Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.96 KB, 50 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 14 Thứ ngày Môn Thứ hai Đạo đức 5 /12/ 2005 Tập đọc Chính tả Tốn Thể dục. Thứ ba 6/12. Thứ tư 7/12. Thứ năm 8/12. Tốn LTVC Kể chuyện Khoa học Kĩ thuật. Chia cho số có một chữ số. Luyện tập về câu hỏi . Búp bê của ai?. Một số cách làm sạch nước . Ôn tập và cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn .. Tập đọc Tập L Văn Tốn Lịch sử-Đ- lí. Chú đất Nung ( Tiếp theo). Thế nào là văn miêu tả. Luyện tập . Nhà Trần thành lập .. Tốn LTVC Khoa học Hát nhạc. Chia một số cho một tích . Dùng câu hỏi vào mục đích khác. Bảo vệ nguồn nước . Ôn tập 3 bài hát : Trên ngựa ta phi nhanh ; khăn quàng thắm mãi vai em và bài Cò lã . Nghe nhạc. Cắt khâu, thêu sản phẩm tự chọn . Chia một tích cho một số . Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật . HĐ sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ. Bài 28 . Tìm hiểu , kể chuyện lịch sử. Sinh hoạt lớp .. Kĩ thuật. Thứ sáu 9/12. Bài dạy Biết ơn thầy giáo , cô giáo ( tiết 1) Chú đất Nung NV : Chiếc áo búp bê. Chia một tổng cho một số Bài 27.. Tốn Tập làm văn LS Địa lí Thể dục HĐNG. ------------------------------------------------------------Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO.(tiết 1) I.MỤC TIÊU: - Biết được công lao của thầy cô giáo..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy cô giáo. - Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Vở bài tập đạo đức III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: ND- T/ lượng A-Kiểm tra bài cũ : 4’ B -Bài mới: Giới thiệu bài : HĐ1: Xử lí tình huống. 7- 8’. Hoạt động -Giáo viên. Hoạt động -Học sinh. * Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Em hiểu thế nào là hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. Nếu con cháu không hiếu thảo với ông bà, cha mẹ thì chuyện gì sẽ sảy ra? -Nhận xét, đánh giá.. * 2 Hs lên bảng trả lời câu hỏi.VD: Khi ông bà bị mệt em quan tâm , chăm sóc:Lấy nước, quạt cho bà, … -Nhận xét.. * GV nêu tình huống . Tổ chức cho HS Thảo luận nhóm. +Em hãy đốn xem bạn nhỏ trong tình huống đó làm gì? -Hãy đóng vai thể hiện cách xử lý của nhóm em. -Yêu cầu 2 nhóm đóng vai trước lớp.. * Nhắc lại - Chia nhóm và thảo luận. Ghi lại kết quả. -Các HS trong nhóm lần lượt nêu -Tìm cách giải quyết của nhóm, đóng vai thể hiện cách giải quyết đó. -Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. -Vì phải biết ơn thầy, cô giáo.. -Tại sao nhóm em lại chọn cách giải quyết đó? Việc làm của nhóm em thể hiện điều gì? -Đối với thầy cô giáo, chúng ta phải có thái độ như thế nào? -Tại sao cần biết ơn kính trọng thầy, cô giáo?. HĐ 2: Thế nào là biết ơn thầy cô giáo. 6- 8’. -Phải tôn trọng, biết ơn. -Vì thầy, cô giáo không quản khó khăn, tận tình dạy dỗ chỉ bảo các em nên người. Vì vậy, các em cần phải kính trọng, biết ơn thầy, cô giáo. -1-2Hs nhắc lại kết luận. * Quan sát các bức tranh và trả lời các câu hỏi.. Kết luận hoạt động 1: * Đưa ra các bức tranh thể hiện tình huống như ở bài tập 1. GV nêu nội dung từng tranh -Yêu cầu HS thể hiện bằng thẻ theo -Nếu đồng ý giơ thẻ màu đỏ, quy định . không đồng ý giơ thẻ màu xanh, -Tranh … có thể hiện kính trọng, lưỡng lự không giơ thẻ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> biết ơn thầy, cô giáo hay không? KL: Tranh 1, 2, 4 thể hiện sự -Nghe. HĐ 3: Hành kính trọng, biết ơn, … động nào * Nêu những việc làm thể hiện sự * Biết chào lễ phép, giúp đỡ thầy đúng và biết biết ơn kính trọng thầy cô giáo. cô những việc phù hợp, chúc thêm một số mừng, cảm ơn các thầy cô khi cần việc làm thiết. khác . -Nếu em có mặt ở tình huống ở -Em sẽ khuyên các bạn … 12’ tranh 3 em sẽ làm gì? -Yêu cầu thảo luận cặp đôi. -HS làm việc cặp đôi, thảo luận -Đưa bảng phụ ghi các hành động. nhận xét hành động đúng sai và -Yêu cầu thảo luận tìm ra hình ảnh giải thích. đúng và hình ảnh sai? -Thảo luận đưa ra kết quả hành động a,b,d,đ, e,g,là đúng. Hành động còn lại là sai … -Nếu em là bạn Nam ở hành động 5 em sẽ làm gì? Em có làm như -Giải thích các hành động mà bạn không? mình đã bày tỏ ý kiến. -Nêu theo sự hiểu biết của mình. * Phát phiếu yêu cầu làm bài tập -Nghe. vào phiếu. * Nhận phiếu và làm bài theo cá -Gọi HS trình bày nhân. => KL: -Một số HS trình bày kết quả – * Hôm nay chúng ta học bài gì? lớp nhận xét bổ sung. C-.Dặn dò: Gọi HS đọc phần ghi nhớ -Nêu: 2-4’ - -Nhận xét tiết học. * 1-2HS nêu.. Môn: TẬP ĐỌC. Bài:CHỦ ĐẤT NUNG I.Mục tiêu: -Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, ông Hòn Rấm, chú bé Đất). - Hiểu nội dung: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khỏe mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học :.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ND- T/ lượng A- Kiểm tra bài cũ : B- Bài mới * Giới thiệu bài 2-4’ HĐ 1:luyện đọc 2-4’. Hoạt động -Giáo viên. Hoạt động -Học sinh. * Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh giá cho điểm. * 2 HS lên bảng. * Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài:Chú đất nung * Cho HS đọc đoạn a)GV chia 3 đoạn Đ1:Từ đầu đến đi chăn trâu Đ 2:tiếp đến thuỷ tinh Đ3: còn lại. * Nghe. -Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn, -Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó:cưỡi ngựa tía,kị sĩ,cu chắt -Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn, b)Cho HS đọc chú giải +giải nghĩa từ -Cho HS luyện đọc. -HS đọc nối tiếp từng đoạn, -HS luyện đọc từ. c)GV cho HS đọc diễn cảm * Cho HS đọc đoạn HĐ 3: Tìm hiểu bài 2-4’. H:Cu chắt có những đồ chơi gì? Chúng khác nhau như thế nào?. * HS dùng viết chì đánh dấu đoạn. -HS đọc nối tiếp từng đoạn, -1 HS đọc to chú giải -2-3 HS giải nghĩa từ -Các cặp luyện đọc -1-2 HS đọc cả bài * HS đọc thành tiếng -HS đọc thầm trả lời câu hỏi -Hai người bột ,nàng công chúa,chú bé đất. -Hs nêu…. + Đoạn 2 -Chú đi đến bờ sông thì gặp 2 H:Chú bé đất đi đâu và gặp chuyện người bột và nàng công chúa…. gì? + Đoạn còn lại H:Vì sao chú bé đất quyết định trở thành chú nung đất? H:Chi tiết “nung trong lửa” tượng trưng cho điều gì?. + HS đọc thành tiếng -Vì chú sợ bị chê là hèn nhát... -Phải rèn luyện trong thử thách, con người mới trở thành cứng rắn hữu ích....
<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Cho HS đọc phân vai HĐ 4: Đọc diễn cảm 2-4’. -Luyện đọc diễn cảm.GV HD học sinh đọc diễn cảm đoạn cuối. -Thi đọc diễn cảm -Nhận xét khen nhóm, cá nhân đọc hay và ghi điểm .. * Hôm nay ta học bài gì? C - Củng cố Nêu nội dung câu chuyện ? dặn dò 2-4’ -GV nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà đọc lại bài tập đoc. * 4 HS đọc phân vai: người dẫn chuyện chú bé đất... -Các nhóm luyện đọc theo nhóm. Cả lớp theo dõi SGK -3, 4 em lên thi đọc diễn cảm Cả lớp theo dõi , nhận xét .. * 2 HS nêu. HS nêu :Chú bé Đất can đảm muốn mình khoẻ mạnh làm được nhiều điều có ích … - Nghe , rút kinh nghiệm .. ------------------------------------------------------------. Môn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết) Bài: CHIẾC ÁO BÚP BÊ. Phân biết s/x,ât/âc I.Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng bài văn ngắn. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b. hoặc BT do GV soạn. II.Đồ dùng dạy – học. -Bút dạ giấy khổ to -Một số tờ giấy khổ A4. III.Các hoạt động dạy – học.: ND- T/ lượng A- Kiểm tra bài cũ : 2-4’ B- Bài mới: * Giới thiệu bài HĐ 1:. Hoạt động -Giáo viên. Hoạt động -Học sinh. * Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh giá cho điểm. * 2 HS lên bảng Cả lớp theo dõi , nhận xét .. * Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài “phân biệt s/x,ât/âc * Gv đọc đoạn chính tả 1 lần. * Nghe * HS theo dõi SGK.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hướng dẫn nghe viết. 4 - 6’. H:đoạn văn chiếc áo búp bê có nội dung gì?. HĐ 2: Làm bài tập 2. * GV chọn câu 2a, Chọn tiếng bắt đầu bằng s hoặc x -Cho HS đọc yêu cầu BT -Cho HS làm bài:GV phát giấy cho 3-4 nhóm HS làm bài -Cho HS trình bày kết quả bài làm -Nhận xét chốt lại lời giải đúng Xinh xinh-Trong xóm-xúm xít- màu xanh........ * 1 HS đọc to lớp đọc thầm theo. * Gv chọn câu a). * HS đọc yêu cầu đề bài 3a) -3 Nhóm làm bài vào giấy khổ lớn -HS còn lại làm vào vở BT. 3 -4’. HĐ 3 : Bài tập 3 4-5’. -Tả chiếc áo búp bê xinh xắn. Một bạn nhỏ đã may áo cho búp bê của mình với bao tình cảm -Nhắc HS viết hoa tên riêng :Bé Ly, yêu thương chị khánh -Cho HS viết những từ ngữ dễ viết: -HS luyện viết từ ngữ đúng chính phong phanh ,xa tanh.... tả vào vở nháp .Ghi nhớ lỗi để Nhận xét , sửa sai. không mắc phải . + GV đọc cho HS viết + Chấm chữabài -Chấm 5-7 bài -HS viết chính tả -Nhận xét chung - HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi ghi lỗi ra lề.. Tìm các tiếng bắt đầu bằng s hoặc x -Cho HS đọc yêu cầu đề. -Yêu cầu HS làm việc theo nhóm . -Cho HS làm bài: GV phát giấy +bút dạ cho 3 nhóm -Cho HS trình bày kết quả -Nhận xét chốt lại lời giải đúng .Từ chứa tiếng bắt đầu bằng s: sung sướng, sáng suốt, sành sỏi .Từ chứa tiếng bắt đầu bằng x:Xanh xao xum xuê, xấu xí.. - Gọi 1HS đọc lại bài đã sữa sai.. -Những nhóm được phát giấy làm bài vào giấy -HS còn lại làm bài vào vở BT -Các nhóm làm bài vào giấy lên bảng lớp -lớp nhận xét, sửa sai. -Chép lại lời giải đúng vào vở BT. -3 Nhóm lên dán kết quả trên bảng lớp. -Cả lớp nhận xét, Chốt kết quả đúng .. - 1 HS đọc to..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> C - Củng cố * Nêu lại tên ND bài học ? dặn dò: -Dặn về nhà sửa lại các lỗi sai, 3 -4’ -Nhận xét tiết học.. * 2 HS nêu. - Về thực hiện .. ---------------------------------------------------------------. TUẦN 14. Thứ hai ngày tháng 12 năm 2013 Môn: TỐN Bài:CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ. I- Mục tiêu: - Biết chia một tổng cho một số. - Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính. II- Chuẩn bị: -Băng giấy ghi sẵn phần kết luận . -2 tờ giấy khổ lớn để trình bày bài tập 2, Phiếu học tập BT2 III- Các hoạt động dạy học : ND- T/ lượng A- Kiểm trabài cũ : ( 2-3’) B - Bài mới: * Giới thiệu bài HĐ1: So sánh giá trị của biểu thức ( 9 - 10’). Hoạt động -Giáo viên * Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1 và 2 trang 67. -Chữa bài nhận xét cho điểm. Hoạt động -Học sinh * 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV. Cả lớp theo dõi , nhận xét .. * Giới thiệu bài -Nêu nội dung bài học. Ghi bảng * GV viết lên bảng 2 biểu thức (35+21):7 và 35:7+21:7 -GV yêu cầu HS tính giá trị của 2 biểu thức trên. * Nghe * Đọc biểu thức. -1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào giấy nháp (35+21):7=56:7=8 35:7+21:7=5+3=8 -Giá trị của 2 biểu thức(35+21):27 -Giá trị của 2 biểu thức bằng và 35:7+21:7như thế nào với nhau nhau? -GV nêu :Vậy ta có thể viết -Đọc biểu thức (35+21):7=35:7+21:7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> HĐ2:Rút ra KL về 1 tổng chia cho 1 số 2-4’. HĐ3: luyện tập thực hành Bài 1: Làm bảng con . 9’. Bài 2 Thào luận nhóm trình bày kết quả (10’). C-Củng cố. -GV đặt câu hỏi để HS nhận xét về các biểu thức trên -Biểu thức (35+21):7 có dạng như -Có dạng là 1 tổng chia cho 1 thế nào? số tổng là (35 + 21) . Một số là7. -Hãy nhận xét về dạng của biểu -Biểu thức là tổng của 2 thức 35:7+21:7? thương. -Nêu từng thương trong biểu thức -Thương thứ nhất là 35:7 này? thương thứ 2 là 21:7 -35 và 21 là gì trong biểu thức? -Là các số hạng của tổng (35+21) -Còn 7 là gì trong biểu thức? -Là số chia -GV vì (35+21):7 và 35:7+21:7 -Lắng nghe và nhắc lại . nên ta nói khi thực hiện chia 1 Ghi nhớ tổng cho 1 số nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia ta có thể chia từng số hạng cho số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . * 2 HS nêu yêu cầu bài tập . GV hướng dẫn làm bài tập 1a/ -H:Bài tập yêu cầu chúng ta làm - Làm theo 2 cách gì? -GV viết lên bảng biểu thức -2 HS nêu 2 cách (15+35):5 -Yêu cầu HS nêu cách tính của +Tính tổng rồi lấy tổng chia biểu thức trên cho số chia -GV gọi 2 HS lên bảng làm theo 2 +Lấy từng số hạng chia cho số cách chia rồi cộng các kết quả với -GV nhận xét, sửa saivà cho điểm nhau * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -GV viết lên bảng biểu thức (35-21):7 -Yêu cầu HS thảo luận nhóm , trình bày kết quả trên giấy khổ lớn +Cách 1 tính hiệu rồi lấy hiệu . Các nhóm còn lại làm bài vào chia cho số chia phiều học tập . +Cách 2 xét thấy …… -Yêu cầu HS nêu cách làm của -Ta cói thể lấy số bị trừ và số nhóm mình trước lớp trừ chia cho số chia rồi trừ các * Nêu lại ND bài học ? kết quả cho nhau -Gọi HS đọc phần kết luận ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> dặn dò (3 - 4’). -Tổng kết giờ học dặn HS -.. Môn : Thể dục Bài 27: Bài tập thể dục phát triển chung . Trò chơi “ Đua ngựa”. I.Mục tiêu: Ôn bài tập thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc thứ tự động tác và tập tương đối đúng. Trò chơi: “Đua ngựa”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động. II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an tồn sân trường. - Còi, kẻ sân. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Đứng tại chỗ hát và vỗ tay. -Khởi động các khớp. -Trò chơi: Tự chọn. B.Phần cơ bản. 1)Trò chơi vận động -Nêu tên trò chơi: Giải thích cách chơi. -Cho 1 tổ chơi thử 1-2 lần rồi lớp chơi thử 1-2 lần. -Lớp chơi chính thức có thi đua. 2)Ôn bài thể dục phát triển chung. -Ôn tập 3-4 lần. Lần 1: GV điều khiển HS tập chậm một lần. Lần 2: GV hô chậm cho HS tập và sửa sai cho HS Lần 3: Cán sự hô và làm mẫu cho các bạn tập theo. Lần 4: Cán sự hô, lớp tập. -GV nhận xét tuyên dương những HS tập thực hiện tốt. C.Phần kết thúc. -Làm một số động tác thả lỏng.. Thời lượng 6 - 10’. 18 - 22’ 6-8’. 12-14’. 4 - 6’. Cách tổ chức . . . . . .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cùng HS hệ thống bài. -Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về nhà. -----------------------------------------------------------------. Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Môn: TỐN Bài:CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ . I.Mục tiêu..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số (chia hết, chia có dư). II.Chuẩn bị Bảng phụ III.Các hoạt động dạy – học. ND- T/ lượng A- Kiểm tra bài cũ : (3 - 4’) B- Bài mới * Giới thiệu bài HĐ1:HD thực hiện phép chia (9-10’). Hoạt động -Giáo viên * Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập HD luyện tập thêm T/66 -Nhận xét đánh giá cho điểm * Giới thiệu bài mới -Nêu nội dung bài. Ghi bảng . a/Phép chia 124872:6 -GV viết lên bảng phép chia 124872:6 và yêu cầu HS đọc phép chia. Hoạt động -Học sinh * 3 Hs lên bảng làm theo yêu cầu Theo dõi , nhận xét . * Nghe * Đọc. 124 872 6 04 20812 48 -Yêu cầu HS đặt tính để thực hiện -Đặt tính 07 phép chia 12 0 -Theo thứ tự từ trái sang phải H :Chúng ta phải thực hiện phép chia theo thứ tự nào? -1 HS lên bảng làm HS cả lớp -Yêu cầu HS thực hiện phép chia. làm vào giấy nháp.kết quả và các bước thực hiện phép chia -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của -HS cả lớp theo dõi nhận xét bạn trên bảng, sau đó yêu cầu HS -HS đặt tính và thực hiện phép vừa lên bảng thực hiện phép chia chia.1 HS lên bảng làm bài HS nêu rõ các bước chia của mình cả H:Phép chia 128472:6 là phép lớp làm bài vào giấy nháp chia hết hay phép chia có dư? -Là phép chia hết b)Phép chia 230859:5 -GV viết lên bảng phép chia và yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép chia này H:Phép chia 230859:5 là phép chia hết hay phép chia có dư? -là phép chia có số dư là 4 -Với phép chia có dư chúng ta phải chú ý điều gì? -Số dư luôn nhỏ hơn số chia * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> HĐ2: luyện tập thực hành Bài 1: Làm bảng con. (5-6’) Bài 2,3: Làm vở (7-8’). C- Củng cố dặn dò: ø(3 - 4’). Yêu cầu HS làm bảng con . 2 HS lên bảng làm . ( lần lượt từng bài ) - Nhận xét , sửa sai . * GV gọi 1 HS đọc đề bài -Yêu cầu HS tự tóm tắt bài tốn và làm bài Tóm tắt 6bể:128610l xăng 1bể:…l xăng? * Nêu lại tên ND bài học ? - Nêu lại cách thực hiện phép tính? -Tổng kết giờ học dặn dò HS về nhà làm bài tập HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.. * 1HS nêu yêu cầu . 2 HS lên bảng làm bài . Cả lớp làm bảng con . - Nhận xét kết quả . * Đọc -1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở Bài giải Số L xăng có trong mỗi bể là: 128610:6=21435 ( l ) Đáp số 21435 l xăng * 2 HS nêu. - 3 em nhắc lại . Về thực hiện .. Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Bài:.LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI I.Mục tiêu: - Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu; nhận biết được một số từ nghi vấn và đặt câu hỏi với các từ nghi vấn ấy; bước đầu nhận biết được một dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi. II. Chuẩn bị. -Giấy khổ to viết sẵn lời giải BT -2-3 khổ giấy to viết sẵn 3 câu hỏi của BT3 3-4 Tờ giấy trắng để HS làm bài tập 4 III. Các hoạt động dạy - học ND- T/. Hoạt động -Giáo viên. Hoạt động -Học sinh.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> lượng A- Kiểm tra bài cũ : (3 - 4’) B- Bài mới * Giới thiệu bài: HĐ 1: Bài tập 1 Làm phiếu ( 4 -5’). HĐ 2: Bài tập 2 Làm vở (5 -6 ’). HĐ 3: Bài tập 3 Làm vở BT (4- 5’). HĐ4: làm bài tập 4. * Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét cho điểm HS * Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài: Luyện tập về câu hỏi * Cho HS đọc yêu cầu BT1 -Giao việc: các em có nhiệm vụ đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong các câu a,b,c,d -Cho HS làm bài.Gv phát giấy và bút dạ cho 3 HS -Cho HS trình bày kết quả -GV nhận xét chốt lại lời giải đúng a)Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai? b)Trước giờ học các em thường làm gì? c)bến cảng như thế nào? d)Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở đâu * Gọi HS đọc bài tập 2 -Cho HS làm vở -Gv phát giấy cho 2HS lam2 bài trên giấy khổ lớn -Cho HS trình bày kết quả -Nhận xét chốt lại lời giải đúng * Cho HS đọc yêu cầu BT 3 -Giao việc:Các em có nhiệm vụ tìm các từ nghi vấn câu a,b,c lên bảng lớp -Nhận xét chốt lại lời giải đúng a)Có phải –không? b)phải không? c) à * Cho HS đọc yêu cầu BT 4 -GV giao việc -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày. * 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV * Nghe,nhắc lại . * 1 HS đọc to lớp lắng nghe - Nắm yêu cầu nhiệm vụ -3 HS làm bài vào giấy. -HS còn lại làm vào vở . -3 hs làm bài vào giấy lên dán trên bảng lớp. HS trình bày bài làm của mình -HS nhận xét bổ sung.. * 1 HS đọc to lớp lắng nghe -HS làm bài vào vở -2HS bai2 trên giấy khổ lớn -Đại diện các nhóm lên trình bày -Cả lớp nhận xét, bổ sung . * 1 HS đọc to lớp lắng nghe -3 HS lên bảng làm . HS còn lại làm vở -Lớp nhận xét. * 1 HS đọc to lớp lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> (3 - 4’). HĐ 5: Bài tập 5 (3 - 4’). C- Củng cố dặn dò (3 - 4’). -Nhận xét khẳng định câu HS đặt đúng * Cho HS đọc yêu cầu BT -Giao việc: các em tìm trong 5 câu ấy câu nào không phải là câu hỏi, không được viết dấu hỏi -Cho HS làm bài -Cho HS trìnhbày -Nhận xét chốt lại kết quả đúng. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhắc lại ghi nhớ ? -GV nhận xét tiết học -Yêu cầu HS về nhà viết vào vở 2 câu có dùng từ nghi vấn. -HS đặt câu -HS trìnhbày -Lơp nhận xét * 1 HS đọc to lớp lắng nghe -HS đọc lại phần ghi nhớ về câu hỏi trang 131 SGK -1 Số HS phát biểu ý kiến. VD:2 câu a và d là câu hỏi ; 3 câu b, c, d không phải là câu hỏi nên không được dùng dấu chấm hỏi . -Lớp nhận xét, bổ sung . * 2 HS nêu. 2 em đọc to . - Về thực hiện .. Môn: Kể chuyện. Bài: BÚP BÊ CỦA AI? I. Mục tiêu: - Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh họa, bước đầu kể lại được câu chuyện bằng lời kể của búp bê và kể được phần kết của câu chuyện với tình huống cho trước. - Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết giữ gìn, yêu quý đồ chơi. II. Đồ dùng dạy – học. -Tranh minh hoạ SGK -6 Băng giấy để HS thi viết lời thuyết minh+6 băng giấy GV đã viết sẵn 6 lời thuyết minh III. Các hoạt động dạy – học : ND- T/ lượng A- Kiểm tra bài cũ : (3 - 4’) B -Bài mới * Giới thiệu bài HĐ 1:GV kể. Hoạt động -Giáo viên * Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh giá cho điểm. Hoạt động -Học sinh * 1-2 HS lên bảng làm theo yêu cầu .Cả lớp theo dõi , nhận xét . * Nghe. * Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài:Búp bê của ai a)GV kể lần 1( chưa kết hợp. -HS lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> chuyện (4- 5 ’). HĐ 2: Bài tập1 Trao đổi , nêu miệng . (6-8’). chuyện tranh) Giọng kể chậm rãi nhẹ nhàng, kể phân biệt lời các nhân vật b)GV kể lần 2( kết hợp chỉ tranh)GV vừa kể vừa chỉ tranh c)GV kể lần 2( nếu HS chưa nắm được nội dung) * Cho HS đọc yêu cầu của câu 1 -GV giao việc: Các em dựa vào lời GV kể hãy tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh. Lời khuyên minh chỉ cần ngắn gọn bằng 1 câu -Cho HS làm bài .Gv dán 6 tranh lên bảng lớp .GV phát 6 tờ giấy cho 6 nhóm -Cho HS trình bày. -HS vừa nghe kể nhìn vào tranh theo que chỉ của GV. Nắm nội dung câu chuyện qua các bức tranh. * HS đọc yêu cầu BT1 - Nắm yêu cầu. -HS làm bài theo nhóm đôi. Trình bày lời thuyết minh . -6 nhóm được phát giấy làm bài vào giấy -6 nhóm lên dán lời thuyết minh cho 6 tranh đã được phân công -Lớp nhận xét * HS đọc yêu cầu BT 2 - Nắm yêu cầu .. -Nhận xét khen nhóm viết lời thuyết minh hay. Ghi điểm . * Cho HS đọc yêu cầu BT2 HĐ 3: Bài -GV giao việc:Các em sắp vai tập2 Búp bê để kể lại câu chuyện khi Thi kể kể nhớ phải xưng tôi tớ mình hoặc (8 -10’) em -Cho HS kể chuyện -1 HS kể mẫu đoạn 1 -Cho HS thi kể chuyện trước lớp -Từng cặp HS kể. -Nhận xét khen những HS kể hay Cả lớp theo dõi , nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất . * Cho HS đọc yêu cầu BT3 HĐ 4: Bài -Giao việc:các em phải suy nghĩ * 1 HS đọc to lớp lắng nghe tập3 tưởn tượng ra 1 kết thúc khác với Thi kể phần tình huống cô chủ gặp lại Búp bê kết câu chuyện trên tay cô chủ mới (7-8’) -Cho HS suy nghĩ làm bài. -Cho HS kể chuyện -HS làm bài cá nhân -1số HS lên thi kể phần kết theo -Nhận xét khen những HS tưởng tình huống đề yêu cầu tượng được phần kết thúc hay, có -Lớp nhận xét, bình chọn bạn ý nghĩa giáo dục tốt. kể hay nhất . * Nêu lại tên ND bài học ? H:Câu chuyện muốn nói với em * 2,3 HS nêu lại.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> C- Củng cố dặn dò (2 -3’). điều gì? -Tự phát biểu:-Phải yêu quý -Nhận xét tiết học nhau giữ gìn đồ chơi của nhau -Dặn HS chuẩn bị bài tập KC tuần 16 - Về chuẩn bị . ---------------------------------------------------------------. Môn: Khoa học Bài: MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC I.Mục tiêu: - Nêu được một số cách làm sạch nước: lọc, khử trùng, đun sôi… - Biết đun sôi nước trước khi uống. - Biết phải diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nước. II.Đồ dùng dạy – học. -Các hình SGK. -Phiếu học nhóm. -Mô hình lọc nước đơn giản. III. Các hoạt động dạy – học. ND- T/ lượng A-Kiểm tra bài cũ : 5’ (3 - 4’). Hoạt động -Giáo viên * Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Nêu những nguyên nhân làm ô nhiễm nước? -Nguồn nước bị ô nhiễm có tái hại gì đối với sức khoẻ của con người? B-Bài mới. -Nhận xét ghi điểm HĐ 1: Tìm hiểu * Giới thiệu bài.Ghi bảng . về một số cách -H: Gia đình, địa phương em đã làm sạch nước sử dụng những cách nào để làm 18’ sạch nước? MT: Kể được một số cách làm sạch nước và tác -Những cách làm như vậy đem dụng của từng lại lợi ích gì? cách. (3 - 4’) =>KL:Có 3 cách làm sạch. Hoạt động -Học sinh * 3HS lên bảng trả lời câu hỏi.VD: -Do chất thải nhà máy, bơm thuốc trừ sâu, … - gây nên bệnh tật , dịch bệnh ,… * Nhắc lại tên bài học. -Nối tiếp nêu ý kiến. +Dùng bể đựng cát, sỏi, … +Dùng bình lọc nước. +Dùng bông, dẻ lót để rót … -Làm cho nước trong hơn, loại bỏ một số vi khuẩn gây bệnh cho con người. -Nghe.Nhắc lại.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> nước: lọc nước ,khử trùng , đun HĐ 2:Thực hành sôi.Và tác dụng từng cách . lọc nước. * Chia nhóm HD các nhóm MT: Biết được thực hành lọc nước . Theo dõi nguyên tắc của hướng dẫn giúp đỡ các nhóm . việc lọc nước đối - Gọi Hs nhận xét , bổ sung với cách làm sạch nước đơn =>KL: Than củi có tác dụng giản 10-12’ hấp thu mùi lạ và màu trong nước… Cát sỏi lọc n2 chất không tan . HĐ 3: Tìm hiểu Kết quả là nước trong tuy nhiên quy trình sản chưa sạnh chưa uống ngay được xuất nước sạch. . 10-12’ * Yêu cầu các nhóm đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi vào phiếu học tập. - Yêu cầu các nhóm thực hiện . GV theo dõi giúp đỡ . - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả . -Nhận xét, bổ sung HĐ 4: Sự cần thiết phải đun sôi nước uống. MT:Hiểu được sự cần thiết phải đun sôi nước trước khi uống.. C-Củng cố dặn dò: 3-4’. =>KL: Về quy trình sản xuất nước sạch của nhà máy nước: * Gọi HS đọc mục thực hành Nêu câu hỏi thảo luận: +Nước làm sạch ở các cách trên đã uống ngay được hay chưa? Tai sao? +Muốn có nước uống được chúng ta phải làm gì? Tại sao? -Gọi đại diện nhóm trình bày KL: Nước được sản xuất… tuy nhiên cần phải đun sôi. * Nêu lại tên ND bài học ? Gọi HS đọc phần bạn cần biết - Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà họcghi nhớ.. * 2HS đọc lại yêu cầu hoạt động nhóm. -Thực hành theo nhóm . -Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. -Nhận xét.,bổ sung . - Một số em nhắc lại . * 2HS đọc -Hình thành nhóm 4 nhận phiếu thảo luận và thảo luận theo yêu cầu. -Nhóm trưởng điều khiển các bạn thực hiện theo yêu cầu. -Một số HS đại diện một số nhóm trình bày kết quả. -Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Nhắc lại . * Đọc mục thực hành -Hình thành nhóm 6.thảo luận nhòm và giải thích. -Nêu và giải thích. -Đun sôi, để nguội. - Cả lớp nhận xét bổ sung . - Nhắc lại * 2 HS nêu -2HS đọc phần bạn cần biết..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Môn: Kĩ thuật. Bài:CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN. I Mục tiêu. - Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phảm đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học. II Chuẩn bị. Tranh quy trình khâu , thêu. Một số sản phẩm của HS. III Các hoạt động dạy học. NDHoạt động -Giáo viên T/lượng A- Kiểm tra * Chấm một số sản phẩm tiết bài cũ:. trước. 3-4’ -Kiểm tra đồ dùng. -Nhận xét chung. B-.Bài mới. * Giới thiệu bài. HĐ 1: Ôn -Treo quy trình thực hiện làm tập lại quy các sản phẩm của các bài đã trình thực học. hiện làm các -Yêu cầu HS nêu lại quy trình . sản phẩm về thực hiện cắt, khâu, thêu. -Nhận xét và dùng tranh quy 8-12’ trình để củng cố lại những kiến thức đã học. HĐ 2: Thực * Yêu cầu mỗi HS chon và tiến hành. hành cắt, khâu, thêu một sản 20- 22’ phẩm mình đã chọn. -Theo dõi giúp đỡ một số HS yếu. HĐ 3: Trưng bày sản phẩm 5-7’. * Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo nhóm bàn . -Gợi ý cách nhận xét bài và bình cọn sản phẩm đẹp .. Hoạt động -Học sinh * Tự kiểm tra đồ dùng học tập của mình.Báo cáo kết quả .. -Yêu cầu HS quan sát mẫu và nêu lại quy trình thực hiện: +Khâu thường, khâu đột thưa, khâu đột mau, khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột, thêu lướt vặn; thêu móc xích. -Các HS khác nhận xét bổ sung.. * Thực hành theo yêu cầu.. * Trưng bày sản phẩm theo bàn. - Nhận xét sản phẩm giữa các nhóm . -Bình chọn sản phẩm đẹp trưng * Yêu cầu HS nhắc lại quy trình bày trước lớp. * Thực hiện nhìn quy trình và.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> C - Củng cố cắt thêu sản phẩm của mình . dặn dò. 2’ -Nhận xét tuyên dương. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.. nhắc lại kiến thức đã học. - Về thực hiện .. Môn: Tập đọc. Bài: CHÚ ĐẤT NUNG. (Phần tiếp) I-Mục tiêu:: - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt được lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Hiểu nội dung: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trở thành người hữu ích, cứu sống được người khác. II. Đồ dùng dạy – học. Tranh minh họa nội dung bài. III. Các hoạt động dạy – học : ND- T/lượng A- Kiểm tra bài cũ : (3 - 4’) B- Bàimới Giới thiệu bài 2-3’ HĐ 1: Luyện đọc (10-12’). Hoạt động -Giáo viên * Gọi HS kiểm tra bài cũ -Nhận xét cho điểm HS. Hoạt động -Học sinh * 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu GV. * Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài “Chú đất nung” * Cho HS đọc đoạn: -GV chia đoạn .Đ1: Từ đầu đến tìm công chúa Đ2:Tiếp theo đến chạy trốn Đ3:Tiếp theo đến cho se bột lại Đ4:Còn lại -Cho HS đọc đoạn nối tiếp. -Tìm từ khó đọc.. * Nghe, nhắc lại.. -Cho HS đọc đoạn nối tiếp.. HĐ 3: Tìm hiểu bài ( 8-9’). * HS dùng viết chì đánh dấu đoạn theo HD giáo viên.. -HS đọc nối tiếp HS đọc những từ khó:buồn tênh , hoảng hốt,nước -HS đọc nối tiếp. - giải nghĩa từ trong đoạn.. -Giải nghĩa từ-1 Vài HS giải nghĩa từ. -Cho HS luyện đọc theo cặp. Giáo viên theo dõi , sữa sai -Cho HS đọc cả bài c)GV đọc diễn cảm tồn bài -Cần đọc chậm rão ở câu đầu, hồi hộp căng thẳng ở đoạn tả nguy hiểm.... * Yêu cầu H S đọc theo đoạn , trả lời câu hỏi SGK -Cho HS đọc thầm đoạn 1-2 H:Em hãy kể lại tai nạn của 2 người bột -Cho HS đọc thầm trả lời câu hỏi H:Đất nung đã làm gì khi thấy. -Từng cặp HS luyện đọc -2 HS đọc cả bài - Nghe , nắm cách đọc. * HS đọc thành tiếng -1 HS kể lại -HS đọc thầm -Nhảy xuống nước vớt họ lên.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> người gặp nạn? H:Vì sao đất nung có thể nhảy xuống nước cứu 2 ngưồi bột? -Cho HS đọc lại đoạn 2 người bột tỉnh dần đến hết H:Theo em câu nói cuộc tuếch của đất nung ở cuối truyện có ý nghĩa gì?. HĐ 4 đọc diễn cảm (7 -8 ’) C- Củng cố dặn dò: (3 -4 ’). H:Em hãy đặt tên khác cho truyện -Nhận xét chốt lại tên truyện -Cho 1 nhòm 4 HS đọc theo cách phân vai -Cả lớp luyện đọc * Cho thi đọc 1 đoạn theo cách phân vai -Nhận xét khen nhóm đọc hay nhất * H:Câu chuyện muốn nói với em điều gì? -Nhận xét tiết học -Khuyến khích người thân kể lại câu chuyện cho người thân. bờ phơi nắng cho se bột lại -vì đất nung được nung trong lửa chịu được nắng mưa........ -1 HS đọc to lớp đọc thầm .Thể hiện sự thông cảm với 2 người bột.......... .Xem thưồng những người chỉ sống sung sướng không chịu đựng được khổ..... -1 Số HS phát biểu. -4 HS sắm 4 vai để đọc * Lớp đọc theo phân vai -3 nhóm thi đọc đoạn từ hai ngưồu bột tỉnh đến hết. * 2 HS nêu . - Về thực hiện .. Môn: Tập làm văn Bài:THẾ NÀO LÀ VĂN MIÊU TẢ I.Mục tiêu: -Hiểu được thế nào là văn miêu tả - Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện Chú Đất Nung; bước đầu viết được 1,2 câu miêu tả một trong những hình ảnh yêu thích trong bài thơ Mưa. II-Đồ dùng dạy – học. Bút dạ+1 số tờ giấy khổ t viết nội dung BT 2ù III. Các hoạt động dạy – học ND- T/lượng A- Kiểm tra bài cũ : (3 - 4’). Hoạt động -Giáo viên * Gọi HS lên bảng kiểm tra bài cũ -Nhận xét đánh giá cho điểm. Hoạt động -Học sinh * 2 HS lên bảng làm theo yêu càu GV.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> B- Bài mới Giới thiệu bài: (2-3’) HĐ1:Bài tập1 Làm việc cá nhân (4-6 ’). HS * Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài”thế nào là văn miêu tả” * Phần nhận xét -Cho HS đọc yêu cầu BT đọc đoạn văn -Giao việc:Các em đọc thầm đoạn văn và tìm trong đoạn văn đó miêu tả những sự việc nào? -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày -Nhận xét chốt lại lời giải đúng Các sự vật được miêu tả:Cây sòi, cây cơm nguội ,lạnh nước. * Cho HS đọc yêu cầu BT đọc HĐ2:Bài tập2 các cột trong bảng theo chiều Lám việc ngang theo nhóm -GV giao việc: Dựa vào mẫu (6-7 ’) câu viết về cây sòi để viết về cây cơm nguội và viết về lạch nước theo đúng nội dung đã ghi ở hàng ngang của bảng kẻ sẵn SGK. -Cho HS làm bài vào vở nháp theo nhóm . -GV phát giấy đã kẻ sẵn cho 3 nhóm -Cho HS trình baỳ kết quả làm việc của nhóm mình .. -Nghe, nhắc lại .. * 1 HS đọc to lớp đọc thầm theo - HS đọc thầm tìm những sự vật được miêu tả trong đoạn văn và làm bài cá nhân. -1 Số HS phát biểu. Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ sung .. * 1 HS đọc to lớp vừa nghe vừa theo dõi trong SGK. - Nghe , nắm Yêu cầu làm việc .. -HS còn lại làm bài theo nhóm. -Các nhóm được phát giấy làm bài vào giấy -Đại diện 3 nhóm lên dán kết quả trình bày trên bảng lớp+đọc nội -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. dung đã làm. * Cho HS đọc yêu cầu BT -Cả lớp nhận xét, bổ sung . HĐ3:Bài tập3 -Giao việc:Các em phải chỉ ra Làm miệng được tác giả đã quan sát cây sồi * 1 HS đọc to lớp lắng nghe (5-6 ’) cây cơm nguội , lạch nước bằng - Nghe , nắm yêu cầu làm việc những giác quan nào? -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày đặt câu hỏi -HS đọc lại đoạn văn +suy nghĩ H:Để tác giả hình dung màu sắc làm bài ..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> của cây sồi và cây cơm nguội tác giả phải quan sát bằng giác quan nào? -Để tả đựơc chuyển động của lá cây tác giả phải quan sát bằng giác quan nào? H:Muốn miêu tả sự vật người viết phải làm gì? * Cho HS đọc phần ghi nhớ Hđ 4: Ghi -GV nhắc lại 1 lần nhớ Phần luyện tập (3 - 4’) * Cho HS đọc yêu cầu BT1 Hoạt động 5: -Giao việc:Các em đọc lại Hướng dẫn truyện chú đất nung phần 1+2 làm bài tập tìm những câu văn miêu tả Bài tập 1: trong bài Làm việc cá -Cho HS làm bài cá nhân . GV nhân. theo dõi , giúp đỡ . (3 - 4’) -Cho HS trình bày -Nhận xét chốt lại: truyện chú đất nung chỉ có 1 câu văn miêu tả đó là câu “đó là chàng kị sỹ .... lầu son” Bài tập 2 Làm vở (4- 6’). C- Củng cố dặn dò (3 - 4’). * Cho HS đọc yêu cầu BT 2 đọc bài thơ - Yêu cầu HS đọc bài mưa và nêu rõ em thích những hình ảnh nào trong đoạn thơ sau đó chọn 1 hình ảnh viết 1-2 câu miêu tả hình ảnh đó -Cho HS làm bài vào vở -Gọi HS trình bày. Lằng nghe và nhận xét , bổ sung . -Nhận xét, Ghi điểm ,khen hững HS viết hay. * H:Hôm nay ta học TLV bài gì? -Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.. -HS trả lời câu hỏi -Bằng mắt. -Bằng mắt -Phải quan sát kỹ đối tượng bằng nhiều giác quan * 3 HS đọc nội dung ghi nhớ * 1 HS đọc to lớp lắng nghe -Nghe, nắm yêu cầu bài tập . -HS đọc lại truyện tìm câu văn -1 Số HS trình bày.Vd:Câu miêu tả là : “Đó là chàng kị sĩ … lầu son”. -Lớp nhận xét, sửa sai ( Nếu cần ) * HS đọc yêu cầu đọc bài thơ - Nghe GV hướng dẫn làm bài . -HS đọc thầm lại đoạn thơ+ viết 1-2 câu về hình ảnh mình thích - Làm bài vào vở . -1 Số HS lần lượt đọc bài viết của mình -Lớp nhận xét bài làm của bạn . * 2 HS nêu -1-2 HS nhắc lại..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> -GV chốt lại:Bài văn miêu tả -GV nhận xét tiết học -Dặn HS tập quan sát một số cảnh vật trên đường em tới. - Nghe , nhớ . - Về thực hiện .. ------------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2013 Môn: TỐN Bài: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số. - Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số. II. Các hoạt động dạy – học : ND- T/lượng A- Kiểm tra bài cũ : (3 - 4’) B- Bài mới Giới thiệu bài(1’) HĐ 1: HD làm bài tập Bài 1: Làm vở (13’). Hoạt động -Giáo viên * Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập T52 -Chữa bài nhận xét cho điểm HS * Giới thiệu bài -Nêu nội dung bài. Hoạt động -Học sinh * 3 HS lên bảng làm HS dưới lớp theo dõi nhận xét. *Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS làm bài vào bảng con lần lượt từng bài . Gọi 2 em lên bảng làm bài .. * 1HS đọc yêu cầu bài. -Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính rồi tính. -4HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 1 phép tính, HS cả lớp làm bảng con . -HS trả lời: 67494 : 7 = 9642 chia hết 42789 : 5 = 8557 dư 4 b)…. -Nghe, nhắc lại .. -GV chữa bài và yêu cầu HS nêu các phép chia hết, phép chia có dư trong bài. -Nhận xét cho điểm. Bài 2 Làm vở * Gọi HS đọc yêu cầu bài tốn. * 1HS đọc bài tốn trước lớp. (8 ’) -Nêu các tìm số lớn, số bé trong -HS nêu cách tìm ..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. -Yêu cầu HS làm bài. -Nhận xét , Ghi điểm.. +Số bé= (Tổng – hiệu):2 +Số lớn=(Tổng +hiệu):2 -2HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần, Cả lớp làm bài vào Bài giải Số lớn là: (137895 +25287):2=111591 Số bé là: 111591- 25287 = 86304 Đáp số: SL 11591 SB 86304. -Nhận xét chữa bài và cho điểm.. * HS làm bài . -2 HS lên bảng làm bài mỗi HS làm 1 phần,HS cả lớp làm bài vào vở. * Gọi HS đọc đề bài và làm bài vào vở .theo 2 cách . Bài 4:Làm vở Cách 1 (33164+28528):4 (10 ’) =61692:4 =15423 b)(403494-16415):7 =387079:7 =55297. Cách 2 a)(33164+28528):4 =33164:4+28528:4 =8291+7132=15423 b)(403494-16415):7 =403494:7-16415:7 =57642-2345=55297 -Phần a/ áp dụng tính chất tổng -Yêu cầu HS nêu tính chất mình chia cho 1 số. đã áp dụng để giải tốn -Phần b/ áp dụng tính chất 1 hiệu chia cho 1 số -Yêu cầu HS phát biểu 2 tính -2 HS lần lượt phát biểu trứơc chất nêu trên. lớp HS cả lớp theo dõi nhận xét * 2 HS nêu. C- Củng cố dặn dò (3 - 4’). * Nêu lại ND luyện tập ? -Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm bài tập HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Về thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Môn: Lịch sử Bài: NHÀ TRẦN THÀNH LẬP I. Mục tiêu. - Biết rằng sau nhà Lý là nhà Trần, kinh đô vẫn là Thăng Long, tên nước vẫn là Đại Việt: + Đến cuối thế kỉ XII nhà Lý ngày càng suy yếu, đầu năm 1226, Lý Chiêu Hồng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh, nhà Trần thành lập. + Nhà Trần vẫn đặt tên kinh đô là Thăng Long, tên nước vẫn là Đại Việt. II. Chuẩn bị. -Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy - học. ND- T/lượng A-Kiểm tra bài cũ : 4-5’. Hoạt động -Giáo viên * Gọi 2HS lên bảng trả lời câu hỏi của bài 11. -Nhận xét về việc về nhà học bài của HS. B -Bài mới. * Giới thiệu bài. HĐ1:Hồn -Yêu cầu đọc sách Đến cuối thế cảnh ra đời kỉ XII … nhà Trần được thành của nhà Trần. lập. 12- 14’ -Hồn cảnh nước ta cuối thế kỉ XII như thế nào? -Trong hồn cảnh đó, nhà Trần đã thay thế nhà Lý như thế nào? HĐ 2: NhàTrần xây dựng đất nước. 14- 16’. KL: Khi nhà Lý suy yếu … * Tổ chức lớp làm phiếu bài tập. - Em hãy sắp xếp bộ máy thời nhà Trần từ trung ương đến địa phương.. Hoạt động -Học sinh * 2HS lên bảng nêu: lớp nhận xét – bổ sung. * Nhắc lại tên bài học. -1HS đọc – lớp đọc thầm. -Nhà Lý suy yếu, triều đình lục đục… -Vua không có con trai truyền ngôi … -Nghe. * 1-2HS đọc yêu cầu phiếu bài tập. (Phiếu bài tập tham khảo STK) 1.Điền thông tin còn thiếu vào bảng. Sơ đồ bộ máy nhà nước thời Trần từ trung ương đến địa phương..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Nhận xét tuyên dương. -Hãy tìm những việc cho thấy dưới thời Trần, quan hệ giữa vua và quan, giữa quan và dân chưa quá xa cách? KL:Những việc nhà Trần … C- Củng cố dặn dò: 2-3’ * Gọi HS đọc ghi nhớ. _nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.. ………… 2.Điền dấu x vào trước câu trả lời đúng. Tham khảo sách thiết kế. -Lần lượt 3 HS báo cáo kết quả. -Nhận xét bổ sung. -Nêu: Vua Trần không đặt chuông lớn ở thềm cung điện để nhân dân đến thỉnh khi có việc cần xin hoặc oan ức … -Nghe * 1-2HS đọc. Về chuẩn bị .. Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013 Môn: TỐN Bài:CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép chia một số cho một tích. III. Các hoạt động dạy - học :.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> ND- T/lượng A- kiểm tra bài cũ : (3 - 4’) B- Bài mới Giới thiệu bài(2’) HĐ 1: Giới thiệu tính chất 1 số chia cho 1 tích. Hoạt động -Giáo viên * Gọi HS lên bảng làm bài tập HS luyện tập thêm T68 -GV chữa bài nhận xét cho điểm HS * Giới thiệu bài -Nêu nội dung bài a)So sánh giá trị các biểu thức -GV viết lên bảng 3 biểu thức 24:(3x2) 24:3:2 24:2:3 -Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức trên. 12’. HĐ2: luyện tập thực hành Bài 1 Làm bảng. -Yêu cầu HS so sánh giá trị của 3 biểu thức trên -Vậy ta có 24:(3x2)=24:3:2=24:2:3 b)Tính chất 1 số chia cho 1 tích H:Viết biểu thức 24:(3x2) có dạng như thế nào? -Khi thực hiện tính giá trị biểu thức này em làm như thế nào? -Em có cách tính nào khác mà vẫn tìm được giá trị của 24: (3x2)=4? Gợi ý:dựa vào cách tính giá trị của biểu thức 24:3:2 và 24:2:3 -3 và 2 là gì trong biểu thức -Vậy khi thực hiện tính một số chia cho 1 tích ta có thể lấy số đó chia cho 1 thừa số của tích rồi lấy kết quả tìm được chia cho thừa số kia. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . H:Bàiyêu cầu chúng ta làm gì? -. Hoạt động -Học sinh * 2 HS lên bảng làm theo yêu cầu của GV -Nghe, nhắc lại -Đọc. -3 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào vở nháp 24:(3x2)=24:6=4 24:3:2=8:2=4 24:2:3=12:3=4 -Bằng nhau và cùng bằng 4. -Dạng là 1 số chia cho 1 tích -Tính tích 3 x 2=6 rồi lấy 24:6=4 -Lấy 24:3 rồi chia tiếp cho 2 và ngược lại. -Là các thừa số của tích 3x2 -Nghe và nhắc lại KL. * Nêu - Tính giá trị biểu thức . -3 HS lên bảng làm mỗi HS làm một phần HS cả lớp làm vào bảng con.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> con (10 ’). Bài tập2: Làm việc theo nhóm , trính bày kết quả (10 ’). C- Củng cố dặn dò: (2’). Cách 1 a)50:(2x5)=50:10=5 b)72:(9x8)=72:72=1 c)28:(7x2)=28:14=2 -Gọi HS nhận xét -GV nhận xét và cho điểm HS. * Gọi HS nêu yêu cầu . -HD học sinh làm bài . Phát giấy khổ lớn . -Yêu cầu HS suy ngĩ làm việc theo nhóm và trình bày kết qua.û .Giải thích cách làm . -Nêu:vì 15=3x5 nên ta có 60:15=60:(3x5) -Nhận xét bài làm của HS sau đó hỏi vậy 60:15=? -Nhận xét , sửa sai. -Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Cách 2 50:(2x5)=50:5:2=10:2=5 72:(9x8)=72:8:9=9:9=1 28:(7x2)=28:2:7=14:7=2 * Đọc -Thực hiện theo nhóm . Trình bày kết quả trên giấy khổ lớn 60:(3x5)=60:3:5=20:5=4 60:(3x5)=60:5:3=12:3=4 a/ 80 : 40=80:( 8x5)=80:8:5= =10:5=2 b/150:50=150 : ( 10x5)= 150:10:5 15:5=3 c/ 80:16=80:(8x2)= 80:8:2 = =10:2=5 * 2 HS nêu - Về thực hiện .. Môn: Luyện từ và câu. Bài : DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC I.Mục tiêu: - Biết được một số tác dụng phụ của câu hỏi. - Nhận biết được tác dụng của câu hỏi; bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen, chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể. II.Đồ dùng dạy- học. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ -Một số băng giấy -Một số tờ giấy khổ A 4 III.Các hoạt động dạy – học: NDT/lượng. Hoạt động -Giáo viên. Hoạt động -Học sinh.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> A-Kiểm tra bài cũ : (3 - 4’) B-Bài mới Giới thiệu bài HĐ 1:Làm bài tập 1 (3 - 4’). HĐ 2: làm bài tập 2 Nêu miệng (3 - 4’). * Gọi HS lên bảng kiểm tra -Nhận xét đánh giá cho điểm * Giới thiệu bài -Đọc và ghi tên bài “Dùng câu hỏi vào mục đích khác” Phần nhận xét. * 3 HS lên bảng làm theo yêu câu * Nghe, nhắc lại .. * 1 HS đọc cả lớp đọc thầm * Cho HS đọc yêu cầu BT+ đọc đoạn trích trong đoạn chú đất nung -Giao việc:Các em tìm các câu hỏi có trong đoạn trích vừa đọc -Cho HS luyện đọc -Cho HS làm việc -Cho HS trình bày -GV chốt lại: đoạn văn có 3 câu hỏi .Sao chúng mày nhát thế? .Nung ấy à .Chứ sao * Cho HS đọc yêu cầu BT2 -Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời câu hỏi 2 -Gọi HS trình bày -Nhận xét chốt lại lời giải đúng - Gọi HS nhắc lại .. * Cho HS đọc yêu cầu BT 3 HĐ 3: - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 làm bài tập 3 trả lời câu hỏi. Thảo luận - Gọi đại diện nhóm trả lời câu nhóm hỏi 3 (3 - 4’) -Nhận xét chốt lại lời giải đúng -Câu này không dùng để hỏi mà để yêu cầu * Cho HS đọc phần ghi nhớ -Nhắc lại 1 nội dung cần ghi nhớ. - Nằm yêu cầu làm việc . -HS đọc đoạn văn tìm câu hỏi trong đoạn văn -HS phát biểu. VD: - Sao chú mày nhát thế ? + Chứ sao ?. * 1 HS đọc lớp lắng nghe -HS suy nghĩ làm bài -1 Số HS trình bày qua từng câu. Cả lớp theo dõi , nhận xét , bổ sung .VD: Câu 1 sao chú máy nhát thế?Câu này không dùng đẻ hỏi, để chê cu đất Câu 2: Chứ sao? -Câu này cũng không dùng để hỏi mà để khẳng định. * 1 HS đọc to lớp lắng nghe - HS thảo luận nhóm 2 trả lời câu hỏi 3. -Lớp nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> * 3 HS đọc phần ghi nhớ HĐ 4:ghi nhớ (3 - 4’) Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 Làm việc cá nhân (6 -7 ’). Phần luyện tập *Cho HS đọc yêu cầu BT1 -Yêu cầu HS suy nghĩ làm việc cà nhân.GV treo bảng phụ - GV dán 4 bảng giấy ghi sẵn nội dung ý a,b,c,d -Cho HS nhận xét kết quả -Nhận xét chốt lại lời giải đúng a) Không dùng để hỏi mà để yêu cầu b) Không dùng để hỏi mà để chê trách .............. - Yêu cầu HS ghi kết quả vào vở * Cho HS đọc yêu cầu+đọc các tình huống a,bc,d - Yêu cầu HS suy nghĩ làm vở -Gọi một số em trình bày. Làm bài tập2 Làm vở (6-7 ’). -Nhận xét khẳng định những câu đặt đúng hay. Ghi điểm . * Cho HS đọc yêu cầu BT 3 _Giao việc -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày tình huống đã tìm được -Nhận xét khẳng định những tình huống đã tìm được hay.. Bài tập 3 Thi đua giữa 2 dãy : * Nêu lại tên ND bài học ? (3 - 4’) -Nhận xét tiết học -Nhắc HS thuộc nội dung cần ghi nhớ -Về nhà viết tình huống đặt vào vở BT C-Củng cố. * HS nối tiếp nhau đọc phần yêu cầu BT+đọc 4 câu a,b,c,d -4 HS lên bảng làm bài -HS còn lại làm vào giấy nháp -HS nhận xét kết quả của 4 bạn làm bài trên băng giấy. VD: a)Câu hỏi Có nín đi không? Không dùng để hỏi mà để yêu cầu b)Câu hỏi Vì sao cậu lại làm phiền lòng cô như vậy? Không dùng để hỏi mà để chê trách. b) … Có thái độ chê. c) … Dùng để nhờ cậy . -HS ghi lời giải đúng vào vở *HS lần lượt đọc yêu cầu các tình huống - Làm vở - Nêu kết quả . - Cả lớp nhận xét , sửa sai .. * 2 HS đọc -HS làm việc cá nhân hoặc làm việc theo nhóm -1 Số HS đọc yêu cầu cho tình huống -Lớp nhận xét * 2 HS nêu - Về thực hiện ..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> dặn do ø(3 - 4’). Môn: Khoa học Bài:BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC. I.Mục tiêu: - Nêu được một số biện pháp bảo vệ nguồn nước: + Phải vệ sinh xung quanh nguồn nước. + Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nước. + Xử lí nước thải bảo vệ hệ thống thốt nước thải,.. - Thực hiện bảo vệ nguồn nước. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. Phiếu học tập. III.Các hoạt độâng dạy – học ND- T/lượng A-.Kiểm tra bài cũ: 4’-5’. Hoạt động -Giáo viên -Yêu cầu.. -Tại sao chúng ta cần phải đun nước sôi khi uống? -Nhận xét – ghi điểm B-Bài mới: * Giới thiệu bài. *Giới thiệu bài:2’ * Yêu cầu HS đọc phần 1 HĐ 1:Tìm hiểu thực hành . những biện pháp -Chia thành các nhóm nhỏ. bảo vệ nguồn Yêu cầu thảo luận 2 nhóm /. Hoạt động -Học sinh -2HS lên bảng trả lời câu hỏi: -HS 1: Dùng sơ đồ mô tả dây chuyền sản xuất và cung cấp nước sạch của nhà máy -HS 2 trả lời câu hỏi.. * 2HS đọc . Cả lớp theo dõi SGK -Thực hiện thảo luận theo nhóm -Đại diện các nhóm trình bày..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> nước 10 - 12’ 1 hình TLCH: MT: Nêu được +Hãy mô tả những gì có những việc nên trong hình vẽ? làm và không nên làm để bảo vệ nguồn nước. +Theo em việc làm đó là nên làm hay không nên làm? Vì sao? =>KL:Để bảo vệ nguồn HĐ 2:Vẽ tranh cổ nước cần: … động bảo vệ *Gọi HS đọc mục 2 thực nguồn nước hành. 12-14’ -Chia nhóm: Yêu cầu các MT: Bản thân HS nhóm thảo luận vẽ tranh và cam kết tham gia ghi lại những lời tuyên bảo vệ nguồn truyền, cổ động của nhóm nước và tuyên mình. truyền, cổ động GV theo dõi , gợi ý giúp đỡ người khác cùng các nhóm . bảo vệ nguồn -Yêu cầu các nhóm trưng nước. bày tranh vẽ của nhóm mình và cử người giới thiệu . - Cho các nhóm đi quan sát và đặt câu hỏi tìm hiểu ý tưởng . -Nhận xét và chốt ý: -Cho điểm cho từng nhóm. -Vậy các em cần làm gì để bảo vệ nguồn nước? KL:(Phần ghi nhớ )SGK. C-Củng cố dặn dò: 3-4’. * Nêu lại tên , ND bài học . -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị cho tuần sau.. -Hình 1: Vẽ biển cấm đục phá ống nước. -Hình 2: Vẽ hai người đang đổ rác thải xuống ao. -Hình 3: Rác thải có thể tái chế… … -Nhắclại kết luận. * 2 HS đọc to. -Thảo luận theo nhóm, vẽ tranh. Thảo luận lời giới thiệu tranh của nhóm mình . -Đại diện các nhóm trình bày và giới thiệu ý tưởng của nhóm mình. -Các nhóm khác quan sát ,nhận xét và đặt câu hỏi . - Nghe, hiểu . -Nêu theo sự hiểu biết của mình. -2Hsnhắc lại kết luận. -2HS nhắc lại ghi nhớ. * 2 HS nhắc lại .. - Về thực hiện .. --------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Môn:Âm nhạc Bài :Ôn tập 3 bài hát :Trên ngựa ta phi nhanh ; Khăn quàng thắm mãi vai em và bài Cò lã.Nghe nhạc I Mục tiêu : -HS hát đúng cao độ, trường độ 3 bài hát. Học thuộc lời ca, tập hát diễn cảm -HS hăng hái tham gia các hoạt động kết hợp với bài hát và mạnh dạn lên biểu diễn trước lớp II Chuẩn bị 1: Giáo viên:-Nhạc cụ, kèn hơi( Đàn oọc) 2:Học sinh :-SGK, nhạc cũ gõ III Các hoạt động dạy học : ND- T/lượng HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu bài 8- 10’ HĐ2: Ôn lại 3 bài hát 15’. HĐ3 Nghe nhạc 15’. Hoạt động -Giáo viên *Gọi HS lên bảng biểu diễn bài hát khăn quàng thắm mãi vai em -GV tổng kết ghi điểm -Giới thiệu bài hát-Ghi đầu bài ôn tập 3 bài hát *Cho HS hát lại cả 3 bài hát a)Ôn bài hát trên ngựa ta phi nhanh -Các tổ tự ôn luyện bài hát -Yêu cầu các tổ trình bày -GV chốt ý nâng cao động tác b)Ôn bài hát khăn quàng thắm mãi vai em -Cho HS ôn luyện theo từng tổ -Các tổ trình bày cả 2 bài hát. c/Oân bài Cò lã : -Yêu cầu HS hát đồng thanh Thi đua hát giữa các tổ ( Tương tự phần a/ và b/ *GV đánh đàn cho HS nghe bài. Hoạt động -Học sinh * 2 HS lên bảng hát và biểu diễn động tác -HS nhận xét * HS nhắc lại đầu bài -HS hát đồng thanh - 4,5 HS hát lại bài hát -Ôn luyện 5 phút -Các tổ lần lượt trình bày -Nhận xét -Cho HS hát đồng thanh kết hợp động tác biểu diễn -HS luyện ôn theo từng tổ. -HS hát đồng thanh * Nhắclại tên bài ru vừa nghe và giai điệu của bài ..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Ru em. - Yêu cầu HS nêu tên bài hát ru. -H: Qua bài hát ru vừa nghe em hiểu được điều gì ? - GV kết hợp GD các em qua bài ru. * Nêu lại tên ND bài học ? -Yêu cầu Hs hát lại cả 3 bài -Nhận xét tiết học. - HS nêu ( Dựa vào ND bài ru) -Nhận xét * 2 HS nêu. - Hát lại 3 bài hát ( 1 tổ hát 1 bài ). Môn: Kĩ thuật. Bài: KHÂU THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> I Mục tiêu. - Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học. II Chuẩn bị. -Tranh quy trình khâu , thêu. -Một số sản phẩm của HS. III Các hoạt động dạy học ND- T/lượng Hoạt động -Giáo viên A -Kiểm tra bài * Chấm một số sản phẩm tiết cũ . trước.Nhận xét . 2-3’ -Kiểm tra đồ dùng. -Nhận xét chung. B-Bài mới. * Giới thiệu bài. HĐ 1: Ôn tập lại -Treo quy trình thực hiện làm quy trình thực các sản phẩm của các bài đã hiện làm các sản học. phẩm về thực hiện cắt, khâu, thêu. 8-10’ -Nhận xét và dùng tranh quy trình để củng cố lại những kiến thức đã học. HĐ 2: Thực hành. * Yêu cầu mỗi HS chon và tiến 14 - 15’ hành cắt, khâu, thêu một sản phẩm mình đã chọn. -Theo dõi giúp đỡ một số HS HĐ 3: Trưng yếu. bày sản phẩm * Yêu cầu HS trưng bày sản 5-7’ phẩm theo nhóm bàn . -Gợi ý cách nhận xét bài. -Nhận xét tuyên dương. -Yêu cầu 1-2 HS nhắc lại nội C-Củng cố dặn dung bài học. dò. 2-3’ -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.. Hoạt động -Học sinh * Nghe , rút kinh nghiệm . -Tự kiểm tra đồ dùng học tập của mình. * nghe , nhắc lại . -Quan sát mẫu và nêu lại quy trình thực hiện: +Khâu thường, khâu đột thưa, khâu đột mau, khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột, thêu lướt vặn; thêu móc xích. -Các HS khác nhận xét bổ sung. * Thực hành thêu sản phẩm mình chọn .. * Trưng bày sản phẩm theo bàn, -Bình chọn sản phẩm đẹp trưng bày trước lớp. -Thực hiện nhìn quy trình và nhắc lại kiến thức đã học. Về chuẩn bị .. -----------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2013 Môn: TỐN Bài:CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ . I-Mục tiêu. - Thực hiện phép chia một tích cho một số. II. Chuẩn bị. - Phiếu thảo luận bài tập 2. -2 tờ giấy khổ lớn làm bài tập 3. III. Các hoạt động dạy - học :.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> ND- T/lượng A- Kiểm tra bài cũ : (3 - 4’) B- Bài mới * Giới thiệu bài(3 - 4’) Hoạt đông 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài : (12 -14’). Hoạt động -Giáo viên * Gọi HS lên bảng yêu cầu làm bài tập HD luyện tập thêm T/69 -Chữa bài nhận xét cho điểm HS * Giới thiệu bài * Nêu bài tập . a)VD1:Tính và So sánh giá trị của các biểu thức : (9x15):3 9x(15:3) (9:3)x15. -Yêu cầu HS so sánh giá trị của 3 biểu thức trên. -Vậy ta có (9x15):3=9x(15:3=(9:3)x15 Ví dụ 2 :Tính và So sánh giá trị của các biểu thức : (7x15):3 ; 7x(15:3) -So sánh giá trị 3 biểu thức trên -Vậy ta có (7x15):3=7x(15:3) bTính chất một tích chia cho 1 số -Biểu thức (9x15):3 có dạng nào -Khi tính giá trị của biểu thức này em làm như thế nào? -Em có cách tính nào khác mà vẫn tìm được giá trị của (9x15):3? Gợi ý: Dựa vào cách tính giá trị của biểu thức 9 x(15:3) và biểu thức(9:3)x15 -H:9 và 15 là gì trong biểu thức ? -Vậy khi thực hiện tính 1 tích chia cho 1 số ta có thể lấy một thừa số chia cho số đó ( nếu chia hết) rồi lấy kết quả tìm được nhân với thừa số kia. H:Với biểu thức (7x15):3 tại sao. Hoạt động -Học sinh * 2 SH lên bảng làm theo yêu cầu GV * Nghe, nhắc lại . * Đọc các biểu thức -3 H Slên bảng làm HS cả lớp làm vào giấy nháp. (9x15):3=135:3=45 9x(15:3)=9x5=45 (9:3)x15=3x15=45 -Đều bằng nhau và cùng bằng 45 -Đọc các biểu thức -2 SH lên bảng làm HS cả lớp viết vào giấy nháp (7x15):3=105:3=35 7x(15:3)=7x5=35 -Đều bằng nhau và cùng bằng 35 -Có dạng là 1 tích chia cho 1 số -Tính tích 9x15=135 rồi lấy 135:3=45 -Lấy 15 chiă cho 3 rồi lấy kết quả tìm được nhân với 9 và ngược lại. -Là các thừa số của tích (9x15) -Nghe và nhắc lại KL,nắm cách thực hiện và học thuộc ,. -Vì không chia hết cho 3.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> chúng ta không tính(7:3)x15? -GV nhắc Hs khi áp dụng tính chất chia 1 tích cho 1 số nhớ chọn thừa số chia hết cho số chia * Yêu cầu HS đọc đề bài HĐ2 luyện tập -Yêu cầu HS làm bảng con . thực hành Cách 1 Bài 1: Làm a)(8x23):4=184:4=46 bảng con b)(15x24):6=360:6=60 (4- 6’) * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . Bài 2 :Thảo H:Bài tập yêu cầu làm gì? luận nhóm - Phát phiếu bài tập . (6 -7 ’) -Yêu cầu HS thảo luận nhóm , trình bày kết quả trên phiếu . C- Củng cố dặn dò: (3 - 4’). * 2 HS nêu yêu cầu . -1 HS lên bảng làm . Cách2 (8x23):4=(8:4)x23=46 (15x24):6=15x(24:6)=60 - HS nhận xét, sửa sai. * 2 HS nêu. - Tính cách thuận tiện nhất . - Nhận phiếu và làm bài vào phiếu học tập theo yêu cầu . HS1: (25x36):9=900:9=100 HS2(25x36):9=25x(36:9) =25x4=100 - Đổi phiếu kiểm tra kết quả .. * Nêu lại tên ND bài học ? - Nêu lại cách chia một tích cho một số ?. Môn: Tập làm văn Bài: CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT . I Mục tiêu - Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu mở bài, kết bài, trình tự miêu tả trong phần thân bài. - Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả cái trống trường. II.Đồ dùng dạy – học. -Bảng phu ghi sẵn. -Tranh vẽ cái cối xay -4 tờ giấy trắng III.Các hoạt động dạy – học : ND- T/lượng A- Kiểm tra bài cũ : (3 - 4’) B- Bài mới. Hoạt động -Giáo viên * Gọi HS lên bảng -Nhận xét đánh giá cho điểm HS * Giới thiệu bài. Hoạt động -Học sinh * 2 HS lên bảng trả lời theo yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> *Giới thiệu bài 2 - 3’ HĐ 1: Phần nhận xét Bài tập 1 (8 -9). -Đọc và ghi tên bài: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật. * Nghe, nhắc lại. * Cho HS đọc yêu cầu BT1+đọc bài Cái cối tân và từ ngữ . -Nêu lại yêu cầu . Yêu cầu Hs quan sát tranh SGK.GV vừa chỉ lên bảng cái cối vẽ trong tranh + giải nghĩa thêm: áo cối chính là vòng bọc ngồi của thân cối -Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK. a)H:Bài văn tả gì? - GV giúp HS tác dụng của cối xay ngày xưa và nay. b)Tìm các phần mở bài,kết bài.Mỗi phần ấy nói lên điều gì?. * 2 HS nối tiếp nhau đọc bài văn: ” Cái cối tân”. -Nhận xét chốt lại: Phần mở bài: “Cái cối xinh xinh.... nhà trống” Giới thiệu về cái cối. (đồ vật được miêu tả ) Phần kết bài “ Cái cột xay cũng như đồ dùng.......từng bước anh đi”( Nêu kết thúc của bài-tình cảm thân thiết giữa các đồ vật trong nhà với các bạn nhỏ) c)Các phần mở bài, kết bài đó giống với những cách mở bài, kết bài nào đã học? -GV nhận xét,chốt lại:Các phần mở bài,kết bài đó giống các kiểu mở bài trực tiếp, kết bài mở rộng trong văn kể. - Quan sát tranh , Nắm cấu tạo , vật liệu , …. - Suy nghĩ , trả lời câu hỏi . -Tả cái cối xay lúa bằng tre . Nghe , hiểu . -HS trả lời - Phần mở bài: Giới thiệu về cái cột. Phần kết bài: Nêu kết thúc của bài. ( Tình cảm của đồ vật với bạn nhỏ ) - Cả lớp nhận xét bổ sung . - Nghe , nắm nội dung các phần .. -Giống nhau:Mở bài trực tiếp , kết bài mở rộng trong bài văn kể chuyện . - Nghe , hiểu , Nắm cách mở bài và kết thúc ..
<span class='text_page_counter'>(41)</span> chuyện d)phần thân bài tả cái cối theo trình tự như thế nào?. -Nhận xét chốt lại: tả hình dáng cái cối theo trình tự bộ phận lớn đến bộ phận nhỏ ... Công dụng . HĐ2:Bài tập2 * Cho HS đọc yêu cầu BT 2 Nêu miệng -Yêu cầu HS suy nghĩ làm (4- 6’) bài. -Cho HS trình bày kết quả bài làm -Nhận xét chốt lại: khi tả đồ vật ta cần tả bao quanh đồ vật sau đó... HĐ3:Ghi nhớ (3 - 4’) * Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ -Gv giải thích thêm: khi tả đồ Hoạt động 4: vật cần tả chi tiết tiêu biểu nổi Phần luyện bật không tả lan man. tập . * Gọi 2HS đọc nội dung bài (7 -8 ’) tập. GV treo bảng phụ đả chép sẵn phần thân bài . - Yêu cầu HS phát biểu ý kiến trả lời câu hỏi a,b,c. -GV kết hợp nhận xét và gạch chân từng ý.. C-Củng cố dăn dò : (3 - 4’). - Ý d/ Yr6u cầu HS làm vở . Nêu kết quả . - Nhận xét , ghi điểm * Nêu lại tên ND bài học ? - Gọi HS đọc phần ghi nhớ. - Cái vành -> cái áo ;hai cái tai-> lỗ tai; hàm răng cối -> dăm cối ; cần cối -> đầu cần -> cái cối -> dây thừng buộc cần . Công dụng :xay lúa , tiếng cối làm vui cả xóm . -Lớp nhận xét. -1 HS đọc cả lớp lắng nghe -HS làm bài cá nhân -1 Số HS trình bày.VD: khi tả đồ vật ta cần tả bao quanh đồ vật sau đó đi vào tả bộ phận có đặc điểm nổi bật kết hợp thể hiện tình cảm với đồ vật . -Lớp nhận xét * 3 HS đọc Nghe , hiểu . * 2 HS đọc :HS1 :đọc phần thân bài tả cái trống ;HS2 :đọc phần câu hỏi. - Cả lớp đọc thầm , suy nghĩ . - Phát biểu ý kiến của từng câu.VD: Anh chàng trống này tròn như cái chum , lúc nào cũng chễm chệ trên một cái giá gỗ kê ở trước phòng bảo vệ ./ … - Cả lớp nhận xét , bổ sung . - Làm vở , nêu kết quả . * 2 HS nêu. - 3,4em đọc phần ghi nhớ ..
<span class='text_page_counter'>(42)</span> -Nhận xét tiết học . - Dặn về học thuộc phần ghi nhớ và làm vở bài tập .. - Về thực hiện .. -----------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Môn: Địa lí Bài: Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ I. Mục tiêu: - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ: + Trồng lúa: là vựa lúa lớn thứ hai của cả nước. + Trồng nhiều ngô, khoai, cây ăn quả, rau xứ lạnh, nuôi nhiều lợn và gia cầm. - Nhận xét nhiệt độ của Hà Nội: tháng lạnh, tháng 1,2,3 nhiệt độ dưới 200C, từ đó biết đồng bằng Bắc Bộ có mùa đông lạnh. II. Chuẩn bị: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam Tranh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng Bắc Bộ. III. Các hoạt động dạy - học..
<span class='text_page_counter'>(44)</span> ND- T/lượng A -Kiểm tra. 4-5’. B-Bài mới. HĐ 1:Vựa lúa lớn thứ hai trong cả nước. 8-10’. Hoạt động -Giáo viên * Yêu cầu HS lên bảng và trả lời câu hỏi. -Nêu tên một lễ hội của ĐBBB và cho biết lễ hội đó được tổ chức vào thời gian nào? để làm gì? -Nhận xét – ghi điểm * Giới thiệu bài. * Gọi HS đọc mục 1 SGK. -Treo bản đồ chỉ bản đồ và giảng. -Yêu cầu HS làm việc theo cặp. Đọc đoạn 1 – mục 1 SGK và trả lời câu hỏi: Tìm 3 nguồn lực chính của ĐBBB trở thành vựa lúa thứ hai trong cả nước.. Hoạt động -Học sinh * 2HS lên bảng. -Nhận xét – bổ sung.. * Nhắc lại tên bài học. * 2 HS đọc -Quan sát bản đồ và nghe giảng. -Thảo luận theo cặp đọc sách và trả lời câu hỏi hồn thành bảng.. -3HS trả lời 3 ý – các HS khác nhận xét bổ sung. - HS lắng nghe. -Nêu:Khoai ruộng lạ, mạ ruộng KL: Nhờ vào đất phù sa màu mở quen. … “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ -Hãy nêu câu tục ngữ, ca dao nói Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà. ĐBBB vựa lúa thứ 2.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Môn: Thể dục Bài 28: Bài tập thể dục phát triển chung. Trò chơi “ Đua ngựa”. I.Mục tiêu: Ôn bài tập thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc thứ tự động tác và tương đối chính xác. Trò chơi: “Đua ngựa”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động, - GD ý thức tập luyện , rèn luyện cơ thể . II. Địa điểm và phương tiện. -Vệ sinh an tồn sân trường. - Còi, kẻ sân. III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung A.Phần mở đầu: -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. -Đứng tại chỗ hát và vỗ tay. -Khởi động các khớp. -Trò chơi: Tự chọn. B.Phần cơ bản. 1)Trò chơi vận động -Nêu tên trò chơi: Giải thích cách chơi. -Cho 1 tổ chơi thử 1-2 lần -Lớp chơi chính thức có thi đua. 2)Ôn bài thể dục phát triển chung. -Ôn tập 3-4 lần. Lần 1: GV điều khiển HS tập chậm một lần. Lần 2: GV hô chậm cho HS tập và sửa sai cho HS Lần 3: Cán sự hô và làm mẫu cho các bạn tập theo. Lần 4: Cán sự hô, lớp tập. -GV nhận xét tuyên dương những HS tập thực hiện tốt. C.Phần kết thúc. -Làm một số động tác thả lỏng. Cùng HS hệ thống bài. -Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về nhà.. Thời lượng 6-10’. 18-22’ 6-8’. 12-14’. 4-6’. Cách tổ chức . . . . . .
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Hoạt đông ngồi giờ Tìm hiểu kể chuyện lịch sử I/ Mục tiêu : - GD HS những tấm gương sàng ve62 bộ đội Cụ Hồ - Rèn kĩ năng kể . Có giọng kể phù hợp . II/ Các hoạt động dạy học: Nội dung. Hoạt đông GV. Hoạt động HS.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> A-Hoạt động 1: Giới thiệu bài B-Hoạt động 2: Kể chuyện. B -Hoạt động 3: Sinh hoạt lớp 1/Đánh già tuần 14. 2/ Kế hoạch tuần 15. * Nêu MĐ – YC tiết bọc . Ghi bảng * Yêu cầu HS kể những câu chuyện nói về bộ đội anh hùng ?. * Nhắc lại .. - HS kể . VD:Lí Tự Trọng , Phan Đình Giót , chị Võ thị Sáu , anh Nguyễn Văn Trỗi ,… - Suy nghĩ nhớ lại và kể .VD: - Yêu cầu HS kể những điều Anh Lí Tự Trọng là con của mình biết về các anh cho cả một gia đình cách mạng . Quê lớp nghe . o83 Hà Tĩnh Năm 1928 anhtham gia “Việt Nam thanh niên Cách mạng đồng chí Hội .Năm 1929 anh làm liên lạc cho xứ uỷ Nam Kì - Theo dõi , nhận xét tuyên và Trung ương Đảng . Năm dương những em kể hay , hấp 1931 anh bị bắt . Trước khi dẫn dẫn nhất . ra xử bắn anh vẫn hát vang bài : * Yêu cầu các tổ báo cáo tình Quốc tế ca , năm ấy anh mới 17 hình học tập của tổ mình , tuổi. chyên cần và vệ sinh tuần + Cô kiện tướng phá bom nổ qua? chậm : chi Võ thị Sáu . … * Các tổ trưởng báo cáo + Tình hình học tập tuần qua : - Yêu cầu lớp trưởng báo cáo …… chung tình hình học tập của + Chuyên cần :.. lớp. + Vệ sinh và công tác khác :Chăm sóc cây hoa ,… - Lớp trưởng báo cáo chung tình hình học tập của lớp về những => Nhận xét tuyên dương việc đã làm được và chưa làm những nhóm , cá nhân thực được . hiện tốt . Nhắc nhở những cá nhân còn vi phạm . - Nghe , rút kinh nghiệm , sửa * Tiếp tục duy trì nề nếp học chữa . tập . Thi đua học tốt . + Học kết hợp ôn tập chuẩn bị thi HKI * Cả lớp theo dõi , nắm bắt và +Chẩn bị chấm vở sạch chữ thực hiện . đẹp . - Một số em hừa trước lớp . +Tiếp thúc đẩy việc đóng - Đăng kí thi đua trong tuần . tiền theo quy định . + Chăm sóc cây và hoa ..
<span class='text_page_counter'>(48)</span> + Khắc phục những tồn tại tuần qua . * Nhận xét chung tết học . C -Nhận xét chung - Nghe , rút kinh nghiệm. HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ Kể về bộ đợi anh hùng I. Mục tiêu. Kể một số câu chuyện về bộ đội. Thấy được tinh thần đồn kết, góp sửa đánh giặc của nhân dân ta. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Ổn định. (3 - 4’). Giáo viên Bắt nhịp:. - Nêu yêucầu tiết học 2.Kể chuyện về bộ - Tìm những câu chuyện về đội đã học. bộ đội tập kể trong nhóm. (3 - 4’) - Nhận xét tuyên dương. - Trong những bài tập đọc bài nào nói về bộ đội? Hãy kể lại.. Học sinh - Đồng thanh hát bài “Lớp chúng ta đồn kết” -Thảo luận nhóm tìm truyện. - Kể trong nhóm. - Các nhóm thi kể. - Nối tiếp kể lại - Người con của Tây Nguyên, Người liên lạc nhỏ. ....
<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Nối tiếp nêu. - Ngồi ra câu chuyện nào nói về bộ đội khác mà em biết. GV kể. - Nhận xét tuyên dương và giới thiệu thêm một số câu chuyện khác cho HS tham khảo. - Tổ chức thi hát. -Nêu yêu cầu cuộc thi.. 3. Tổng kết. (3 4’). - Nhận xét tuyên dương - Nhận xét tiết học.. - Hai dãy thi đua hát những bài hát nói về chủ đề anhbộ đội. - Ví dụ: Chi Võ Thi Sáu, anh Lê Văn Tám..... - Nối tiếp hai dãy hát. - dãy nào hát đựơc nhiều bài hát hơn dãy đó sẽ chiến thắng. -Dãy thu sẽ bị phạt múa một bài theo nhóm thắng yêu câu.. Môn: Mĩ thuật Bài2: Vẽ theo mẫu. Vẽ hai đồ vật. I. Mục tiêu: Nắm được hình dáng, tỉ lệ của hai mẫu vật. HS biết cvách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết và vẽ được hai đồ vật gần giống mẫu. Yêu thích vẻ đẹp của các đồ vật. II, Chuẩn bị. Một số mẫu có hai đồ vật để vẽ theo nhóm. Bộ đồ dùng dạy vẽ. Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. ND – TL 1.Kiểm tra.. Giáo viên -Kiểm tra sự pha màu vào vở của HS.. Học sinh -Tự kiểm tra đồ dùng.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> (3 - 4’) 2.Bài mới. HĐ 1: Quan sát và nhận xét. (3 - 4’). -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài. Đưa ra một số mẫu đồ vật. -Mẫu có mấy đồ vật? -Hình dáng đặc điểm của mỗi loại như thế nào?. học tập của mình.. -Quan sát và nhận xét. -Có hai. Hình chữ nhật, hình tròn, ..... -xanh, đỏ, vàng, ..... -Tỉ lệ của hai loại đồ vật như thế nào? -So sánh các loại hoa -Vật nào ở trước, vật nào ở sau? khác nhau. -Khoảng cách giữa hai vật như thế nào? -Nối tiếp nêu: -Em còn biết về các loại mẫu có hai đồ vật khác? -nêu: -Đưa ra một số bài vẽ hoa lá của HS lớp trước. -Quan sát và nhận xét chọn bài mình ưa thích -Giới thiệu cách vẽ theo bộ đồ dùng và giải thích. +Vẽ khung hình. -Quan sát. HĐ 2: Cách vẽ +Ước lượng tỉ lệ, phác nét chính. hoa, lá. (3 - 4’) +Chỉnh sửa gần giống mẫu. +Vẽ chi tiết và vẽ màu. -Lưu ý HS trước khi vẽ. -Quan sát gợi ý HD bổ xung. -Thực hành nhìn mẫu và -Nhận xét đánh giá. vẽ vào vở theo yêu cầu. Gợi ý. Cách xắp xếp hình trong giấy. -Trung bày sản phẩm HĐ 3: Thực Hình dáng đặc điểm, màu sắc theo bàn, đại diện các hành. (3 - 4’) bàn thi đua với nhau. Bình chọn sản phẩm đẹp -Nhận xét tuyên dương. nhất. HĐ 4: Nhận -Nhắc HS chuẩn bị giờ sau. xét đánh giá. (3 - 4’). 3.Dặn dò: (3 4’).
<span class='text_page_counter'>(51)</span>