứ tự của chu kì, (a + b) = số thứ tự của nhóm). - Nguyên tử có cấu hình electron ở ngoài cùng là (n – 1)da nsb thì nguyên tố thuộc nhóm B. n là số thứ tự của chu kì. Tổng số a + b có 3 trường hợp: a + b < 8 thì tổng này là số thứ tự của nhóm. a + b = 8 hoặc 9 hoặc 10 thì nguyên tố thuộc nhóm VIII. [a + b – 10] tổng này là số thứ tự của nhóm. Chú ý: Với nguyên tử có cấu hình (n – 1)d a nsb b luôn là 2. a chọn các giá trị từ 1 10. Trừ 2 trường hợp: a + b = 6 thay vì a = 4; b = 2 phải viết là a = 5; b = 1. a + b = 11 thay vì a = 9; b = 2 phải viết là a = 10; b = 1. Ví dụ : Một nguyên tố có Z = 27 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d7 phải viết lại 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2. Nguyên tố này thuộc chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm thuộc nhóm VIII. B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN: * BÀI TẬP TỰ LUẬN :.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dạng 1 : Từ cấu hình electron nguyên tử suy ra vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản. 1) Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình e như sau a) 1s2 2s2 2p1 b) 1s2 2s2 2p5 c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 Hãy xác định vị trí của chúng trong hệ thống tuần hoàn (stt, chu kỳ, nhóm). 2) Cho 5 nguyên tố sau: Be (Z = 4) ; N (Z = 7) ; Sc (Z =21) ; Se (Z = 34); Ar (Z = 18). a) Viết cấu hình e của chúng? b) Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn. c) Nêu tính chất hóa học cơ bản của chúng? Giải thích? 3) Nguyên tử A, B, C có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng lần lượt là 4s 1, 2p4, 3p3. a) Viết cấu hình e đầy đủ của A, B, C. b) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử. c) Xác định vị trí trong hệ thống tuần hoàn, gọi tên. d) Nguyên tử nào là kim loại, phi kim? Giải thích? 4) Cho cấu hình e ngoài cùng của các nguyên tử sau là: A : 3s1 B : 4s2 Viết cấu hình e của chúng. Tìm A, B. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho A, B tác dụng: H 2O, dung dịch HCl, clo, lưu huỳnh, oxi. Dạng 2: Từ vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn suy ra cấu tạo vỏ nguyên tử của nguyên tố đó. 5) Viết cấu hình e của nguyên tử các nguyên tố sau, biết vị trí của chúng trong hệ thống tuần hoàn là: A ở chu kỳ 2, nhóm IVA. B ở chu kỳ 3, nhóm IIA. 6) Một nguyên tố thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm VI trong hệ thống tuần hoàn. Hỏi: - Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? - Các e ngoài cùng nằm ở lớp thứ mấy? - Viết số e trong từng lớp? 7) Có 3 nguyên tố X, Y, Z. Biết X ở chu kỳ 3, nhóm VIA; Y ở chu kỳ 2, nhóm VIIIA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IA. a) Viết cấu hình e. Cho biết số lớp e, số e trên mỗi lớp của mỗi nguyên tử? b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí trơ? Vì sao? c) Cho biết tên mỗi nguyên tố..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 8) Nguyên tố R thuộc nhóm IIIA và có tổng số hạt cơ bản là 40. a. Xác định số hiệu ngtử và viết cấu hình e của R. b. Tính % theo khối lượng của R trong oxit cao nhất của nó. 9) Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VIA, có tổng số hạt là 24. a. Viết cấu hình e, xác định vị trí của X trong hệ thống tuần hoàn và gọi tên. b. Y có ít hơn X là 2 proton. Xác định Y. c. X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đó X chiếm 4 phần và Y chiếm 3 phần về khối lượng. Xác định công thức phân tử của Z. . Dạng 3: Từ đặc điểm của chu kỳ suy ra cấu tạo của nguyên tử.. 10. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số p của chúng là 32. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B. ĐS: 12 ; 20 11. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B. ĐS: 8 ; 16 12. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số p của chúng là 25. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình e của A, B. ĐS: 12 ; 13 13. C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron bằng với số nơtron. Xác định vị trí và viết cấu hình e của C, D. ĐS: ZA = 12 ; ZB = 13 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? Chọn đáp án đúng nhất A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột. D. Cả A, B và C. Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3 . Trong bảng tuần hoàn , nguyên tố X thuộc A. chu kỳ 3, nhóm V A. B. chu kỳ 4, nhóm VB. C. chu kỳ 4, nhóm VA. D. chu kỳ 4 nhóm IIIA..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 3. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d10 4s1? A. chu kỳ 4 , nhóm IB. B. chu kỳ 4, nhóm IA. C. chu kỳ 4 , nhóm VIB. D. chu kỳ 4, nhóm VIA. Câu 4. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d3 4s2? A. chu kỳ 4, nhóm VA. B. chu kỳ 4, nhóm VB. C. chu kỳ 4, nhóm IIA. D. chu kỳ 4, nhóm IIB. Câu 5. Một nguyên tố hóa học X ở chu kỳ 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p63s23p4. 2 2 6 2 3 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s22s22p63s23p5. Câu 6. Cho các nguyên tố: X 1, X2, X3, X4, X5, X6; lần lượt có cấu hình electron như sau: X1 :1s2 2s2 2p6 3s2 X2 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 X3 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d2 X4 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 X5 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 X6 : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kỳ: A. X1, X2, X3, X4 B. X1, X2, X5 và X3, X4, X6. C. X1, X2, X3, X5. D.X4, X6 Câu 7. Nguyên tố X có cấu hình electron như sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. ô 25, chu kỳ 3, nhóm IA. B. ô 24, chu kỳ 4, nhóm VIB. C. ô 23, chu kỳ 4, nhóm VIA D. ô 24, chu kỳ 4, nhóm VB. Câu 8. X là nguyên tố thuộc nhóm IA; Y là nguyên tố thuộc nhómVIIA. Hợp chất X và Y có công thức phân tử: A. X7Y B. XY7 C. XY2 D. XY Câu 9. Biết nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm IVA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử của X là: A. 1s22s22p63s23d4 B. 1s22s22p63s23p2 2 2 6 2 C. 1s 2s 2p 3s D. 1s22s22p63s4 Câu 10. Nguyên tố hóa học canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về Ca là sai? A. số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20 B. vỏ nguyên tử có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 2 electron C. hạt nhân của Canxi có 20 proton D. nguyên tố hóa học này là một phi kim.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 11. Một nguyên tố R có cấu hình e: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là: A. RH2; RO B. RH3; R2O5 C. RH4; RO2 D. RH5; R2O5 35. 37. Câu 12. Hai nguyên tử Clo đồng vị Cl ; Cl có vị trí như thế nào trong bảng HTTH? A. cùng một ô. B. hai ô kế tiếp nhau và cùng chu kì. C. hai ô cùng chu kì và cách nhau bởi một ô khác. D. hai ô cùng nhóm và cách nhau bởi một ô khác. Câu 13. Nguyên tố Si có Z=14. Cấu hình electron nguyên tử của silic là A. 1s22s22p63s33p2 B. 1s22s22p73s23p2 2 2 6 2 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p D. 1s22s22p63s13p3 Câu 14. Nguyên tố M thuộc chu kì 3 nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của nguyên tố M là công thức nào sau đây: A. M3O3 và MH3 B. MO3 và MH2 C. M2O7 và MH D. M2O7 và MH2 Câu 15. Nguyên tố ở chu kì 3 phân nhóm chính nhóm VII có Z bằng bao nhiêu? A. 7 B. 12 C. 15 D. 17 Câu 16. CHỦ ĐỀ 2 Xác định tính chất hóa học của đơn chất của một nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng hệ thống tuần hoàn A – LÝ THUYẾT Xác định tính chất hóa học của đơn chất: - Các nguyên tố thuộc nhóm A(phân nhóm chính): Nhóm I, II, III là kim loại, nhóm V, VI, VII là phi kim, Với nhóm IV những nguyên tố ở phía trên là phi kim, những nguyên tố ở phía dưới chuyển dần thành kim loại. - Các nguyên tố thuộc nhóm B (phân nhóm phụ) hầu hết là kim loại. B – BÀI TẬP MINH HỌA. . Dạng toán 1: Tìm tên nguyên tố (A) dựa vào phản ứng hóa học.. Phương pháp: Viết phương trình phản ứng. Dựa vào phương trình tìm số mol của A. Tìm tên A thông qua nguyên tử khối: M = m.n.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 1 : Cho 10 (g) một kim loại A thuộc nhóm II A tc dụng hết với HCl thì thu được 5,6 (l) khí H2 (đkc). Tìm tên kim loại đó. * Giải : A + 2HCl ACl2 + H2 Ta có : Suy ra:. nA nH 2 MA . 5, 6 0, 25( mol ) 22, 4. 10 40 0, 25 (u) . Nên A là Caxi (Ca).. Dạng toán 2: Tìm tên của 2 nguyên tố A và B trong cùng một phân nhóm chính năm ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn Phương pháp: - Gọi M là công thức trung bình của 2 nguyên tố A và B. - Viết phương trình phản ứng.. n - Dựa vào phương trình tìm số mol của M : hh M - Tìm nguyên tử khối trung bình :. mhh nhh. - Từ biểu thức liên hệ: MA < M < MB. Và dựa vào bảng tuần hoàn suy ra A và B Bài 2 :Hòa tan 20,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm I vô nước thu được 6,72 (l) khí (đkc) và dung dịch A. a) Tìm tên hai kim loại. b) Tính thể tích dung dịch H 2SO4 2 (M) cần dùng để trung hòa dung dịch A. * Giải : Gọi M là công thức trung bình của 2 kim loại. a.. Ta có : Ta có :. 2 M 2 H 2O 2 MOH H 2 . nM 2nH 2 2 M. Suy ra :. (1). 6, 72 0, 6 (mol ) 22, 4. 20, 2 33, 66 0, 6. M M M M 33, 66 M 2. 2 1 Mà 1 Vậy 2 kim loại là : Na (23) và K (39). ..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> b.. 2 MOH H 2 SO4 M 2 SO4 2 H 2O Theo (1) ta có :. (2). nMOH nM 0, 6 (mol ). 1 nH 2 SO4 nMOH 0.3(mol ) 2 Theo (2) ta có : 0.3 VddH 2 SO4 0,15(l ) 150 ml 2 Vậy C – BÀI TẬP TỰ LUYỆN. * BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1. Hòa tan hoàn toàn 3,9gam một kim loại thuộc nhóm IA trong BTH vào nước thì thu được 1,12 lít khí (ở đktc). Viết PTHH và xác định kim loại A. Bài 2. Hòa tan hoàn toàn 6 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong BTH vào nước thì thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Viết PTHH và xác định kim loại A. Bài 3. Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam một kim loại M có hóa trị 2 duy nhất vào dung dịch HCl thì thu được 6,72 lít khí (ở đktc). a) Viết PTHH và xác định kim loại M. b) Tính khối lượng muối tạo thành. Bài 4. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam một kim loại Ycó hóa trị 3 duy nhất vào dung dịch H2SO4 thì thu được 3,36 lít khí (ở đktc). a) Viết PTHH và xác định kim loại Y. b) Tính khối lượng muối tạo thành. Bài 5. Hòa tan hòan toàn 5,85 (g) một kim loại B thuộc nhóm I A vào nước thì thu được 1,68 (l) khí (đkc). Xác định tên kim loại đó. (ĐS: K) Bài 6. Cho 3,33 (g) một kim loại kiềm M tác dụng hoàn toàn với 100 ml nước (d = 1 g.ml) thì thu được 0,48 (g) khí H2 (đkc). a) Tìm tên kim loại đó. b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. (ÑS: a) Li ; b) 11,2%) Bài 7. Cho 0,72 (g) một kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 672 (ml) khí H 2 (đkc). Xác định tên kim loại đó. (ÑS: Mg) Bài 8. Hòa tan hoàn toàn 6,85 (g) một kim loại R thuộc nhĩm IIA bằng 200 (ml) dung dịch HCl 2 (M). Để trung hòa lượng axit dư cần 100 (ml) dung dịch NaOH 3 (M). Xác định tên kim loại trên. ÑS: Ba Bài 9. Để hòa tan hoàn toàn 1,16 (g) một hiđroxit kim loại R hoá trị II cần duøng 1,46 (g) HCl..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. Xác định tên kim loại R, công thức hiđroxit. b. Vieát caáu hình e cuûa R bieát R coù soá p baèng soá n.(ÑS: Mg) Bài 10. Khi cho 8 (g) oxit kim loại M thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 20% thu được 19 (g) muối clorua. a. Xác định tên kim loại M. (ĐS: Mg) b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng. (ĐS: 73 (g) ) Bài 11. Hòa tan hoàn toàn 3,68 (g) một kim loại kiềm A vào 200 (g) nước thì thu được dung dịch X và một lượng khí H2. Nếu cho lượng khí này qua CuO dư ở nhiệt độ cao thì sinh ra 5,12 (g) Cu. a. Xác định tên kim loại A. (ĐS:a.Na) b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X. (3,14%) * BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân? A. O, N, Be B. Na, Mg, Al C. C, Si, Al D. Br, I, Cl Câu 2. Các nguyên tố nhóm VI A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử quyết định tính chất của nhóm? A. số lớp electron trong nguyên tử bằng nhau. B. số electron ở lớp ngoài cùng đều bằng 6. C. số electron ở lớp K đều là 2. D. nguyên nhân khác. Câu 3. Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Natri? A. ôxi B. nitơ C. kali D. sắt Câu 4. Trong nhóm VII A, nguyên tử có bán kính nhỏ nhất là A. clo B. brôm C. flo D. iot Câu 5. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử? A. C, N, Si, F B. Na, Ca, Mg, Al C. F, Cl, Br, I D. O, S, Te, Se Câu 6. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử. A. Na, Cl, Mg, C B. N, C, F, S C. Li, H, C, O, F D. S, Cl, F, P Câu 7. Cho các dãy nguyên tố sau, dãy nào gồm các nguyên tố hoá học có tính chất giống nhau. A. C, K, Si, S B. Na, Mg, P, F C. Na, P, Ca, Ba D. Ca, Mg, Ba, Sr.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 8. Trong bảng tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính bazơ của các hiđrôxit của các nguyên tố nhóm IIA biến đổi theo chiều nào? A. tăng dần C. tăng rồi lại giảm. B. giảm dần D. không đổi. Câu 9. Trong bảng tuần hoàn tính axit của các hiđrôxit của các nguyên tố VII A biến đổi theo chiều nào? A. giảm dần B. tăng dần C. không đổi D. giảm rồi sau đó tăng Câu 10.Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố (trừ Franxi) thì: a. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là: A. Liti (Li) B. Xesi (Cs) C. Sắt (Fe) D. Hiđrô (H) b. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. Flo (F) B. Ôxi (O) C. Clo (Cl) D. Lưu huỳnh (S) Câu 11. Cho 2 nguyên tố X và Y cùng nhóm thuộc 2 chu kỳ nhỏ liên tiếp nhau và có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 18. Hai nguyên tố X, Y là A. Natri và Magiê C. Natri và nhôm B. Bo và Nhôm D. Bo và Magiê Câu 12. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A và B là A. Na và Mg B. Mg và Ca C. Mg và Al D. Na và K Câu 13. Cho 0,2 mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm III A tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được 53,5g muối khan. R là A. Al B. B C. Fe D. Ca Câu 14. Khi hoà tan hoàn toàn 3 g hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí H2 (ĐKTC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muối khan, giá trị của a là A. 5,13g B. 5,1g C. 5,7g D. 4,9g Câu 15. A và B là hai nguyên tố cùng phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn và thuộc hai chu kì liên tiếp có ZA + ZB = 32. Số Proton trong A và B lần lượt là: A. 7; 25 B. 12; 20 C. 15; 17 D. 10; 20 Câu 16. Cho hai nguyên tố X và Y ở hai ô liên tiếp trong một chu kì của bảng tuần hoàn và có tổng số proton bằng 27. Số proton của X và Y lần lượt là: A. 12; 15 B. 13; 14 C. 14; 15. D. 11; 16.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 17. A và B là hai nguyên tố cùng phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn và thuộc hai chu kì liên tiếp có ZA + ZB = 22. Số Proton trong A và B lần lượt là: A. 7; 25 B. 12; 20 C. 7 ;15 D. 10; 20. CHỦ ĐỀ 3 Xác định công thức đơn chất, hợp chất của một nguyên tố và so sánh tính chất của chúng với các nguyên tố lân cận khi biết vị trí của nó trong bảng hệ thống tuần hoàn A – LÝ THUYẾT * Dạng 1 : Xác định tên nguyên tố dựa vào công thức oxit cao nhất và hợp chất với hiđro. Dựa vào tỉ lệ về khối lượng của các nguyên tố trong công thức, áp dụng qui tắc tam suất để tìm nguyên tử khối của nguyên tố cần tìm.. 2 M R %R = n .16 %O M %R RH n : R = n .1 %H R2 O n :. Trong đó MR : Nguyên tử khối của R; n: hóa trị cao nhất của R %R: là tỉ lệ khối lượng của R. %O: là tỉ lệ khối lượng của oxi. %H: là tỉ lệ khối lượng của hiđro - Ví dụ : Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R 2O5. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng. Tìm R. Giải : nguyên tố R có công thức R2O5 vậy R thuộc nhĩm VA. Cơng thức hợp chất với hiđro là RH3. Ta có % về khối lượng của hiđro là : %H = 100 – 82,35 = 17,65%.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Áp dụng qui tắc tam suất :. . M R 82, 35 3 .1 . 82 ,35 = ⇒ M R= ≈14 (u) 3 .1 17 ,65 17 ,65. Vậy công thức của R là: N (nitơ) * Dạng 2 : So sánh tính chất của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận - Tìm cách sắp xếp các nguyên tố vào chu kì và nhóm. + Khi bài toán cho sẵn các nguyên tố cụ thể, ta dựa vào bảng tuần hoàn để sắp xếp chúng vào chu kì và vào nhóm. + Khi bài toán chỉ cho số hiệu nguyên tử, ta phải viết cấu hình electron sau đó tìm vị trí trong bảng tuần hoàn, rồi sắp xếp chúng vào trong chu kì và trong nhóm. - Vận dụng các quy luật biến đổi để so sánh tính chất của nguyên tố. B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1 Bài 1. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH 2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và oxi là 2 : 3. Tìm R. (ĐS: S) Bài 2. Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17 : 71. Xác định tên R. (ĐS: P) Bài 3. X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Oxit cao nhất của nó có phân tử khối là 183 đvC. a. Xác định tên X. b. Y là kim loại hóa trị III. Cho 10,08 (l) khí X (đkc) tác dụng Y thu được 40,05 (g) muối. Tìm tên Y. Bài 4. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO 3, trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% H về khối lượng. Xác định nguyên tố đó? Bài 5. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R 2O7, trong hợp chất của nó với hiđro có 2,74% H về khối lượng. Xác định nguyên tố R? Bài 6. Oxit cao nhất của một nguyên tố là R 2O5, trong hợp chất của nó với hiđro có 17,65% H về khối lượng. Xác định nguyên tố R? Dạng 2 1. Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Al: 1s 22s22p63s23p1 và nguyên tố S:1s22s22p63s23p4. Hãy suy ra vị trí của Al, S trong hệ thống tuần hoàn, suy ra tính chất hoá học cơ bản của chúng. 2. Dựa vào vị trí của Magie (Z = 12) trong hệ thống tuần hoàn hãy nêu tính chất hoá học cơ bản của nó: - Là kim loại hay phi kim. - Hoá trị cao nhất..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Viết công thức của oxit và hiđroxit. Những hợp chất này có tính axit hay bazơ? 3. a. So sánh tính phi kim của. 35. Br;. 53. I;. 17 Cl.. b. So sánh tính axit của H2CO3 và HNO3. c. So sánh tính bazơ của NaOH; Be(OH)2 và Mg(OH)2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Nguyên tử của các nguyên tố trong nhóm có cấu hình electron ngoài cùng giống nhau. B. Tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng nhóm khác nhau. C. Các nguyên tố nhóm IA gồm các kim loại mạnh nhất. D. Nguyên tử của các nguyên tố trong chu kì có số electron ngoài cùng giống nhau. Câu 2. Các nguyên tố trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì : A. tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần. B. tính kim loại giảm dần, đồng thời tính phi kim tăng dần. C. tính kim loại và tính phi kim đồng thời tăng dần. D. tính kim loại và tính phi kim đồng thời giảm dần. Câu 3. Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố có dạng RH 4. Oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng R là: A. C B. Si C. Pb D. S Câu 4. Trong một chu kì đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần . B. độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần . C. độ âm điện tăng dần nên tính kim loại tăng dần. D. độ âm điện giảm dần nên tính kim loại giảm dần. Câu 5. Tính chất kim loại của một nguyên tố theo quan điểm hoá học được thể hiện bằng: A. khả năng nhường electron của các nguyên tử B. khả năng phản ứng với phi kim C. đại lượng độ âm điện D. khả năng nhận electron của các nguyên tử Câu 6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn khi đi từ trái sang phải trong một chu kì thì: A. độ âm điện tăng dần B. độ âm điện giảm dần.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> C. độ âm điện không thay đổi D. độ âm điện tăng rồi giảm Câu 7. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần C. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần Câu 8. Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. tính kim loại tăng dần B. tính phi kim tăng dần C. bán kính nguyên tử tăng dần D. số lớp electron trong nguyên tử tăng dần Câu 9. Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Công thức phân tử hợp chất khí với hiđro đã nói trên là: A. NH3 B. H2S C. PH3 D. CH4 Câu 10. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg-Ca-Sr-Ba. Từ Mg-Ba theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều: A. tăng dần B. giảm dần C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng Câu 11. Cho dãy các nguyên tố hoá học nhóm VA: N- P- As- Sb- Bi. Từ N đến Bi theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều: A. tăng dần. B. giảm dần C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng. Câu 12. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 17. Nếu sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính phi kim tăng dần thì dãy sắp xếp nào sau đây đúng: A. Z<X<Y B. X<Y<Z C. X<Z<Y D. Y<Z<X Câu 13. Biến thiên tính chất bazơ của các hiđroxit nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là: A. tăng B. giảm sau đó tăng C. không thay đổi D. giảm Câu 18. Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng: A. Cl<F<P<Al<Na B. F<Cl<P<Al<Na C. Na<Al<P<Cl<F D. Cl<F<Al<Na<F Câu 22. So sánh tính bazơ: NaOH(1); Mg(OH)2 (2); Al(OH)3 (3). Tính bazơ giảm dần theo thứ tự: A. (3)>(2)>(1) B. (2)>(1)>(3).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> C. (1)>(2)>(3) D. (3)>(1)>(2) Câu 23. Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt: (X) 1s22s22p63s1. (Y) 1s22s22p63s2 (Z) 1s22s22p63s23p1 Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là: A. XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 B. Y(OH)2<Z(OH)3<XOH C. Z(OH)3<Y(OH)2<XOH D. Z(OH)3<XOH<Y(OH)2 Câu 24. Trong một chu kì khi điện tích hạt nhân tăng dần thì A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại tăng dần D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần Câu 25. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống thì A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng B. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> CHƯƠNG II: LIÊN KẾT HÓA HỌC CHỦ ĐỀ 1 Sự hình thành ion và liên kết ion B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN BÀI TẬP TỰ LUẬN 1.Viết phương trình tạo thành các ion từ các nguyên tử tương ứng: Fe 2+ ; Fe3+ ; K+ ; N3- ; O2- ; Cl- ; S2- ; Al3+ ; P 3-. 2.Viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron khi cho: a) b. c. d. e. f.. Kali tác dụng với khí clor. Magie tác dụng với khí oxy. Natri tác dụng với lưu huỳnh. Nhôm tác dụng với khí oxy. Canxi tác dụng với lưu huỳnh. Magie tác dụng với khí clor.. 3. Cho 5 nguyên tử :. 23 24 11 Na; 12. Mg;. 14 16 35 7 N; 8 O; 17. Cl.. a. Cho biết số p; n; e và viết cấu hình electron của chúng. b. Xác định vị trí của chúng trong hệ thống tuần hoàn? Nêu tính chất hoá học cơ bản. c. Viết cấu hình electron của Na+, Mg2+, N3-, Cl-, O2-. d. Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na 2O ; MgO ; NaCl ; MgCl2 ; Na3N BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Liên kết hóa học trong tinh thể NaCl thuộc loại: A. liên kết cộng hoá trị phân cực B. liên kết ion C. liên kết cộng hoá trị không phân cực D. liên kết phối trí Câu 2. Liên kết ion là liên kết được tạo thành: A. bởi cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử phi kim B. bởi cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử kim loại C. do lực hút giữa các ion mang địện tích trái dấu D. bởi cặp electron dùng chung giữa một kim loại điển hình và một phi kim điển hình Câu 3. Điều nào sau đây đúng khi nói về phân tử NaOH A. là một bazơ mạnh B. vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Câu 4. Cho Cl có Z=17. Cấu hình electron của ion Cl- là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 2 2 6 2 6 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s D. 1s22s22p63s23p4 Câu 5. Cho S có Z= 16. Cấu hình electron của ion S2- là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 6. Cho Ca có Z=20. Cấu hình của ion Ca2+ là A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 2 2 6 2 6 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s D. 1s22s22p63s23p4 + Câu 7. Trong ion Na có A. số electron nhiều hơn số proton B. số electron nhiều hơn số nơtron C. số proton nhiều hơn số electron D. số electron bằng số proton Câu 8. Trong ion Cl- có: A. số electron nhiều hơn số proton B. số electron nhiều hơn số nơtron C. số proton nhiều hơn số electron D. số electron bằng số proton Câu 9. Ion nào có 10 electron A. Na+ B. Al3+ 2+ C. Mg D. Tất cả đều đúng Câu 10. Nguyên tử tạo liên kết ion với Br là A. Al(Z=13) B. P C. K D. C Câu 11. Các chất trong phân tử có liên kết ion là A. KCl, HCl, SO3, H2O B. KCl, NaCl, Na2S C. H2S, K2S, NaHS D. KHS, K2S, H2SO4, Cl2 Câu 12. Liên kết trong phân tử NaF thuộc lọai A. liên kết cộng hóa trị B. liên kết ion C. liên kết cộng hóa trị phân cực D. liên kết cho nhận Câu 13. Trong các hợp chất sau đây: HCl, NaF, CO2 và NH3. Hợp chất có liên kết ion là A. NaF B.HCl C. CO2 D. NH3 Câu 14. Liên kết hóa học giữa Na và Cl thuộc loại A. liên kết cộng hoá trị phân cực B. liên kết ion C. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> D. liên kết kim loại Câu 15. Liên kết trong phân tử LiCl thuộc loại A. liên kết cộng hóa trị B. liên kết ion C. liên kết cộng hóa trị phân cực D. liên kết cho nhận Câu 16. Liên kết giữa các ion được gọi là A. liên kết anion –cation B. liên kết ion hóa C. liên kết ion hay liên kết điện hóa trị D. liên kết tĩnh địện Câu 17. Nguyên tử M có 2e lớp ngoài cùng tạo hợp chất với Flo có A. liên kết cộng hóa trị không phân cực B. liên kết cộng hóa trị C. liên kết cộng hóa trị phân cực D. liên kết ion Câu 18. Nguyên tử X có Z=3 nguyên tử Y có Z= 9. Liên kết tạo thành giữa X và Y là A. liên kết cộng hóa trị không phân cực B. liên kết cộng hóa trị C. liên kết cộng hóa trị phân cực D. liên kết ion Câu 19. A là nguyên tố có 20 proton, B là nguyên tố có 9 proton. Công thức phân tử của hợp chất tạo thành từ hai nguyên tố này là A. A2B có liên kết cộng hóa trị B. AB có liên kết ion C. A2B3 có liên kết cộng hóa trị D. AB2 có liên kết ion Câu 20. Khi hình thành ion K+ nguyên tử K đã A. nhường một electron ở lớp ngoài cùng B. nhận một electron để đạt cấu hình electron bão hòa C. nhường một electron ở phân lóp 3s1 D. nhường một electron để đạt cấu hình electron bão hòa của khí hiếm bất kì Câu 21. Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhận electron để trở thành A. ion dương có nhiều proton hơn B. ion dương có số proton không thay đổi C. ion âm có nhiều proton hơn D. ion âm có số proton không thay đổi Câu 22. Trong các hợp chất sau đây hợp chất nào có đặc tính ion rõ nhất A. CCl4 B. H2O C. CO2 D. MgCl2 Câu 23. Nguyên tử nhường hoặc thu một electron trở thành.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. ion B. một Cation C. một anion D. một đồng vị Câu 24. Số electron có trong ion NH4+ là A. 10e B. 18e C. 16e D. 17e CHỦ ĐỀ 2 Liên kết cộng hóa trị 1. Cho. 1 12 16 14 32 1 H; 6 C; 8 O; 7 N; 16. S;. 35 17. Cl. a. Vieát caáu hình electron cuûa chuùng. b. Viết công thức cấu tạo và công thức electron của CH 4 ; NH3 ; N2 ; CO2 ; HCl ; H2S ; C2H6 ; C2H4 ; C2H2 ; C2H6O. Xác định hoá trị các nguyên tố. c. Phân tử nào có liên kết đơn? liên kết đôi? liên kết ba? Liên kết cộng hoá trị có cực và không cực? 2. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định hóa trị các nguyên tố trong các phân tử đó:N 2O3 ; Cl2O ; SO2 ; SO3 ; N2O5 ; HNO2 ; H2CO3 ; Cl2O3 ; HNO3 ; H3PO4. 3. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự C, N, O, Cl. Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau đây và xem xét phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất, vì sao? CH4 ; NH3 ; H2O; HCl. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Liên kết cộng hóa trị tồn tại là do A. các đám mây electron B. các electron hóa trị C. hai electron dùng chung D. lực hút tĩnh điện Câu 2. Liên kết hóa học giữa Cl và Cl thuộc loại: A. liên kết cộng hoá trị phân cực B. liên kết ion C. liên kết cộng hoá trị không phân cực D. liên kết kim loại Câu 3. Liên kết hóa học trong phân tử HCl thuộc loại: A. liên kết cộng hoá trị phân cực B. liên kết ion C. liên kết cộng hoá trị không phân cực D. liên kết phối trí Câu 4. Liên kết hóa học trong phân tử H2 thuộc loại: A. liên kết cộng hoá trị phân cực B. liên kết ion.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> C. liên kết cộng hoá trị không phân cực D. liên kết phối trí Câu 5. Liên kết hóa học tạo thành giữa hai nguyên tử của hai nguyên tố phi kim khác nhau thuộc loại A. liên kết CHT phân cực B. liên kết CHTT không phân cực C. liện kết kim loại D. liên kết ion Câu 6. Liên kết cộng hoá trị phân cực là liên kết có thể tạo bởi A. lai nguyên tử của cùng một nguyên tố kim loại B. hai nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim C. hai nguyên tử của hai nguyên tố phi kim khác nhau D. hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kỳ Câu 7. Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất của nguyên tố phi kim với nguyên tố hiđro là A. liên kết cộng hoá trị phân cực B. liện kết kim loại C. liên kết cộng hóa trị không phân cực D. liên kết ion Câu 8. Liên kết hóa học trong phân tử đơn chất của nguyên tố phi kim là A. liên kết cộng hoá trị phân cực B. liên kết ion C. liên kết cộng hóa trị không phân cực D. liện kết kim loại Câu 9. Liên kết hóa học trong phân tử các H2, HCl, Cl2 chất thuộc loại A. liên kết đơn B. liên kết đôi C. liên kết ba D. liên kết bội Câu 10. Liên kết hóa học trong phân tử NH3 thuộc loại: A. liên kết cộng hóa trị không phân cực B. liên kết ion C. liên kết cộng hóa trị phân cực từ phía nguyên tử hiđro sang phía nguyên tử nitơ D. liên kết cộng hóa trị phân cực từ phía nguyên tử nitơ sang phía nguyên tử hiđro Câu 11. Mức độ phân cực của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào A. điện tích hạt nhân của các nguyên tủ tham gia liên kết B. số khối của các nguyên tử tham gia liên kết C. số e ngoài cùng của các nguyên tử tham gia liên kết D. độ âm điện của các nguyên tử tham gia liên kết Câu 12. Liên kết trong phân tử nào dưới đây mang nhiều tính cộng hóa trị nhất A. AlCl3 B. NaCl C. MgCl2 D. KCl Câu 13. Liên kết cộng hóa trị phân cực có cặp electron chung:.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn B. lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn C. nằm chính giữa hai nguyên tử D. thuộc về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn Câu 14. Liên kết nào được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung A. liên kết cộng hóa trị không phân cực B. liên kết cộng hóa trị C. liên kết cộng hóa trị phân cực D. liên kết ion Câu 15. Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa hai nguyên tử: A. bằng một hay nhiều cặp electron chung B. bằng lực đẩy của các cặp electron C. bằng lực hút của các cặp electron D. bằng lực tương tác giửa các electron Câu 16. Phân tử CH4 có 4 liên kết C-H A. hoàn toàn giống nhau B. hòan tòan khác nhau C. đều là liên kết không phân cực D. đều là liên kết cho nhận Câu 17. Nguyên tử X có Z = 35 tác dụng với Hiđro tạo hợp chất có A. liên kết cộng hóa trị không phân cực B. liên kết ion C. liên kết cộng hóa trị phân cực D. liên kết cộng hóa trị Câu 18. Độ bội liên kết bằng A. số cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử B. số electron dùng chung giữa hai nguyên tử C. số liên kết đôi giữa hai nguyên tử trong phân tử D. số liên kết xichma giữa hai nguyên tử trong phân tử Câu 19. Các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị là A. HCl, H2O, SO3, N2 B. HCl, H2S, KF, HNO3 C. HF, HI, H2O, NaHS D. H2S, KBr, H2O, CO2 Câu 20. Trong các hợp chất sau đây: NaCl, NaF, CCl4 và KBr. Hợp chất có liên kết cộng hoá trị là A. KBr B. NaCl C. CCl4 D. NaF Câu 21. Liên kết giũa các nguyên tử sau đây liên kết nào phân cực rõ nhất A. Al –S B. Na-S C. Mg-S D. Si- S Câu 22. Liên kết trong phân tử NH3 thuộc loại A. liên kết cộng hóa trị B. liên kết ion.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> C. liên kết cộng hóa trị phân cực D. liên kết cho nhận Câu 23. Hợp chất có liên kết cộng hóa trị đựợc gọi là A. hợp chất phức tạp B. hợp chất trung hòa điện C. hợp chất không điện li D. hợp chất cộng hóa trị Câu 24. Tuỳ thuộc vào số cặp electron chung tham gia liên kết mà liên kết đựợc gọi là A. liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba B. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực liên kết đa cực C. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp D. liên kết cộng hoá trị, liên kết cho nhận Câu 25. Nguyên tử X có Z = 7 tạo liên kết với chính nó A. liên kết cộng hóa trị không phân cực B. liên kết cộng hóa trị C. liên kết cộng hóa trị phân cực D. liên kết ion Câu 26. Những hợp chất có mạng tinh thể ion có đặc tính A. tan tốt trong các dung môi hữu cơ B. nhiệt độ nóng chảy cao C. có nhiệt độ nóng chảy thấp D. dễ bay hơi Câu 27. Liên kết cộng hóa trị gồm các hợp chất A. BaCl2, CaO, LiF B. NaCl, CuSO4, FeS C. N2, SO2, KCl D. H2O, SO2, HBr Câu 28. Chất nào dưới đây dẫn điện tốt nhất ở trạng thái dung dịch A. NaCl B. C2H5OH C. CH3COOH D. NH3 Câu 29. Chọn Câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị . Liên kết cộn hóa trị là liên kết A. giữa các phi kim với nhau. B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. D. được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Câu 30. Chọn câu đúng trong các câu sau đây : A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học, D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu. Câu 31. Kiểu liên kết nào được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung? A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị C. liên kết kim loại D. liên kết hidro Câu 32. Cho các phân tử: N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. N2 ; SO2 B. H2 ; HBr C. SO2 ; HBr D. H2 ; N2 Câu 33. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết trong phân tử HCl? A. các nguyên tử Hidro và Clo liên kết nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn. B. các electron liên kết bị hút lệch về một phía. C. cặp electron chung của hidro và clo nằm giữa 2 nguyên tử. D. phân tử HCl là phân tử phân cực. Câu 34. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại với phi kim B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử baèng moät caëp e chung C. Liên kết cộng hóa trị không cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của caùc nguyeân toá phi kim D. Liên kết cộng hóa trị phân cực trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử. Câu 35. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ? A. H2 B. CH4 C. H2 D. HCl. Câu 36. Nguyên tử oxi có cấu hình electron là :1s22s22p4. Sau khi tạo liên kết, nó có cấu hình là A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p43s2. 2 2 6 C. 1s 2s 2p . D. 1s22s22p63s2. Câu 37. liên kết cộng hóa trị là A. liên kết giữa các phi kim với nhau . B. liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. C. liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau . D. liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung . Câu 38. Chọn Câu đúng trong các mệnh đề sau A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến 1,7. C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học. D. Hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu . Câu 39. Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; Cl : 3,16 ; H : 2,2 ; S : 2,58 ; F : 3,98 : Te : 2,1 để xác định liên kết trong phân tử các chất sau : H 2Te , H2S, CsCl, BaF2. Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là : A. BaF2. B. CsCl C. H2Te D. H2S. Câu 40. Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2 ; Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44 để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau: NH3, H2S, H2O, CsCl. Chất nào trong các chất trên có liên kết ion? A. NH3 B. H2O. C. CsCl. D. H2S. Câu 41. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hoùa trò: A. NaCl, H2O, HCl B. KCl, AgNO3, NaOH C. H2O, Cl2, SO2 D. CO2, H2SO4, MgCl2 Câu 42. Cho các hợp chất: NH3, Na2S,CO2, CaCl2, MgO, C2H2. Hợp chất có lieân keát coäng hoùa trò laø: A. CO2, C2H2, MgO B. NH3.CO2, Na2S C. NH3 , CO2, C2H2 D. CaCl2, Na2S, MgO CHỦ ĐỀ 3 Cách xác định hóa trị và số oxi hóa A – LÝ THUYẾT 1 . Cách xác định hóa trị a. Điện hóa trị Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion và được gọi là điện hoá trị của nguyên tố đó. Ví dụ NaCl là h.c ion: tạo bởi cation Na+ và anion Cl- , natri có điện hoá trị là 1+, clo có điện hoá trị là 1-. b. Cộng hóa trị Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết CHT của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và được gọi là cộng hoá trị của nguyên tố đó. VD:.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> H-N-H H. H :1, N:3 2. Cách xác định số oxi hóa: Qui tắc 1: Số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất bằng không. Ví dụ: Soh của các nguyên tố Cu, Zn, O… trong Cu, Zn, O2… bằng 0. Qui tắc 2: Trong một phân tử, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố bằng không: Ví dụ: Tính tổng soh các nguyên tố trong NH3 và HNO2 tính soh của N. Qui tắc 3: Số oxi hoá của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích ion đó. Trong ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố bằng điện tích ion. Ví du 1: soh của K, Ca, Cl, S trong K +, Ca2+, Cl-, S2- lần lượt là +1, +2, -1, -2. Qui tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hoá của hidro bằng +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại ( NaH, CaH2…) Số oxi hoá của oxi bằng -2 trừ trường hợp OF2, peoxit ( chẳng hạn H2O2…). B.BÀI TẬP ÁP DỤNG BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na 2O ; MgO ; NaCl ; MgCl 2 ; Na3N. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất trên. 2. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định hóa trị các nguyên tố trong các phân tử đó: N 2O3 ; Cl2O ; SO2 ; SO3 ; N2O5 ; HNO2 ; H2CO3 ; Cl2O3 ; HNO3 ; H3PO4. 3. Hãy xác định số oxi hoá của lưu huỳnh, clor, mangan trong các chất: a. H2S, S, H2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, SO42-, HSO4b. HCl, HClO, NaClO2, KClO3, Cl2O7, ClO4. ,. Cl2. c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, H2MnO2, MnSO4, Mn2O, MnO4 4. Hãy xác định số oxy hoá của N trong : NH3. N2H4. N2O. NO2. NH4NO3 N2O3. HNO2 N2O5. 5. Xác định số oxy hoá của C trong CH4 CO2 CH3OH Na2CO3 CH2O C2H2 HCOOH C2H6O. NH4. . NO3. . Al4C3 C2H4O2.. .
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 6. Tính SOH của Cr trong các trường hợp sau Cr 2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO3- lần lượt là: A. +5, -3, +3 B. -3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. +3, +5, -3 Câu 2. Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl 3, của S trong SO3, của P trong PO43- lần lượt là: A. 0, +3, +6, +5 B. 0, +3, +5, +6 C. 0, +3, +5 , +4 D. 0,+5,+3,+5 Câu 3. Số oxi hóa âm thấp nhất của S trong các hợp chất sẽ là: A. -1 B. -2 C. -4 D. -6 Câu 4. Số oxi hóa dương cao nhất của N trong các hợp chất sẽ là: A.+1 B.+3 C.+4 D.+ 5 Câu 5. Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của N bằng nhau: A. NH3, NaNH2, NO2, NO B. NH3, CH3-NH2, NaNO3, HNO2 C. NaNO3, HNO3, Fe(NO3)3, N2O5 D. KNO2, NO2, C6H5-NO2, NH4NO3 Câu 6. Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6 A.SO2, SO3, H2SO4, K2SO4 B. H2S, H2SO4, NaHSO4, SO3 C. Na2SO3, SO2, MgSO4, H2S D. SO3, H2SO4, K2SO4, NaHSO4 Câu 7. Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7? A. NH4+ , CrO42-, MnO42B. NO2-, CrO2-, MnO422C. NO3 , Cr2O7 , MnO4 D. NO3-, CrO42-, MnO42Câu 8. Số oxi hóa của N trong NxOy là: A.+2x B.+2y C.+2y.x D.+2x.y Câu 9. Số oxi hóa của các nguyên tử C trong CH2=CH-COOH lần lượt là: A.-2, -1, +3 B.+2, +1, -3 C.-2, +1, +4 D.-2, +2, +3 CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> CHỦ ĐỀ Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử A – LÝ THUYẾT : LẬP PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ Gồm 4 bước: B1. Xác định số oxi hoá các nguyên tố. Tìm ra nguyên tố có số oxi hoá thay đổi . B2. Viết các quá trình làm thay đổi số oxi hoá Chất có oxi hoá tăng : Chất khử - ne số oxi hoá tăng Chất có số oxi hoá giảm: Chất oxi hoá + me số oxi hoá giảm B3. Xác định hệ số cân bằng sao cho số e cho = số e nhận B4. Đưa hệ số cân bằng vào phương trình, đúng chất (Nên đưa hệ số vào bên phải của pt trước) và kiểm tra lại theo trật tự : kim loại – phi kim – hidro – oxi VD: Lập ptpứ oxh-k sau: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O. 0. 5. 3. 1. Al H N O3 Al ( NO3 ) 3 N 2 O H 2 O 0. 3. 8 Al Al 3e 5. 1. 3 2 N 2.4e 2 N 0. 5. 3. 1. 8 Al 30 H N O3 8 Al ( NO3 ) 3 3 N 2 O 15H 2 O B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN BÀI TẬP TỰ LUẬN Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau: 1. Dạng cơ bản: a. P + KClO3 P2O5 + KCl b. P + H2 SO4 H3PO4 + SO2 + H2O c. S+ HNO3 H2SO4 + NO d. C3H8 + HNO3 CO2 + NO + H2O e. H2S + HClO3 HCl +H2SO4 f. H2SO4 + C2H2 CO2 +SO2 + H2O 2. Dạng có môi trường: a. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O b. Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O c. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2S + H2O d. FeCO3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O e. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> f. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O g. FeSO4+ H2SO4 +KMnO4Fe2(SO4)3+MnSO4+K2SO4+H2O h. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 3. Dạng tự oxi hoá khử: a. S + NaOH Na2S + Na2SO4 + H2O b. Cl2 +KOH KCl + KClO3 + H2O c. NO2 + NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O d. P+ NaOH + H2O PH3 + NaH2PO2 4. Dạng phản ứng nội oxi hoá khử (các nguyên tố thay đổi SOH nằm trong cùng 1 chất) a. KClO3 KCl + O2 b. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 c. NaNO3 NaNO2 + O2 d. NH4NO3 N2O + H2O B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho một đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat, xảy ra phản ứng A. trao đổi, oxi hoá khử B. phân huỷ, oxi hoá khử C. thế, oxi hoá khử D. hoá hợp, oxi hoá khử Câu 2. Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào có số oxi hoá của các nguyên tố luôn không đổi? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng thế Câu 3. Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào luôn là phản ứng oxi hoá – khử? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng trao đổi C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng thế Câu 4. Phương pháp thăng bằng electron dựa trên nguyên tắc A. tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron mà chất khử nhận. B. tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận. C. tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận. D. tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất bị oxi hoá nhận. Câu 5. Cho Câu sau: “Phản ứng hoá học có sự thay đổi số oxi hoá là phản ứng oxi hoá – khử (ý 1.. Phản ứng hoá học không có sự thay đổi số oxi hoá không phải là phản ứng oxi hoá – khử (ý 2). A. Ý 1 đúng, ý 2 sai B. Ý 1 sai, ý 2 đúng C. Cả hai ý đều đúng D. Cả hai ý đều sai.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 6. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hoá – khử là A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl 6FeCl3 + KCl + 3H2O Câu 7. Trong phản ứng 10FeSO4 + KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O A. FeSO4 là chất oxi hoá, KMnO4 là chất khử B. FeSO4 là chất oxi hoá, H2SO4 là chất khử C. FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hoá D. FeSO4 là chất khử, H2SO4 là chất oxi hoá Câu 8. Trong phản ứng 2NO 2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O NO2 đóng vai trò là A. chất oxi hoá B. chất khử C. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử o. MnO t 2. 3 KCl + 2 O2 KClO3 là. Câu 9. Trong phản ứng KClO3 A. chất oxi hoá B. không phải chất oxi hoá, cũng không phải chất khử. C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. chất khử Câu 10. Phản ứng hoá học mà NO2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hoá là phản ứng nào sau đây? A. 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O B. NO2 + SO2 NO + SO3 C. 2NO2 N2O4 D. 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 Câu 11. Phản ứng hoá học mà SO 2 không đóng vai trò chất oxi hoá, không đóng vai trò chất khử là phản ứng nào sau đây? A. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O B. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O C. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr D. Không có phản ứng nào Câu 12. Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lược là: A. 0,+3, +6, +5 B. 0, +3, +5, +6 C. +3, +5, 0, +6 D. +5, +6, +3, 0 Câu 13. Dấu hiệu nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> A. tạo ra kết tủa B. tạo ra chất khí C. có sự thay đổi màu sắc các chất D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố Câu 14. Nguyên tử brom chuyển thành ion bromua bằng cách: A. nhận một electron B. nhường một electron C. nhận một proton D. nhường một proton Câu 15. Trong phản ứng: AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl ↓ Ion bạc: A. chỉ bị oxi hoá B. chỉ bị khử C. không bị oxi hoá, không bị khử D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử Câu 16. Lượng eletron cần dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là: A. 0,50 mol B. 1,5mol C. 3,0 mol D. 4,5 mol Câu 17. Trong phản ứng Fe + CuSO4 Cu + FeSO4, Fe là: A. chất oxi hóa B. chất bị khử C. chất khử D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Câu 18. Trong phản ứng Cl2 + 2H2O 2HCl + 2HClO, Cl2 là: A. chất oxi hóa B. chất khử. C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. D. chất bị oxi hóa. Câu 19. Trong phản ứng AgNO3 + HCl AgCl + HNO3, AgNO3 là: A. chất khử B. chất oxi hóa C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. D. không phải chất khử, không phải chất oxi hóa Câu 20. Chất khử là A. chất nhường electron. C. chất nhường proton.. B. chất nhận electron. D. chất nhận proton.. Câu 21. Phản ứng oxi hóa - khử là: A. phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton. B. phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa. C. phản ứng hóa học trong đó phải có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất. D. phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 22. Sự oxi hóa một chất là A. quá trình nhận electron của chất đó B. quá trình làm giảm số oxi hóa của chất đó C. quá trình nhường electron của chất đó D. quá trình làm thay đổi số oxi hóa của chất đó Câu 23. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử: A. CaCO3 CaO + CO2 B. 2KClO3 2KCl + 3O2 C. 2NaHSO3 Na2SO3 + H2O + SO2 D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Câu 24. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử: A. SO3 + H2O H2SO4 B. 4Al + 3O2 2Al2O3 C. CaO + CO2 CaCO3 D. Na2O + H2O 2NaOH Câu 25. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử: A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl Câu 26. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử: A. NaOH + HCl NaCl + H2O B. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 D. 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 ÔN TẬP HỌC KỲ I A – ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I I . PHẦN LÝ THUYẾT Toàn bộ lý thuyết trong các chương Chương 1: Nguyên tử Chương 2: Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố hoá học Chương 3: Liên kết hoá học Chương 4: Phản ứng oxi hoá - khử II . BÀI TOÁN Dạng 1: Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn, giải thích, một số tính chất cơ bản của nguyên tố. So sánh tính chất của nguyên tố với các nguyên tố lân cận Dạng 2: Tìm tên nguyên tố. Dạng 3: Lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> B – HƯỚNG DẪN ÔN TẬP I. CÂU HỎI ÔN TẬP Chương I: Nguyên tử Bài 1: Thành phần nguyên tử 1. Hãy cho biết thành phần cấu tạo nguyên tử và đặc điểm các hạt cơ bản tạo nên nguyên tử? 2. Tại sao nói khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân? Bài 2: Hạt nhân nguyên tử – nguyên tố hóa học – Đồng vị 1. Thế nào là số khối? Định nghĩa nguyên tố hóa học? Nhận xét về quan hệ giữa số khối và khối lượng nguyên tử? 2. Những đặc trưng cơ bản của nguyên tử? Bài 3: Đồng vị. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình 1. Đồng vị là gì? Cách xác định nguyên tử khối trung bình? 2. Phân biệt khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối? Bài 4: Sự chuyển động của electron trong nguyên tử. Obitan nguyên tử 1. Trong nguyên tử, electron chuyển động như thế nào? Bài 6: Lớp và phân lớp electron 1. Thế nào là lớp electron , phân lớp electron? Mỗi lớp có bao nhiêu phân lớp? 2. Số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp? Bài 7: Năng lượng của các electron trong nguyên tử. Cấu hình electron 1. Cấu hình electron nguyên tử là gì? 2. Nêu hiện tượng sớm bão hòa và bán bão hòa gấp. 3. Thế nào là nguyên tố s, p, d, f? Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng? Chương II Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học – Định luật tuần hoàn Bài 9. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 1. Nguyên tắc sắp xếp? 2. Số thứ tự nguyên tố, số thứ tự nhóm nguyên tố, thứ tự chu kì trong bảng tuần hoàn cho ta biết những thông tin gì? 3. Cho biết loại nguyên tố ở đầu và cuối mỗi chu kì (cấu hình electron chung)? Bảng tuần hoàn có bao nhiêu chu kì? Mỗi chu kì có bao nhiêu nguyên tố? Tại sao? 4. Nhóm nguyên tố là gì? Cho biết cơ sở để phân loại nhóm A và nhóm B. BTH có bao nhiêu nhóm A và bao nhiêu nhóm B? 5. Những chu kì nào được gọi là chu kỳ nhỏ, chu kì lớn? 6. BTH có các khối nguyên tố nào? Đặc trưng cấu tạo nguyên tử của mỗi khối? Bài 10: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học 1. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố?.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> 2. Nêu mối quan hệ giữa cấu hình, số thứ tự nhóm và tính kim loại, phi kim? 3. Nêu đặc điểm của các nguyên tố nhóm VIIIA, IA, VIIA? Bài 11, 12, 13: sự biến đổi tuần hoàn một số đại lượng vật lí, sự biến đổi tính chất các nguyên tố hóa học – Định luật tuần hoàn. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn. 1. Độ âm điện là gì? Cho biết quan hệ giữa độ âm điện và bán kính nguyên tử. 2. Tính kim loại là gì? Tính phi kim là gì? Cho biết quan hệ giữa tính kim loại và năng lượng ion hóa, tính phi kim và độ âm điện. 3. Độ âm điện, tính kim loại, tính phi kim trong một chu kì và trong một nhóm? 4. Dựa trên công thức của hợp chất với hiđro, oxit và hiđroxit bậc cao nhất của các nguyên tố chu kì 3, hãy nhận xét sự biến đổi hóa trị của các nguyên tố nhóm A. Tính axit-bazơ của Oxit và Hiđroxit tương ứng? (quan hệ giữa độ mạnh tính axit-bazơ với độ mạnh về tính kim loại, phi kim) 5. Quan hệ giữa vị trí và cấu tạo nguyên tử, vị trí và tính chất các nguyên tố trong BTH? Chương III. Liên kết hóa học 1. Liên kết hóa học là gì? Tại sao các nguyên tử có khuynh hướng liên kết với nhau hình thành phân tử? 2. Có bao nhiêu loại liên kết hóa học? Dựa trên cở sở nào để phân loại liên kết hóa học? 3. So sánh liên kết ion, liên kết cộng hóa trị có cực, liên kết cộng hóa trị không cực? 4. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion, hợp chất cộng hóa trị? Cách xác định? 5. So sánh tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử? Nêu ví dụ? 6. So sánh liên kết cộng hóa trị, liên kết ion? Chương IV. Phản ứng oxi hóa khử 1. Thế nào là số oxi hóa? Quy tắc xác định số oxi hóa? 2. Phản ứng oxi hóa-khử là gì? Phân biệt chất oxi hóa, chất khử? Sự oxi hóa, sự khử? 3. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử? Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ. II. Các dạng bài tập cơ bản Dạng 1: Xác định thành phần cấu tạo nguyên tử Bài 1: a. Tính khối lượng riêng (theo g.cm 3) của nguyên tử hiđro. Biết bán kính của nguyên tử H là 0,53Ao và khối lượng H = 1,0079..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> b. Giữa bán kính hạt nhân và số khối của nguyên tử (A) có mối liên hệ R = 1,5.10-13 ´ A1.3. Tính khối lượng riêng của hạt nhân. c. Giải thích vì sao khối lượng riêng của hạt nhân lại lớn hơn rất nhiều so với khối lượng riêng của nguyên tử. Bài 2: Tổng số proton , notron , electron của nguyên tử R là 21. a. Xác định tên nguyên tố R. b. Viết cấu hình electron nguyên tử? Tính khối lượng nguyên tử R? xác định vị trí R trong bảng TH? Bài 3. Viết kí hiệu của các nguyên tử A, B, E, F biết: a. Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản ( proton, notron, electron ) là 24. Số hạt không mang điện chiếm 33,33% tổng số hạt. b. Nguyên tử B có tổng số hạt cơ bản là 34, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện tích dương là một hạt. c. Nguyên tử E có tổng số hạt cơ bản là 18, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 6. d. Nguyên tử F có số khối bằng 207, số hạt mang điện tích âm là 82. Dạng 2: Nguyên tử khối trung bình Bài 1. a. Nguyên tố H có các đồng vị nào? Gọi tên mỗi loại đồng vị. b. Hiđro được điều chế từ nước có nguyên tử khối trung bình là 1,008. 1. H. 2. H. Trong nước chủ yếu chứa hai đồng vị 1 và 1 . Tính phần trăm mỗi loại đồng vị H trong nước? c. Có bao nhiêu nguyên tử đơteri trong 1mL nước (D = 1 g.mL)? Bài 2. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm tỉ lệ 44%. Xác định nguyên tử khối của đồng vị còn lại? Bài 3. Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có hai đồng vị là 10 B và 11B. a. Tìm phần trăm về số nguyên tử của mỗi đồng vị. b. Mỗi khi có 94 nguyên tử 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B? Dạng 3: Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí, tính chất nguyên tố trong BTH Bài 1. Hãy viết sơ đồ phân bố electron vào các obitan trong nguyên tử S và ion S2- , từ đó cho biết vì sao ion S 2- chỉ có tính khử còn S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? Bài 2. Tổng số hạt proton , notron , electron của nguyên tử nguyên tố A là 28. Của nguyên tử nguyên tố B là 40. Biết nguyên tố A có 7 electron lớp ngoài.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> cùng, nguyên tố B ở phân nhóm chính nhóm III. Tính khối lượng nguyên tử và xác định nguyên tố A và B? Bài 3. Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng ( với n = 3 ) tương ứng là ns1 ; np1 ; ns2np5 . Hãy xác định vị trí của A, M, X trong bảng tuần hoàn? Dạng 4: Xác định nguyên tố dựa vào công thức tổng quát Bài 1: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O5 . Hợp chất khí với hiđro của R có chứa 82,35% R về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố R? Bài 2: M thuộc nhóm IIIA. Trong oxit bậc cao nhất của M, oxi chiếm 47,05% khối lượng. X thuộc nhóm VIA. Trong oxit bậc cao nhất, X chiếm 40% khối lượng. Xác định tên nguyên tố M và X. viết công thức phân tử của các oxit trên. Bài 3: a. Trong oxit bậc cao nhất của R (thuộc nhóm A), oxi chiếm 56,338% khối lượng. Xác định công thức phân tử của oxit. b. Trong hợp chất với hiđro của R ( thuộc nhóm A ), hiđro chiếm 5,88% khối lượng. Xác định công thức phân tử của hợp chất với hiđro. Dạng 5: Xác định nguyên tố theo phương trình phản ứng Bài 1. Hòa tan 3,33 gam một kim loại kiềm vào nước dư thu được 0,48 gam khí H2 . Xác định tên kim loại đó? Bài 2. Hòa tan 4,05 gam một kim loại hóa trị III vào dung dịch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Xác định tên kim loại đó? Bài 3. Cho 4,25 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 1,68 lít khí (đktc). Xác định tên hai kimloại đó? Bài 4. Hòa tan 17 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào H2O thu được 6,72 lít khi (đktc). Xác định tên hai kim loại kiềm và thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Bài 5. Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam hai muối cacbonat của hai kim loại A, B liên tiếp nhau trong nhóm IIA bằng lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc). Xác định công thức phân tử của hai muối và thành phần % về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp. Dạng 6: So sánh tính chất của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận Bài 1. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều (a) tăng dần tính axít: SrO, SO 3, Cl2O7, SeO3, CaO và (b) tăng dần tính bazơ: NaOH, Mg(OH) 2, H2SO4, H3PO4 và KOH..
<span class='text_page_counter'>(41)</span> HD: Tính axit tăng theo chiều tăng tính phi kim. Tính bazơ tăng theo chiều tăng tính kim loại. Dạng 7: Giải thích sự tạo thành phân tử và viết công thức cấu tạo Bài 1. Anion M1+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3p6. a. Viết cấu hình electron nguyên tử M? b. Cho biết cấu hình electron của M1+ giống cấu hình electron của nguyên tử và anion nào? Bài 2. Biểu diễn sự tạo thành các phân tử: Al2O3 , NH3 , CaCl2 , H2O, KCl. Bài 3. Viết công thức electron và công thức cấu tạo và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố các phân tử sau, C2H4, H2O, NH3, H2CO3, HClO, HNO2, HNO3, H3PO4, HClO2, HClO3, HClO4. Bài 4. Dựa trên cấu hình electron hãy cho biết loại liên kết và công thức phân tử hình thành giữa các nguyên tử của từng cặp nguyên tố sau đây: a) 19X + 8Z b) 15Y + 8Z. Dạng 8: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử. Phân loại phản ứng Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron , chỉ rõ chất chất oxi hóa, chất khử? a) HCl + KMnO4 —› KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O b) FeS2 + HNO3 —›Fe(NO3)3 + N2O + H2SO4 + H2O c) Fe3O4 + HNO3 —› Fe(NO3)3 + NO + H2O d) KClO3 + NH3 —› KNO3 + KCl + Cl2 + H2O e) FexOy + H2SO4 —› Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O f) M + HNO3 —› M(NO3)n + NO + H2O g) C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 —› CO2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O CHƯƠNG V – NHÓM HALOGEN Câu 1. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, clo ở trạng thái vật lí nào? A. rắn B. lỏng C. khí D. B và C đúng Câu 2. Đơn chất clo có công thức phân tử nào sau đây? A. Cl B. Cl2 C. A và B đều đúng D. Cl3 Câu 3. Clo tác dụng với kim loại cho sản phẩm chính là gì? A. clorua kim loại với kim loại có hóa trị thấp B. clorua kim loại với kim loại có hóa trị cao C. hợp kim giữa clo và kim loại D. clo không tác dụng với kim loại.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 4. Kim loại nào sau đây tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại A. Fe B. Zn C. Cả A, B đều đúng D. Cu Câu 5. Cho biết các chất tạo thành khi cho axit clohiđric tác dụng với clorua vôi CaOCl2 A. Cl2 + CaCl2 + H2O B. CaCl2 + HCl C. CaCl2 + H2O D. CaCl2 + HClO Câu 6. Hỗn hợp khí clo và khí hiđro xảy ra phản ứng mạnh trong điều kiện nào? A. bình chứa hỗn hợp khí đặt trong bóng tổi B. bình chứa hỗn hợp khí, để trong bóng râm C. bình chứa hỗn hợp khí được chiếu sáng trực tiếp D. cả B, C đều đúng. Câu 7. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen là: A. ns2np4 B. ns2np5 2 6 C. ns np D. (n-1)d10ns2np5 Câu 8. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào?. 2FeCl3 A. 2Fe + 3Cl2 FeCl2 B. Fe + Cl2 FeCl3 C. Fe + 3Cl D. đáp án khác Câu 9. Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thành A. FeCl2 + H2 B. FeCl3 + H2 C. FeCl2 + H2 + O2 D. FeCl2 + FeCl3 + H2 Câu 10. Sắt tác dụng với chất nào dưới đây để cho muối sắt III clorua A. HCl B. Cl2 C. NaCl D. HClO Câu 11. Axit clohiđric tác dụng với Zn cho sản phẩm nào? A. ZnSO4 và H2 B. ZnCl2 và H2 C. ZnCl2 và H2O D. ZnCl2 và Cl2 Câu 12. Khí clo không được sử dụng để A. tổng hợp các chất hữu cơ B. Sản xuất muối ăn C. sát trùng nước sinh hoạt D. sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng Câu 13. AgNO3 là thuốc thử của axit nào sau đây? A. HClO B. HNO3 C. HCl D. Cả A và C đều đúng Câu 14. Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh? A. HCl B. H2SO4.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> C. HF D. HNO3 Câu 15. Axit clorơ có công thức HClO2, cho biết công thức của axit hipoclorơ A. HCl B. HClO C. HClO4 D. HClO3 Câu 16. Phân tử clo (Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng với H2O? A. chất khử B. chất oxi hóa C. chất khử và chất oxi hóa D. không là chất khử, không là chất oxi hoá Câu 17. Hợp chất của clo và hidro được gọi là A. hidroclorua ở trạng thái khí B. axit clohiđric nếu ở trạng thái dung dịch C. cả 2 Câu trên đều đúng D. cả 2 Câu trên đều sai Câu 18. Khí hidroclorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn tác dụng với A. xút B. axit sunfuric đậm đặc C. nước D. H2SO4 loãng Câu 19. Muốn điều chế axit clohidric từ khí hidroclorua ta có thể dùng phương pháp nào sau đây? A. cho khí này hòa tan trong nước B. oxi hóa khí này bằng MnO2 C. oxi hóa khí này bằng KMnO4 D. cho khí này tác dụng với H2SO4 loãng Câu 20. Khi phương trình sau đây đã được cân bằng: MnO2 + HCl → MnCl2 + H2O + Cl2 Tính hệ số cân bằng của H2O sinh ra A. 1 B. 2 C. 8 D. 6 Câu 21. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen A. NaCl + NaClO + H2O B. NaCl + NaClO2 + H2O C. NaCl + NaClO3 + H2O D. NaCl + HClO + H2O Câu 22. Axit nào mạnh nhất trong số các axit sau: A. HCl B. HBr C. HI D. HF Câu 23. Cho dư axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58.5g Natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146g nước. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được A. 25% B. 20% C. 0.2% D. 75% Hãy cho biết đáp số nào đúng? Câu 24. Nhận ra gốc clorua trong dung dịch bằng A. Cu(NO3)2 B. Ba(NO3)2.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> C. AgNO3 D. Na2SO4 Câu 25. Trong nhóm halogen khi đi từ Flo đến Iot thì A. tính oxi hoá tăng dần B. tính phi kim tăng dần C. tính oxi hoá giảm dần D. tính khử giảm dần Câu 26. Điền vào chỗ trống bằng từ thích hợp: Cho 2 phản ứng Br2 + 2NaI = 2NaBr + I2 Cl2 + 2NaBr = 2NaCl + Br2 Phản ứng trên chứng tỏ rằng clo hoạt động hóa học (1)…………..brôm, brôm hoạt động hóa học (2)……….iốt. Câu 27. Cho 10g đioxit mangan tác dụng với axit clohidric dư đun nóng. Tính thể tích khí thoát ra A. 2,57 lít B. 2,60 lít C. 5,20 lít D. 1,28 lít Câu 28. Trong bài tập 27 trên đây có tính khối lượng mangan clorua tạo thành A. 8,40g B. 14,48g C. 12,23g D. 28,96g Câu 29. Cho 56l clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi tạo thành A. 358,3g B. 278,5g C. 317,5g D. 300g Câu 30. Điện phân dung dịch Natri clorua chứa 1kg Natriclorrua với vách ngăn xốp. Cho biết khối lượng xút sinh ra A. 393,38g B. 683,76g C. 191,25g D. 1367,52g Câu 31. Cho một lượng dư axit clohidric tác dụng với 6.5g kẽm. Thể tích hidro thu được (đo ở đktc) là bao nhiêu? A. 1,14 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít Câu 32. Hòa tan 58,5g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol.l A. 1M B. 0,5M C. 0,2M D. 2M Câu 33. Cho axit H2SO4 dư tác dụng với 100g NaCl. Tính thể tích khí hidroclorua thu được A. 38,29 lít B. 3,829 lít C. 4,48 lít D. 44,8 lít Câu 34. Người ta dùng xút để trung hòa 10cm3 dung dịch axit clohidric chất muối thu được cân nặng 23.4g. Tính khối lượng hidroclorua chứa trong 1 lít dung dịch A. 146 g B. 1460 g C. 14600 g D. 146 kg Câu 35. 1 lít dung dịch axit HCl có chứa 250 lít khí HCl ở đktc. Tính khối lượng xút cần thiết để trung hòa 1 lít dung dịch axit HCl này.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> A. 257g B. 400g C. 892,86g D. 446,43 g Câu 36. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhôm và đựoc 20 lít hidro (ở đktc) Tính khối lượng Al bị axit clohidric ăn mòn A. 241,070 g B. 8,367 g C. 48,214 g D. Cả 3 Câu đều sai Câu 37. Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron ở các phân lớp p. X là? A. Nguyên tố Natri B. Nuyên tố Flo C. Nguyên tố Brom D. Nguyên tố Clo Câu 38. Sản phẩm của phản ứng giữa clo và hidro có tên gọi là A. axit clohidric B. hidroclorua C. clohidro D. axit hipocloric Câu 39. Liên kết trong các phân tử clo, brom, oxi, nitơ đều là A. liên kết cộng hoá trị có cực B. Liên kết ion C. liên kết cộng hoá trị không phân cực D. Liên kết cho - nhận Câu 40. Dung dịch mối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Có thể dùng chất nào trong các chất dưới đây để tách các tạp chất trên? A. khí clo B. khí oxi C. khí HCl D. khí flo Câu 41. Khi hoà tan khí clo vào nước thu được dung dịch chứa các chất A. HCl, HClO, Cl2 B. HClO, HCl C. HCl, Cl2 D. Cl2, H2O Câu 42. Để điều chế clo, người ta có thể A. cho KMnO4 hoặc MnO2 hay KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc B. điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl có màng ngăn C. nhiệt phân muối NaClO D. cả A và B đều đúng Câu 43. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl là A. NaOH, Al, CuSO4, CuO, Fe3O4, AgNO3 B. CaCO3, Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe C. MgCO3, CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4 D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 Câu 44. Khi đổ dung dịch AgNO3 lần lược vào các dung dịch HF, HCl, HBr, HI dung dịch nào không kết tủa? A. dung dịch HF B. dung dịch HCl C. dung dịch HBr D. dung dịch HI Câu 45. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. 16HCl + 2KMnO4 →2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 +8H2O B. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuO → CuCl2 + 2H2O D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Câu 46. Nước Javen là hỗn hợp các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O Câu 47. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự thay đổi độ mạnh tính axit của các dung dịch hidro halogenua? A. HCl > HBr > HF > HI B. HI > HBr > HCl > HF C. HF > HCl > HBr > HI D. HCl > HBr > HI > HF Câu 48. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính axit của các dung dịch? A. HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO B. HClO < HClO3 < HClO2 < HClO4 C. HClO4 < HClO3 < HClO < HClO2 D. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 Câu 49. Trong không khí ẩm clorua vôi tác dụng với cacbon đioxit theo phương trình nào sau đây? A. Ca(OH)2 + Cl2 + CO2 → CaOCl2 + H2O B. CaOCl2 +H2O + CO2→ Ca(OH)2 + CaCO3 + HClO C. 2CaOCl2 + CO2 + H2O →CaCO3 + CaCl2 + 2HClO D. CaOCl2 + CO2 + H2O → Ca(OH)2 + CaCl2 + H2CO3 Bài 1. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau: H2SO4 , NaOH, KNO3, KCl Ba(OH)2, NaI, NaCl, KBr NaNO3, CaCl2, HCl, HNO3 Bài 2. Viết và cân bằng chuỗi biến hoá sau: ( ghi đầy đủ điều kiện nếu có ) A. MnO2àCl2àHClàFeCl2àFeCl3 àFe(OH)3 àFe2O3 B. KCl à Cl2 à KClO3 à O2 à CuO à CuCl2àAgCl C. NaCl à NaOH à NaBr à NaCl à HCl à FeCl2 D. KMnO4àCl2 àClorua vôiàCl2 àNaCl à NaOH à NaCl E. H2SO4 à HCl à Cl2 à CaOCl2 à Cl2 à BaCl 2 Bài 17. Viết và cân bằng chuỗi biến hoá sau: (ghi đầy đủ điều kiện nếu có) a) MnO2 à Cl2 à HCl à FeCl2 à FeCl3 àFe(OH)3à Fe2O3 à Fe KCl à Cl2 à KClO3 à O2 à CuO à CuCl2 à AgCl Nước Javen c) NaCl à NaOH à NaBr à NaCl à HCl à FeCl2 à FeCl3 d) KMnO4àCl2àClorua vôi àCl2à NaClàNaOHàNaCl e) H2SO4 à HCl à Cl2 à CaOCl2 à Cl2 à BaCl 2à NaCl b). Bài 3. Hãy viết và cân bằng phương trình phản ứng(nếu có) khi cho clo tác dung với các chất sau đây: Al, Fe, NaBr, HI, CaF 2, KOH. Bài 4. Từ hỗn hợp NaCl, NaBr, NaI. Hãy nêu phương pháp hóa học thu được NaCl tinh khiết..
<span class='text_page_counter'>(47)</span> Bài 5. Hoà tan hết hỗn hợp: Fe & Fe2O3 bằng 110ml dung dịch HCl 2M, thu được 1.12lít khí ở (đktc): a. Xác định %m hỗn hợp kim loại. b.Dùng khí Clo Oxi hoá khí thu được. Tính thể tích khí thu được? Bài 6. Hoà tan 10,8 hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). a. Tính % khối lượng của từng chất trong hỗn hợp. b.Tính khối lượng muối tạo thành. Bài 7. Hòa tan 20 g hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 bằng một lượng HCl vừa đủ thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào thu đựoc kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m g chất rắn .Tính m. Bài 8. Hoà tan 10,55 g hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào 200ml dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). a. Tính % khối lượng của từng chất trong hỗn hợp. b. Tính nồng đô của mỗi muối trong dung dịch thu được sau phản ứng. Bài 9. Cho 4 g kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với khí clo tạo thành 11,1 g muối clorua. Tìm kim loai M. Bài 10. a. Hòa tan hết một kim loại có hóa trị II vào lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít khí hiđro(đktc) và 13,6g muối. Đó là kim loại gì? b. Hòa tan hết 16,8 gam một kim loại có hóa trị II vào lượng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí hiđro(đktc). Đó là kim loại gì? c. Hòa tan hết 5,4 gam một kim loại có hóa trị III vào lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 6,72 lít khí hiđro(đktc). Xác định tên kim loại và tính khối lượng muối tạo thành. Bài 11. Cho 11g hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 8,96lit khí ( đktc). a. Viết các phản ứng xảy ra và tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. b. Nếu nung nóng hỗn hợp trên rồi cho tác dụng với khí clo. Tính thể tích khí clo cần để tác dung hết với hỗn hợp Bài 12. Cho 10,3g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,6lit khí ( đktc) Và 2g chất không tan. Viết các phản ứng xảy ra và tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Bài 13. Hòa tan 8,3g hỗn hợp Al và Fe trong HCl dư thu 5,6 lit khí H2 và dung dịch A a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b. Tính thể tích HCl 2M đã dùng. Biết dùng dư 10ml so với lý thuyết. c. Dẫn luồng khí clo vào dung dịch A để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phẩn ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan . Bài 14. Hoà tan hết 35,2 hỗn hợp: Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl 2M, thu được 4,48 lít khí ở (đktc): a. Xác định %m hỗn hợp kim loại..
<span class='text_page_counter'>(48)</span> b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng? Bài 15. Cho 14,9g hỗn hợp A gồm Fe và Zn phản ứng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 2M thu được khí B. a. Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp A. b. Tính thể tích khí B (đktc). c. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch thu được (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Bài 16. a. Cho 11,2 gam kim loại X (có hoá trị II, III) tác dụng vừa đủ với 6,72 lít khí clo (đktc) thu được một muối clorua . Xác định khối lượng muối và kim loại X. b. Cho m gam kim loại X tác dụng vừa đủ với 7,81 gam khí clo thu được 14,05943 gam muối clorua với hiệu suất 95%. Xác định khối lượng m và nguyên tử khối của kim loại X. Bài 17. Đốt sắt trong bình chứa khí clo sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 10,65g. Tính khối lượng của sắt đã tham gia phản ứng. Bài 18. Có 2 dung dịch NaCl có nồng độ là 40% và 10%, Cần lấy khối lượng mỗi dung dịch là bao nhiêu để pha được 300g dd NaCl 30%. Bài 19. Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 2,34g NaCl. Tính số mol hỗn hợp NaBr & NaI trong hỗn hợp ban đầu. Bài 18. Cho các chất sau đây: Canxiclorua, Natriclorua, mangandioxit và H2SO4đậm đặc. Đem trộn hai hay ba chát trên lại với nhau, trộn như thế nào để thành Hiđroclorua, Trộn như thế nào để thành clo. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Bài 4. Cho các chất sau đây: Canxiclorua, Natriclorua, mangandioxit & H2SO4đậm đặc. Đem trộn hai hay ba chất trên lại với nhau, trộn như thế nào để thành Hiđroclorua, Trộn như thế nào để thành clo. Viết phương trình phản ứng xảy ra. CHƯƠNG VI. OXI – LƯU HUỲNH KHÁI QUÁT VỀ NHÓM OXI A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau: A. O B. S C. Se D. Te Câu 2. Tính chất nào sau đây không đúng với các nguyên tố nhóm oxi (nhóm VIA): Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần A. độ âm điện của nguyên tử các ngtố trong nhóm giảm B. bán kính nguyên tử các nguyên tố tăng C. năng lượng ion hóa thứ nhất của ng tử các ngtố giảm D. tính phi kim tăng, tính kim loại giảm.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Câu 3. Cho dãy nguyên tố nhóm VIA: S, O, Se, Te. Nguyên tử của nguyên tố nào có đặc điểm về cấu tạo lớp vỏ electron khác với các nguyên tố còn lại? A. S B. O C. Se D. Te Câu 4. Trong nhóm chất nào sau đây, số oxh của S đều là +6? A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. K2S, Na2SO3, K2SO4 C. H2SO4, H2S2O7, CuSO4 D. SO2, SO3, CaSO3 Câu 5. Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không phân cực A. H2S B. O2 C. Al2S3 D. SO2 Câu 6. Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các nguyên tố trong nhóm VIA? A. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các ngtố trong nhóm VIA thường có số oxh là -2 B. Trong h/chất CHT với những ngtố có đâđ lớn hơn,các ngtố trong nhóm VIA (S, Se, Te) thường có số oxh +4, +6 C. Trong hợp chất cộng hóa trị với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố trong nhóm VIA thường có số oxh là +6 D. Tùy trường hợp oxi có thể có số oxh -2, +4, +6 trong các hợp chất Câu 7. Trong nhóm VIA, nguyên tố nào mang ý nghĩa là tên một quốc gia A. S B. Se C. Te D. Po Câu 8. Một số nguyên tố trong nhóm oxi có số oxh là +4 hoặc cực đại là +6 là do: A. Năng lượng ion hóa I1 thấp B. Các ng tố đó vừa có tính phi kim vừa có tính kim loại C. Trong cấu hình e ngtử còn có obitan d trống D. Tất cả các ý trên Câu 9. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi – lưu huỳnh là: A. ns2np2 B. ns2np4 2 6 C. ns np D. (n-1)d10ns2np4 OXI Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2? A. Oxi là ngtố có tính oxh yếu nhất nhóm VIA. B. Phân tử khối của khí oxi là 16 C. Liên kết trong ptử oxi là LKCHT không cực D. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Câu 2. Trong phòng thí nghiệm để thu khí oxi người ta dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với oxi? A. oxi có nhiệt độ hoá lỏng thấp -1830C B. oxi ít tan trong nước C. oxi là khí hơi nặng hơn không khí D. oxi là chất khí ở nhiệt độ phòng Câu 3. Ở 200C, 1atm, 1 lít nước hoà tan tối đa 31ml O 2 (đktc). Vậy nồng độ oxi trong nước là đáp án nào sau đây: A. 1,38.10-3 M B. 1,64.10-3 M -3 C. 1,29.10 M D. 1,53.10-3 M Câu 4. Cho các phản ứng sau đây phản ứng nào oxi đóng vai trò là chất oxi hoá? (1) C + O2 CO2 (2) 2Cu + O2 2CuO (3) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O (4) 3Fe + 2O2 Fe3O4 A. (1), (2) B. (2), (4) C. (3) D. Cả 4 phản ứng Câu 5. Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi? A. CH4, CO, NaCl B. H2S, FeS, CaO C. FeS, H2S, NH3 D. CH4, H2S, Fe2O3 Câu 6. 6 gam một kim loại M có hoá trị không đổi khi tác dụng với oxi tạo ra 10 g oxit. Kim loại M là đáp án nào sau đây? A. Zn (M=65) B. Fe (M=56) C. Mg (M=24) D. Ca (M=40) Câu 7. Một phi kim R tạo với oxi 2 oxit, trong đó % khối lượng của oxi lần lượt là 50% và 60%. R là: A. C B. S C. N D. Cl Câu 8. Thể tích oxi ở điều kiện chuẩn cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,2 kg C là: A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 224 lít D. 2240 lít Câu 9. Khối lượng KClO3 phòng thí nghiệm cần chuẩn bị cho 8 nhóm học sinh thí nghiệm điều chế oxi là bao nhiêu gam? Biết mỗi nhóm cần thu O 2 vào đầy 4 bình tam giác thể tích 250 ml. Biết tỉ lệ hao hụt là 0,8 % A. 29,4 g B. 44,1 g C. 294 g D. 588 g Câu 10. Khi nhiệt phân cùng một khối lượng KMnO 4, KClO3, KNO3, CaCO3, muối nào tạo nhiều oxi nhất : A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaCO3 Câu 11. Để sản xuất oxi trong công nghiệp, người ta dùng phương pháp điện phân nước. Thể tích nước ở trạng thái lỏng cần dùng trên lí thuyết để điện phân.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> thu được 5,6 m3 O2 (đkc) là đáp số nào sau đây? Cho khối lượng riêng của H 2O là 1 g.ml A. 4,5 lít B. 9 lít C. 18 lít D. 21 lít Câu 12. oxi trong không khí được hình thành là do A. Phân hủy KClO3 B. Sự quang hợp C. Phân hủy H2O2 D. Sự hóa lỏng không khí Câu 13. Cho hỗn hợp khí gồm 0,8g O2 và 0,8g H2 tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là: A. 1,6g B. 0,9g C. 1,2g D. 1,4g Câu 14. Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí: A. CO B. CO2 C. H2 D. CH4 Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 2,7g Al trong khí O2. Có bao nhiêu gam Al2O3 tạo thành: A. 5,2g B. 5,05g C. 5,15g D. 5,1g Câu 16. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế oxi trong công nghiệp: A. Nhiệt phân KMnO4 B. Nhiệt phân KClO3 có MnO2 làm xúc tác C. Phân huỷ H2O2 D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng LƯU HUỲNH Câu 1. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh: A. Chất rắn màu vàng, giòn B. không tan trong nước C. có tnc thấp hơn ts của nước D. tan nhiều trong benzen, ancol etylic Câu 2. So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh, ta có: A. tính oxh của O2 < S B. tính khử của S > O2 C. khả năng oxh của O2 bằng với S D. Khả năng khử của O2 bằng của S Câu 3. S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào sau đây: (1) S + O2 SO2 (2) S + H2 H2S (3) S + 3F2 SF6 (4) S + 2K K2S A. (1) B. (2) và (4) C. (3) D. (1) và (3) Câu 4. S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây:.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> A. S + O2 SO2 B. S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O C. S + Mg MgS D. S + 6NaOH 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O Câu 5. Ứng dụng nào sau đây không phải của S? A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric B. Làm chất lưu hoá cao su C. Khử chua đất D. Điều chế thuốc súng đen Câu 6. Đun nóng hỗn hợp gồm 3,24g Al và 2,56g S trong bình kín không có không khí, thu được chất rắn A. Ngâm chất rắn A vào dung dịch axit HCl dư, thì thu được khí B gồm: A. Khí H2S B. Khí H2 C. Khí H2 và khí H2S D. Kết quả khác Câu 7. Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxh: A. KHS B. Na2SO3 C. SO2 D. H2SO4 Câu 8. Trong các hợp chất sau đây của S, hợp chất nào không thể dung làm chất khử? A. SO2 B. K2SO3 C. H2SO4 D. Na2S Câu 39. Phương pháp Frasch để khai thác lưu huỳnh tự do trong lòng đất, dựa trên cơ sở là: A. Khả năng bị hoà tan trong nước ở nhiệt độ cao của lưu huỳnh. B. Khả năng phản ứng với nước ở nhiệt độ cao của lưu huỳnh C. Khả năng phản ứng với oxi trong không khí (được nén vào) của lưu huỳnh D. Không phải các cơ sở trên. HIĐRO SUNFUA Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế H2S bằng phản ứng hoá học: A. H2 + S → H2S → H2S + ZnSO4 B. H2SO4 + ZnS C. 5H2SO4(đăc,nóng) + 4Zn → 4ZnSO4 + H2S +4 H2O D. FeS + 2HCl → H2S + FeCl2 Câu 2. Tính chất hóa học cơ bản của H2S là: A. Tính khử B. Tính oxh C. Vừa khử, vừa oxh D. Không có tính khử hay oxh.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Câu 3. Để tách H2S ra khỏi hỗn hợp với HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dd A lấy dư. A là: A. Pb(NO3)2 B. AgNO3 C. NaOH D. NaHS Câu 4. So sánh tính khử của H2S và SO2 ta có kết luận nào sau đây: A. Khả năng khử của H2S > SO2 B. Khả năng khử của H2S < SO2 C. Khả năng khử của H2S = SO2 D. Không có cơ sở để so sánh Câu 5. Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S, nhưng trong không khí hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là: A. H2S sinh ra bị oxi không khí oxh chậm thành chất khác B. H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo H2 và S C. H2S bị CO2 có trong không khí oxh thành chất khác D. H2S tan được trong nước Câu 6. Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Cl2 +4H2O → H2SO4 + 8HCl. Trong phản ứng trên: A. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxh B. H2S là chất oxh, Cl2 là chất khử C. H2S là chất khử, H2O là chất oxh D. H2S là chất oxh, H2O là chất khử Câu 7. Có 5 dung dịch loãng của các muối: NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dd Na2S vào các dd muối trên có bao nhiêu trường hợp sinh ra kết tủa A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Cho hỗn hợp gồm 11,2 g Fe và 8,8 g FeS tác dụng với dd HCl dư. Khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Khối lượng của a là: A. 11,95g B. 23,9g C. 57,8g D. 71,7g Câu 9. Điền từ hoặc các cụm từ thích hợp vào chỗ trống: H2S là chất khí có mùi ...(1).. , khi tham gia phản ứng hóa học với đơn chất hoặc hợp chất chỉ thể hiện tính ...(2).. hoặc tính .....(3)... .Muối sunfua của kim loại nhóm IA, IIA .... (4)... trong nước. Một số muối có màu đặc trưng như...(5)... màu vàng, ....(6)... màu đen Câu 10. Cho 150 ml dung dịch H2S 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm tạo thành sau phản ứng là. A. NaHS B. Na2S C. NaHS và Na2S D. Na2S và NaOH Câu 11. Cho 150 ml dung dịch H2S 0,1M tác dụng với 100 g dung dịch NaOH 40%. sau phản ứng thu được.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> A. NaHS C. NaHS và H2S dư. B. Na2S D. Na2S và NaOH dư SO2 – SO3. Câu 1. Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO2? A. Chất khí không màu, có mùi hắc B. Nặng hơn không khí C. Tan nhiều trong nước hơn HCl D. Hóa lỏng ở -100C Câu 2. Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + H2O → H2SO3 (2) SO2 + CaO → CaSO3 (3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (4) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2S Kết luận nào sau đây đúng: A. Trong các phản ứng (1), (2) SO2 là chất oxh B. Trong phản ứng (3) SO2 là chất khử C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S D. Trong phản ứng (1) SO2 là chất khử Câu 3. Khi tác dụng với dd KMnO4, nước Br2, dd K2Cr2O7. SO2 đóng vai trò: A. chất khử B. chất oxh C. oxit axit D. vừa khử, vừa oxh Câu 4. Trong các chất Na2SO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS có bao nhiêu chất khi tác dụng với HCl tạo SO2? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Khi cho SO2 sục qua dd X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là dd nào trong các dd sau: A. NaOH B. Ba(OH)2 C. Ca(HCO3)2 D. H2S Câu 6. Khi điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, để SO2 sinh ra không có lẫn khí khác, người ta chọn axit nào sau đây để cho tác dụng với Na 2SO3? A. H2SO4 loãng B. HCl C. HNO3 D. H2S Câu 7. Cách nào sau đây dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp? A. Đốt cháy S B. Đốt cháy H2S C. Cho Na2SO3 + dd H2SO4 D. Nhiệt phân CaSO3 Câu 8. Kết luận nào sau đây không đúng với SO2? A. SO2 có trong không khí gây hại cho sức khỏe con người B. SO2 có trong không khí do quá trình đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> C. SO2 có trong không khí là một trong những chất chủ yếu gây mưa axit D. Sự có mặt một ít SO2 trong không khí sẽ làm không khí trong sạch hơn Câu 9. Khí SO2 do các nhà máy thải ra nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO2 vượt quá 30.106 mol/m3 (không khí) thì coi không khí bị ô nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở một thành phố và phân tích thấy có 0,012 mg SO2 thì không khí ở đó có bị ô nhiễm không? A. Bị ô nhiễm B. Không bị ô nhiễm C. Vừa đúng qui định D. Không xác định được Câu 10. Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các khí trên A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ B. Cho từng khí lội qua dung dịch H2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ C. Cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ D. B và C đúng Câu 11. Trong phòng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng cách A. cho Cu kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng B. đốt cháy S hoặc FeS2 C. đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3 D. cả 3 cách trên đều được Câu 12. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO 2(đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 1M. Trong dung dịch thu được (trừ H2O) tồn tại các chất nào sau đây? A. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 B. Hỗn hợp hai chất NaOH, Na2SO3 C. Hỗn hợp hai muối NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư D. A, B, C đều sai Câu 13. Dẫn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? A. 20,8g B. 10,4g C. 12,6g D. 25,2g Câu 14. Tính chất nào sau đây phù hợp với SO3? A. Chất khí không màu, có mùi hắc B. Tan vô han trong nước và trong H2SO4 C. Tan nhiều trong nước D. Nóng chảy ở 170C Câu 15. Để sản xuất SO3. người ta cố thể oxi hoá khí SO2 bằng khí oxi ở nhiệt độ 450 – 500oC với xúc tác là A. MnO2 B. V2O5 C. Ni D. Fe.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> AXIT SUNFURIC H2SO4 Câu 1. Căn cứ vào số oxh của S trong H2SO4 ta có thể kết luận: A. H2SO4 có tính oxh B. H2SO4 có tính khử C. H2SO4 vừa có tính khử, vừa có tính oxh D. H2SO4 không có tính khử lẫn oxh Câu 2. Tính chất vật lí nào sau đây không phải của H2SO4? A. Là chất lỏng không màu, sánh như dầu B. Nặng gần gấp 2 lần nước C. Tan nhiều trong nước và quá trình hòa tan tỏa nhiệt lớn D. Có nhiệt độ sôi thấp Câu 3. Để pha loãng H2SO4 nên làm theo cách nào sau đây để đảm bảo an tòan? A. Rót thật nhanh axit vào nước B. Rót từ từ axit vào nước C. Rót từ từ nước vào axit D. Rót thật nhanh nước vào axit Câu 4. Nhóm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2, Na2SO4 B. FeO, Cu, Cu(OH)2, BaCl2, Na2CO3 C. Fe2O3, Cu(OH)2, Zn, Na2SO3, Ba(NO3)2 D. Fe(OH)3, Ag, CuO, KHCO3, MgS Câu 5. Khi hòa tan 11,2g Fe vào 200 ml dd H2SO4 loãng 1,2M. Thể tích khí H2 thóat ra ở đktc là: A. 5,376 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Câu 6. Cho 200g dd BaCl2 10,4% tác dụng với 200 ml dd H2SO4 2M thì khối lượng kết tủa sinh ra sau phản ứng sẽ là: A. 2,33g B. 9,32g C. 23,3g D. 93,2g Câu 7. Kết luận nào sau đây về tính chất hóa học đặc trưng của H 2SO4 đặc là đúng? A. H2SO4 đặc có tính khử rất mạnh và tính háo nước B. H2SO4 đặc có tính oxh rất mạnh và tính háo nước C. H2SO4 đặcvừa có tính khử, tính oxh và tính háo nước D. H2SO4 đặc chỉ có tính háo nước Câu 8. Nhóm các kim loại nào sau đây đều bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội? A. Cu, Fe, Al B. Al, Cr, Fe C. Al, Cu, Pt D. Fe, Ag, Au.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Câu 9. Phản ứng giữa axit sunfuric loãng và với chất nào sau đây là phản ứng oxh-khử? A. FeO B. Cu(OH)2 C. Na2S D. Fe Câu 10. Chất X tác dụng với H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ giải phóng SO2. Nếu tỉ lệ số mol của H2SO4 và SO2 là 2:1 thì X là chất nào trong số các chất sau: A. Cu B. Ag C. Al D. A, B, C đúng Câu 11. Rót H2SO4 vào cốc đựng chất A màu trắng thấy A chuyển dần sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành một khối đen xốp, bị bọt khí đẩy lên miệng cốc. A là chất nào trong các chất sau: A. NaCl B. CuSO4 khan C. C6H12O6 D. CO2 rắn Câu 12. Người ta không dùng H2SO4 đậm đặc để làm khô chất khí nào sau đây bị ẩm A. H2S B. SO2 C. CO2 D. Cl2 Câu 13. Kết luận nào sau đây không đúng đối với quá trình sản xuất H 2SO4 trên thực tế: A. Nguyên liệu chính để sản xuất H2SO4 gồm S (hoặc quặng pirit sắt), không khí, nước B. Quá trình sản xuất H2SO4 gồm 3 công đoạn: sản xuất SO2, sản xuất SO3, sản xuất H2SO4 C. Ở công đoạn sản xuất H2SO4 người ta cho nước và SO3 tiếp xúc với nhau theo phương pháp ngược dòng D. Trong giai đoạn sản xuất SO3, người ta phải áp dụng một số biện pháp kĩ thuật như dùng xúc tác V2O5, chọn nhiệt độ phù hợp Câu 14. Điểm khác biệt nào là quan trọng nhất khi so sánh axit HCl và H 2SO4? A. HCl là axit một lần axit còn H2SO4 là axit hai lần axit B. HCl vừa có tính chất oxh vừa có tính khử C. H2SO4 chỉ có tính oxh D. B và C đúng Câu 15. Một dung dich nước chứa 1 mol H2SO4 được trộn lẫn với một dung dịch nước chứa 1 mol NaOH. Hỗn hợp được cho bay hơi đến khô. Chất rắn còn lại sau quá trình bay hơi là gì? A. H2SO4 B. NaHSO4 C. NaOH D. Na2SO4 LUYỆN TẬP Câu 1. Chọn Câu đúng : A. Các halogen là những chất khử mạnh B. H2S luôn luôn thể hiện chất khử C. Axít Sunfuaríc loãng có tính oxi hoá mạnh.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> D. Cả 3 Câu trên đều đúng Câu 2. Câu 3. Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau: + Phản ứng (1): SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 + Phản ứng (2): SO2 + 2H2S 3S + 2H2O Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử , Br2 là chất oxi hóa B. hản ứng (2): SO2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử C. Phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hoá , phản ứng (2): H2S là chất khử Câu 4. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá B. Lưu huỳnh chỉ có tính khử C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá và không có tính khử Câu 5. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào SO2 thể hiện tính oxi hoá: A. SO2 + CaO CaSO3 B. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O C. SO2 + H2O H2SO4 D. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O Câu 6. Để nhận biết axít sunfuric và muối sunfát người ta có thể dùng thuốc thử nào: A. Muối MgCO3 B. Muối NaCl C. Muối BaCl2 D. Muối AgNO3 Câu 7. Chọn Câu sai: A. Khí oxi , oxi lỏng là các dạng thù hình của oxi B. các halogen là những chất oxi hoá mạnh C. Khi pha loãng axít người ta rót từ từ axít vào nước D. Oxi nặng hơn không khí Câu 8. Đồng kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: A. dd NaOH B. dd H2SO4 loãng C. dd H2SO4 đặc nóng D. dd HCl Câu 9. Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử A. 2SO2 + O2 2 SO3 B. SO2 + H2O H2SO3 C. SO2 + CaO CaSO3 D. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O Câu 10. Dãy đơn chất nào sau đây vừa cótính oxi hóavừa có tính khử? A. Cl2 , O3 , S B. S , Cl2 , Br2 C. Na , F2 , S D. Br2 , O2 , Ca Câu 11. Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai: A. FeO + 2 HCl FeCl2 + H2O B. 2 Fe + 6HCl FeCl3 + 3H2.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> C. Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3+ 3 H2O D. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3 H2O Câu 12. Trong các câu sau, câu nào sai: A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị B. Oxi nặng hơn không khí C. Oxi tan nhiều trong nước D. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí Câu 13. Phương trình nào sau đây không đúng: 0. t A. S + O2 SO2 0. t B. 2H2 + O2 2H2O 0. t C. Na2 + O2 Na2O t0. D. 2Mg +O2 2MgO Câu 14. Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 15. Tìm câu sai trong các câu sau đây: A. Oxi là khí duy trì sự sống B. Oxi ít tan trong nước C. Oxi là khí duy trì sự cháy D. Oxi nhẹ hơn không khí Câu 16. Để nhận biết được cả 3 lọ khí riêng biệt CO2, SO2, O2 người ta có thể dùng: A. Dung dịch nước brôm B. Dung dịch Ca(OH)2 C. O2 D. Dung dịch brôm và tàn đóm Câu 17. Không được rót nước vào H2SO4 đậm đặc vì: A. H2SO4 có tính oxy hoá mạnh B. H2SO4 tan trong nước và phản ứng với nước C. H2SO4 đặc khi tan trong nước toả ra một lượng nhiệt lớn gây ra hiện tượng nước sôi bắn ra ngoài rất nguy hiểm D. H2SO4 có nhiệt độ sôi thấp nên bay hơi Câu 18. O2 và O3 là 2 dạng thù hình vì: A. Tạo ra từ cùng một nguyên tố và cùng là đơn chất B. Vì O2 và O3 có công thức phân tử không giống nhau C. O2 và O3 có cấu tạo khác nhau D. O3 có khối lượng phân tử lớn hơn O2 Câu 19. Chọn Câu sai trong các Câu sau: A. Trong nhóm VIA, từ oxi đến telu tính kim loại tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> B. Oxi có tính oxi hoá mạnh hơn ozon C. Oxi oxi hoá được hầu hết các kim loại trừ (Au, Pt… ) và phi kim ( trừ halogen ) D. Oxy duy trì sự cháy và sự sống Câu 20. Số oxy hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H2S , S , SO2, SO3, H2SO3 , H2SO4 lần lượt là: A. -2 , 0 , +4 , -6 , +4 ,+6 B. +2 , 0 , -4 , +6 , +4 ,-6 C. -2 , 0 , +4 , +6 , +4 ,+6 D. +2 , 0 , +4 , +6 , -4 ,+6 Câu 21. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là: A. H2S B. Cl2 C. SO3 D. H2 Câu 22. Phương trình phản ứng nào sau đây sai. FeSO4 + H2 A. Fe + H2SO4 đ. nguội CuSO4 + SO2 + 2H2O B. Cu + 2H2SO4 đ. nóng 0. t , xt C. 2SO2 + O2 . 2SO2. D. 2Al + 6H2SO4 đ.nóng Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Câu 23: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về ứng dụng của ozon ? A. Không khí chứa lượng nhỏ ozon ( dưới 10-6 %theo thể tích) có tác dụng làm cho không khí trong lành. B. Không khí chứa ozon với lượng lớn có lợi cho sức khoẻ của con người C. Dùng ozon có thể tẩy trắng các loại tinh bột , dầu ăn và nhiều chất khác D. Dùng ozon để khử trùng nước ăn; khử mùi , chữa sâu răng , bảo quản hoa quả Câu 24: Cấu hình electron của ion S2- là : A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p2 2 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p D.1s22s22p63s23d64s2 Câu 25: Trong phản ứng : SO2 + H2S 3S + 2H2O Câu nào diễn tả đúng ? A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa D. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa Câu 26: Trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế H2S bằng phản ứng hoá học A. H2 + S H2S B. H2 SO4 +Zn S H2S + ZnSO4 C. 5H2 SO4(đ, nóng) + 4Zn 4ZnSO4 + H2S +4 H2O D. FeS + 2HCl H2S + FeCl2.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Câu 27: Phản ứng hoá học nào sau đây không chứng minh được dung dịch H2S có tính khử A. 2H2S + O2 2 H2O + 2S B. 2H2S +3 O2 2 H2O + 2SO2 C. H2S +4Cl2 + 4H2O H2 SO4 + 8HCl D. H2S +2 NaOH Na2S +2 H2O Câu 28: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng A. chuyển thành màu nâu đỏ B. bị vẫn đục , màu vàng C. vẫn trong suốt không màu D. xuất hiện chất rắn màu đen Câu 29: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là : A. +2 B. +4 C. +6 D. +8 Câu 30: SO2 là một trong những chất khí gây ô nhiễm môi trường do: A. SO2 là chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí B. SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa, tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật liệu C. SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử D. SO2 là một oxit axit Câu 31: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Zn C. K, Mg, Al,Fe, Zn D. Au, Al, Pt Câu 32: Thuốc thử dùng để nhận biết H2S và muối của chúng là : A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. Cu D. Pb(NO3)2 Câu 33: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl , khí bay ra là : A. H2 B. Cl2 C. H2S D. SO2 Câu 34: Những chất nào sau đây là oxit axit : A. CO2 , SO2 , Na2O , N2O B. SO3 , CO2 , P2O5 , NO2 C. SO2 , CO2 , CaO , MgO D. NO , CO , H2O , CaO Câu 35: Trong các oxit sau, oxít nào phản ứng với dung dịch NaOH A. CO2 , CuO , Na2O , SO2 B. ZnO , P2O5 , MgO , CO2 C. BaO , CaO, SO3 , NO2 D. P2O5 , SO2 , CO2 , SiO2 Câu 36: Để loại Mg ra khỏi hổn hợp Mg và Fe người ta dùng : A. H2SO4 loãng B. H2SO4 đặc, nóng C. H2SO4 đặc , nguội D. HCl Câu 37: Axit sunfuaric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào:.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> A. Fe2(SO4)3 và H2 B. FeSO4 và H2 C. FeSO4 và SO2 D. Fe2(SO4)3 và SO2 Câu 38: Hydro sunfua là một chất A. Có tính khử mạnh B. Có tính oxi hoá mạnh C. Có tính axit mạnh D. Tất cả dều sai Câu 39: Người ta đung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng. Khí sinh ra có tên là : A. Khí oxi B. Khí Hydro C. Khí lưu huỳnh đioxit D. Khí cacbonic Câu 40: Phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử : A. SO2 + CaO CaSO3 B. 2SO2 + O2 2SO3 C. SO2 + H2O H2SO3 D. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O Câu 41: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng A. Al , Zn , Cu B. Na , Mg , Au C. Cu , Ag , Hg D. Hg , Au , Al Câu 42: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2 C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 Câu 43. Trong điều kiện thường, dd H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dung dịch dần chuyển sang màu gì? A. Tím B. Nâu C. Xanh nhạt D. Vàng Câu 44. Khi cho dd H2SO4 đặc tác dụng với đường saccarosơ (C12H22O11), sản phẩm có 2 khí đó là : A. H2 và CO2 B. SO2 và H2S C. CO2 và SO2 D. H2S và SO2 Câu 45. Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Ozon B. Clo C. Oxi D. Cacbon đioxit Câu 46. Phản ứng sản xuất SO2 trong công nghiệp là: A. Cu + 2H2SO4 đặc nóng SO2 + CuSO4 + 2H2O 8SO2 + 2Fe2O3 B. 4FeS2 + 11O2 C. C + 2H2SO4 đặc 2SO2 + CO2 + 2H2O D. Na2SO3 + HCl 2NaCl + SO2 +H2O Câu 47. Hiđro sunfua (H2S) là chất có: A. Tính khử yếu. B. Tính oxi hóa mạnh..
<span class='text_page_counter'>(63)</span> C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Tính khử mạnh. Câu 48. Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. F2 B. O3 C. S D. O2 Câu 49. Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau: A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc. C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước. D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc Câu 50. Phản ứng nào chứng tỏ chất tham gia là axit sunfuric loãng? A. 6 H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O B. H2SO4 + FeO FeSO4 + H2O C. 2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O D. 2 H2SO4 + C CO2 + 2SO2 + 2H2O Câu 51. 90% lưu huỳnh được ứng dụng để: A. Sản xuất H2SO4 B. Làm diêm C. Dược phẩm D. Thuốc trừ sâu Câu 52. Dung dịch axit sunfuaric loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây: A. Cu và Cu(OH)2 B. Fe và Fe(OH)3 C. C và CO2 D. S và H2S Câu 53. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là: A. H2S B. Cl2 C. SO2 D. H2 Câu 54. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế H2S bằng phản ứng hoá học là: A. H2 + S → H2S → H2S + ZnSO4 B. H2SO4 + ZnS C. 5H2SO4(đăc,nóng) + 4Zn → 4ZnSO4 + H2S +4 H2O D. FeS + 2HCl → H2S + FeCl2 Câu 55. Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na, Al B. Ag, Ba, Fe, Zn C. Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Al, Pt, Mg B. TỰ LUẬN Bài 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a.S → SO2 → S → H2S → SO2 → Na2SO3 → H2SO4 → FeSO4 → O3 → b. H2S → K2S → H2S → FeS → H2S → S → H2SO4 → SO2 → S O2 →. → SO2 → S BaSO4. → H2S → S → ZnS..
<span class='text_page_counter'>(64)</span> c. H2SO4 → SO2 → H2SO4 → Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3 → → Fe2(SO4)3 → K2SO4 → BaSO4. d. Fe2O3 + H2SO4 đặc nóng. e. FeO + H2SO4 đặc nóng. f. Fe + H2SO4 đặc nóng. g. Fe2O3 + H2SO4 loãng. h. Al + H2SO4 loãng i. Al+ H2SO4 đặc nóng. j. Fe(OH)3 + H2SO4 đặc nóng. k. CuO + H2SO4 đặc nóng. l. Cu + H2SO4 đặc. m. Mg + H2SO4 đặc. n. Al(OH)3 + H2SO4 đặc nóng. o. KBr + H2SO4đặc p. FeS2 + H2SO4 đặc. q. Fe3O4 + H2SO4 đặc nóng. r. Fe3O4 + H2SO4 loãng. s. Zn + H2SO4 đặc. t. Ag + H2SO4 đặc nóng. Bài 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ: a. Hidrosunfua → lưu huỳnh → khí sunfurơ → axir sunfuric → lưu huỳnh đioxit → canxi sunfit → khí sunfurơ → lưu huỳnh hidrosunfua → axit sunfuric. b. Kali permanganat → oxi → khí sunfurơ → lưu huỳnh trioxit → axit sunfuric → sắt (II) sunfat → sắt (II) hydroxyt → sắt (II) oxit → sắt (III) sunfat → sắt (III) hydroxyt → sắt (III) clorrua. Bài 3. Nhận biết các dung dịch mất nhãn: a. H2SO4, HCl, NaOH, Na2SO4, HNO3. b. K2SO3, K2SO4, K2S, KNO3. c. NaI, NaCl, Na2SO4, Na2S, NaNO3. d. H2S, H2SO4, HNO3, HCl. Bài 4. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch: Na 2S, Na2SO3, BaCl2, NaCl. Bài 5. Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch: H 2SO4, BaCl2, NaCl, Na2SO3, Na2S. Bài 6. Viết 2 phương trình chứng minh: a. SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa. b. SO2 đóng vai trò là chất khử. c. H2S là chất khử. d. H2SO4 đặc là chất oxi hóa. e. S là chất khử. f. S là chất oxi hóa. g. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi..
<span class='text_page_counter'>(65)</span> h. HCl là chất khử. Bài 7. Nhận biết các chất khí: a. SO2, H2S, O2,Cl2. b. Cl2, H2S, O3, O2. Bài 8. Cân bằng các phương trình phản ứng sau: a. Mg + H2SO4 đặc → MgSO4 + S + H2O. b. Zn + H2SO4 đặc → ZnSO4 + H2S + H2O. c. Fe + H2SO4 đặc ⃗ t o Fe2(SO4)3 + H2S + H2O. d. Al + H2SO4 đặc ⃗ t o Al2(SO4)3 + S + H2O. e. Ag + H2SO4 đặc ⃗ t o Ag2SO4 + SO2 + H2O f. Ag + H2SO4 đặc ⃗ t o Ag2SO4 + S + H2O g. Fe3O4 + H2SO4 đặc ⃗ t o Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O o h. FexOy + H2SO4 đặc ⃗ t Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O i. FeS2 + H2SO4 đặc ⃗ t o Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Bài 9. Từ FeS2, naCl, O2 và H2O. Viết các phương trình phản ứng điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước javen, Na2SO3, Fe(OH)3. Bài 10. Từ KCl, Cu, S và H2O. Viết các phương trình điều chế FeCl2, CuCl2, H2S, CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3. Bài 11. Chia dung dịch axit sunfuric làm ba phân bằng nhau. Dùng dung dịch natri hydroxyt để trung hòa vừa đủ phần thứ nhất. Viết các phương trình phản ứng. Trộn phần thứ hai và ba vào nhau rồi rót vào dung dịch thu được một lượng natri hydroxyt đúng bằng lượng dung dịch đã dùng ở phân thứ nhất. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và gọi tên sản phẩm. Bài 12. Cho 3,36 lít O2(đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hóa trị (III) thu được 10,2g oxit. Xác định tên kim loại. (Đáp án Al) Bài 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,84g một kim loại hóa trị (II) hết với 0,168 lít khí O2 (đktc). Xác định tên kim loại. (Đáp án Fe) Bài 14. Đốt cháy hoàn toàn 2,88g một kim loại hết với oxi thu được 4,8g oxit. Xác định tên kim loại. (Đáp án Mg) Bài 15. Cho 2,8g một kim loại hóa trị (III) tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc nóng thu được 1,68 lít khí SO2 đktc. Xác định tên kim loại. Bài 16. Cho 12,15g một kim loại tác dụng hết với 1000ml dung dịch axit sunfuric 1,35M. Xác định tên kim loại. Bài 17. Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm ozon và oxi đối với hidro là 18. Xác định % về thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp. (Đáp án 25% O3 và 75%O2).
<span class='text_page_counter'>(66)</span> Bài 18. Nung hỗn hợp gồm 3,2g S và 4,2g Fe trong ống đậy kín. Sau phản ứng thu được những chất nào? Khối lượng là bao nhiêu? (Đáp án FeS 6,6g và S 0,8g) Bài 19. Nung hỗn hợp gồm 3,2g S và 1,3g Zn trong ống đậy kín. Sau phản ứng thu được những chất nào? Khối lượng là bao nhiêu? (Đáp án ZnS 1,94g và S 2,56g) Bài 20. Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2g bột sắt và 3,2g bột lưu huỳnh, cho chất rắn tạo thành vào 500ml dung dịch HCl thì thu được hỗn khí và dung dịch A. a. Tính thành phần % về thể tích mỗi chất khí trong hỗn hợp. (50%, 50%) b. Để trung hòa HCl còn dư trong dung dịch A phải dùng 250ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng. Bài 21. Nung 5,6 g bột sắt và 13g kẽm với một lượng dư lưu huỳnh. Sản phẩm cảu phản ứng cho tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohidric. Khí sinh ra dẫn vào dung dịch Pb(NO3)2 . a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra? b. Tính thể tích dung dịch Pb(NO3)2 0,5M cần để hấp thụ hoàn toàn lượng khí sinh ra. Bài 22. Cho 8,96 lít khí (đktc) H2S vào một bình đựng 85,2g Cl2 rồi đổ vào bình đựng một lít nước để phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Trong bình còn khí gì? Bao nhiêu mol? b. Tính khối lượng H2SO4 sinh ra. Bài 23. Một hỗn hợp khí gồm H2S và H2 có số mol theo tỉ lệ 2:1. Chia 6,72 lít hỗn hợp khí trên thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn. Phần 2: sục vào dung dịch Pb(NO3)2 20%. a. Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy phần 1. b. Tính khối lượng dung dịch Pb(NO3)2 đủ dùng phản ứng vói phần 2. Bài 24. Cho 150 g dung dịch H2S 3,4% tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. (28g NaHS và 7,8g Na2S) Bài 25. Một bình kín có thể tích 5,6 lít chứa hỗn hợp khí gồm H2S và O2 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí, sản phẩm phản ứng cho vào một lượng nước vừa đủ để được 250g dung dịch axit có nồng độ 1,61%. Tính thể tích các khí H2S và O2 trong hỗn hợp (các thể tích đo ở đktc). Bài 26. Dẫn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? (10,4g NaHSO3 và 12,6g Na2SO3) Bài 27. Dẫn khí sunfurơ có khối lượng 6,4g vào 250g dung dịch KOH 12%. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Bài 28. Dẫn 6,720ml khí SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối trung hòa. Tính nồng độ mol của NaOH và nồng độ mol muối? (1,2M; 0,6M) Bài 30. Cho 25 g hỗn hợp gồm Al, Cu tác dụng hết với 500ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 11200ml khí (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại. (8,91g và 16,09g) b. Tính nồng độ mol H2SO4. (1M) c. Tính nồng độ mol muối. (0,334M) Bài 31. Cho 31,5 g hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với 300g dung dịch H2SO4 loãng thu được 17920ml khí (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại.(12g, 19,5g) b. Tính nồng độ % H2SO4. (15,3%) c. Tính nồng độ mol H2SO4 (D= 0,5g.ml). (22,81%) Bài 32. Cho 25,95g hỗn hợp gồm Zn, ZnO tác dụng hết với 250g dung dịch H2SO4 loãng thu được 7840ml khí (đktc). a. Tính % mỗi chất trong hỗn hợp. b. Tính nồng độ % H2SO4. c. Tính nồng độ % muối. Bài 33. Cho 27 g hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với 800ml dung dịch H2SO4 đặc nguội thu được 11760ml khí (đktc). a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại. b. Tính nồng độ mol H2SO4. c. Lấy hết lượng muối trên cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,25 M. Tính nồng độ mol các chất thu được sau phản ứng. Bài 34. Cho 15,15 g hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng hết với 500g dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 13440 ml khí (đktc). a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại. v v (55,44%Al, 44,56%Fe) b. Tính nồng độ % H2SO4. (23,52%) c. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua 300g dung dịch NaOH 11,4% Tínhkhối lượng muối tạo thành sau phản ứng. Bài 35. Cho 6,48g hỗn hợp gồm FeO, Ag tác dụng hết với 800ml dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,344lít khí (đktc). a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại. b. Tính nồng độ mol H2SO4. c. Lấy hết lượng muối trên cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,25 M. Tính nồng độ mol các chất thu được sau phản ứng. Bài 36. Cho mg hỗn hợp gồm Fe, Zn, Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 13,44 lít khí (đktc)và 9,6g chất rắn. Mặt khác cũng lấy mg hỗn.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> hợp nói trên cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nguội thu được 7,84 lít khí (đktc). a. Tính m? b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại. Bài 37. Cho 35,2g hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 8960ml khí (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại. (22,4g Fe, 12,8g Cu) b. Cho cùng lượng hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đặc 78% đã dùng. Bài 38. Chia 15,57g hỗn hợp gồm Al, Fe, Ag làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì được 3,528 lít H2và 3,24g một chất rắn. - Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4đặc nóng dư. a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Tính thể tích SO2 thu được ở phần 2. (các thể tích đo đktc). Bài 39. Cho 855g dung dịch Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa nước lọc phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28g.ml). Tính nồng độ % H2SO4 trong dung dịch ban đầu. Bài 40. Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị (II) bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Sau phản ứng phải dùng hết 60ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hòa lượng axit còn dư. Xác định tên kim loại. Bài 41. Cho H2SO4 loãng dư vào 18,4g hỗn hợp MgCO3 và CaCO3. Sau phản ứng thu được 25,6g muối khan. Tính khối lượng CaCO3 và MgCO3. Bài 42. Cho 19,8g hỗn hợp Al,Cu, CuO tác dụng vừa đủ với 147g dung dịch H2SO4 đặc 60% đun nóng thu được 8,96 lít khí (đktc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. Bài 43. a. Viết ptpư (nếu có) khi cho H2SO4 loãng tác dụng với: Mg, Cu, CuO, NaCl, CaCO3, FeS. b. Viết ptpư (nếu có) khi H 2SO4 đặc nguội tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na2CO3. Bài 44. a. Cho dd H2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 7,2 gam muối axit và 56,8 gam muối trung hoà. Xác định lượng H2SO4 và NaOH đã lấy. b. Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H 2SO4 đặc,nóng thu được 672ml khí (đkc). Tính thành phần % về khối lượng Cu và CuO trong hỗn hợp đầu, khối lượng muối thu được và khối lượng dung dịch H2SO4 98% cần lấy..
<span class='text_page_counter'>(69)</span> Bài 45. Hòa tan 11,5g hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dd HCl thu được 5,6 lít khí(đkc). Phần không tan cho vào H 2SO4 đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Bài 46. Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g.ml). Tìm C M, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. ĐS: Na2SO3 : 2,67 M ; 23,2%.. NaOH : 2,67 M ; 7,35%.. Bài 47. Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dd H 2SO4 loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc). a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X? b. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Hãy tính VSO2 (đktc)? ĐS: a. 17,65% ; 82,35% ; VSO2 = 4,48 lit. Bài 48. Cho m (g) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 72,2 g hỗn hợp muối và 12,32 lit khí (đkc). a. Tính % khối lượng từng chất trong X. b. Tính CM dung dịch H2SO4 đã dùng. ĐS: a. Al : 27,84% ; Fe :72,16%. b.CM = 2,2 M. Bài 49. Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2g bột Fe và 3,2g S. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dịch H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B ( Hpư = 100%). a. Tìm % thể tích của hỗn hợp các khí trong A. b. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dd KOH 2M.Tìm C M của dd H2SO4 đã dùng. ĐS: a. H2S: 50%; H2: 50%. b. 2M Bài 50. Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H 2SO4 đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. Nếu cho 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc). a. Viết phương trình phản ứng b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X Bài 51. Nung nóng 4,37g hỗn hợp bột các kim loại Fe và Zn với bột S dư. Chất rắn thu được đem hòa tan bằng dd axit H2SO4 loãng, nhận thấy có 1,568 lít khí (đktc) thoát ra. a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b. Tính thành phần % về khối lượng mỗi muối sunfat khan thu được Bài 52. Cho 13,8 (g) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng vừa đủ với 750ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 57g hỗn hợp muối và V(lít) khí (đktc). a. Tính % khối lượng từng chất trong X. b. Tính CM dung dịch H2SO4 đã dùng. Bài 53. Cho m (g) hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch H2SO4 loãng thu được 41,1 g hỗn hợp muối và 7,84 lit khí (đkc). a. Tính m. b. Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng..
<span class='text_page_counter'>(70)</span> Bài 54. Cho 6.9 (g) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng vừa đủ với 750ml dung dịch H2SO4 loãng thu được hỗn hợp muối và 5.04(lít) khí H2 (đktc). a. Tính % khối lượng từng chất trong X. b. Tính CM dung dịch H2SO4 đã dùng. Bài 55. Cho 15 (g) hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch H2SO4 loãng thu được hỗn hợp muối và 15.68 lit khí H2(đkc). a. Tính % khối lượng từng chất trong X. b. Tính CM dung dịch H2SO4 đã dùng. Bài 56. Cho 14,9g hỗn hợp A gồm Fe và Zn phản ứng vừa đủ với 250ml dung dịch H2SO4 1M thu được khí B. a. Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp A. b. Tính thể tích khí B (đktc). c. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch thu được (giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Bài 57. Cho 11g hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 8,96lit khí ( đktc). a. Viết các phản ứng xảy ra và tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. b. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Tính thể tích khí SO2 thu được Bài 58. Hòa tan 9,2g hỗn hợp Al và Zn trong H2SO4 loãng thu 5,6 lit khí H2 và dung dịch A a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b. Tính thể tích H2SO4 1M đã dùng..
<span class='text_page_counter'>(71)</span> TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG CÂN BẰNG HÓA HỌC Câu 1. Cho các phát biểu sau: 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau. 2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định. 3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn. 4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi. 5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. Các phát biểu sai: A. 2, 3 B. 3, 4 C. 3, 5 D. 4, 5 Câu 2. Cho các phát biểu sau: 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo một chiều xác định. 2. Cân bằng hóa học là cân bằng động. 3. Khi thay đổi trạng thái cân bằng hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi ấy. 4. Phản ứng thuận nghịch 2NO2 N2O4 không phụ thuộc sự thay đổi áp suất. Các phát biểu đúng: A. 2, 3 B. 3, 4 C. 1, 4 D. 2, 4 Câu 3. So sánh tốc độ 2 phản ứng sau ( thực hiện ở cùng nhiệt độ ): Zn (bột) + dd CuSO4 1M ( 1) Zn ( hạt) + dd CuSO4 1M (2). Kết quả thu được: A. (1) nhanh hơn (2) B. (2) nhanh hơn (1) C. như nhau D. không xác định được. Câu 4. So sánh tốc độ 2 phản ứng sau: Zn + dd CuSO4 1M (1) Zn + dd CuSO4 2M (2). ( thực hiện ở cùng nhiệt độ, thành phần Zn như nhau). Kết quả thu được: A. 1 nhanh hơn 2 B. 2 nhanh hơn 1 C. như nhau D. không xác định. Câu 5. So sánh tốc độ 2 phản ứng sau: Zn ( bột) + dd CuSO4 1M ở 25oC (1) Zn (hạt) + dd CuSO4 1M ở 60oC Kết quả thu được: A. (1) nhanh hơn (2) B. (2) nhanh hơn (1) C. như nhau D. không xác định. Câu 6. Trong bình kín chứa H2 và NH3, ít ( xúc tác). Nung nóng bình một thời gian áp suất trong bình sẽ A. tăng B. giảm.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> C. không đổi D. không xác định Câu 7. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt: N2 + 3H2 2NH3 + Q ( hay Δ H < 0 ). Khi giảm áp suất hệ, số mol các chất trong bình sẽ thay đổi: A. n(N2, H2, NH3) đều tăng B. n(N2, H2) đều tăng, n(NH3) giảm C. n(N2, H2, NH3) đều giảm D. n(N2, H2) đều giảm, n(NH3) tăng Câu 8. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt: N 2 + 3H2 2NH3 + Q ( hay Δ H < 0 ). Khi tăng áp suất hệ, số mol các chất trong bình A. mol (N2, H2, NH3) đều tăng B. mol(N2, H2) đều tăng, mol NH3 giảm C. mol (N2, H2, NH3) đều giảm D. mol (N2, H2) đều giảm, mol NH3 tăng. Câu 9. Trong quá trình nung vôi, CaCO3 CaO + CO2 – Q ( hay Δ H > 0). Để thu được nhiều sản phẩm người ta thực hiện nhiều biện pháp. Biện pháp nào sau đây không đúng? A. tăng nhiệt độ hệ B. nghiền nhỏ quặng C. tách nhanh CO2 D. tăng áp suất ( thêm CO2) Câu 10. Trong bình kín chứa SO2 và O 2, ít V2O5 ( xúc tác). Nung nóng bình một thời gian áp suất trong bình sẽ A. tăng B. giảm C. không đổi D. không xác định. Câu 11. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt: N2 + 3H2 2NH3 + Q ( hay Δ H < 0 ). Khi hạ nhiệt độ hệ, số mol các chất trong bình sẽ thay đổi: A. n(N2, H2, NH3) đều tăng B. n(N2, H2) đều tăng, n(NH3) giảm. C. n(N2, H2, NH3) đều giảm. D. n(N2, H2) đều giảm, n(NH3) tăng. Câu 12. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt: N 2 + 3H2 2NH3 + Q ( hay Δ H < 0 ). Khi thêm N2, H2 cân bằng sẽ chuyển dịch A. trái sang phải B. phải sang trái C. không đổi D. không xác định. Câu 13. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt N2 + 3H2 2NH3 + Q ( hay Δ H < 0 ). Khi thêm NH3 cân bằng sẽ chuyển dịch A. trái sang phải B. phải sang trái C. không đổi D. không xác định. Câu 14. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> N2 + 3H2 2NH3 + Q ( hay Δ H < 0 ). Khi tăng áp suất hệ cân bằng sẽ chuyển dịch A. trái sang phải B. phải sang trái C. không đổi D. không xác định. Câu 15. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt ( xúc tác V2O5): 2SO2 + O2 2SO3 + Q ( hay Δ H < 0 ). Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây? A. hạ nhiệt độ của bình B. tăng áp suất chung của hỗn hợp C. tăng nồng độ khí oxi D. thêm SO3 Câu 16. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt: N2 + 3H2 2NH3 + Q ( hay Δ H < 0 ). Khi thêm xúc tác, cân bằng sẽ chuyển dịch A. trái sang phải B. phải sang trái C. không đổi D. không xác định Câu 17. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt: N2 + 3H2 2NH3 + Q ( hay Δ H < 0 ). Để thu được nhiều NH 3 người ta thực hiện A. hạ nhiệt độ của bình phản ứng B. hạ áp suất chung của hỗn hợp C. thêm xúc tác D. giảm nồng độ N2, H2 Câu 18. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt H 2 + I2 2HI. Khi tăng áp suất hệ cân bằng sẽ chuyển dịch A. trái sang phải B. phải sang trái C. không đổi D. không xác định Câu 19. Cho hệ cân bằng: C (rắn) + CO 2 2CO. Khi tăng áp suất hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều A. trái sang phải B. phải sang trái C.không đổi D. không xác định Câu 20. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt: N2 + 3H2 2NH3 + Q ( hay Δ H < 0 ). Khi tách NH3 khỏi hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch A. trái sang phải B. phải sang trái C. không đổi D. không xác định Câu 21. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt: N2 + 3H2 2NH3 + Q ( hay Δ H < 0 ). Khi hạ nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch A. trái sang phải B. phải sang trái C. không đổi D. không xác định.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> Câu 22. Cho hệ cân bằng tỏa nhiệt: 2SO2 + O2 2SO3 + Q ( hay Δ H < 0 ). Khi tăng áp suất hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch A. không đổi B. phải sang trái C. trái sang phải D. không xác định Câu 23. Trong bình kín chứa SO2 và SO 3, ít V2O5 (xúc tác). Nung nóng bình một thời gian áp suất trong bình sẽ A. tăng B. giảm C. không đổi D. không xác định.
<span class='text_page_counter'>(75)</span>