Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

de thi 8 tuan lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.81 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG NĂM HỌC 2016-2017 ĐÊ CHÍNH THỨC. ĐÊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KY I MÔN: TOÁN- LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đê gồm 3 trang. Mã đề: 163 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Tập xác định của hàm số y=tanx là: A.. . B.  \  k , k  .   D.  \  2  k , k  . C.  \  0. . . Câu 2. Cho hình vuông ABCD, có O là giao điểm của AC và BD. Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm B thành A. Điểm A B. Điểm O C. Điểm D D. Chính nó. Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-1; 3). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ.  v(2;  3) là:. A. M'(0; 1). B. M'(-1; 3). C. M'(1; 0). D. M'(3; 6) 2. 2. Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  :  x  3   y  2  5 . Gọi (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép vị tự tâm O, tỉ số -2. Khi đó bán kính của đường tròn (C') là A. R'= -2. B. R'= 2 5. C. R'= -2 5. D. R'=25. Câu 5. Tìm mệnh đê không đúng trong các mệnh đê sau : A. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ 2 .   B. Hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng  2 ;   . . . C. Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kỳ  .   D. Hàm số y=cotx đồng biến trên khoảng  2 ;   . . . Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;3), B(2;-3), C(0;3), trọng tâm G. Gọi G' là ảnh của G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc  0 quay   90 và phép tịnh tiến theo vectơ v(0;  3) . Khi đó tọa độ của điểm G' là A. (1; -2) B. (1; -4) C. (-1;2) D. (0; 3) Câu 7. Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Phép  tịnh tiến theo vectơ NM biến điểm P thành A.Chính nó. B. Điểm M C. Điểm B D. Điểm C Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-2; 7). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 là: A. A'(4; 14) B. A'(4;- 14) C. A'(-4; 14) D. A'(-4; -14) Câu 9. Phương trình tanx+3=0 có:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. tập nghiệm là T= . A. vô số nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 2 nghiệm. Câu 10. Phương trình lượng giác sinx -2m = 0 có nghiệm khi giá trị của m thỏa mãn 1 1 m 2 2 1 1 C. m  2 2. A.. B.  1 m 1 D. m  ( ; -1)  (1; +). Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y sin x  cos x là : A.  2. B. 2. C. 2. Câu 12. Điêu kiện xác định của hàm số y . 2  3cos x là sin x  1. B. x . A. x k , k    C. x   k 2 , k  . k 2. , k . D. x k 2 , k  . 2. Câu 13. Phương trình sin 2 2 x  cos 2 3 x 1. có nghiệm là:. π. π. A. x kπ và x k , k   5 C. x k. D. 1. B. x   kπ , k   2. 2π 5 , k . π. D. x   k 2π , k   2. Câu 14. Cho ΔABC có M là trung điểm của AB. Phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B thành M. Khi đó k= A. 2. B.. 1 2. Câu 15. Phương trình tan x  3  A. x   k , k  . C. -2. D.. 1 2. có nghiệm là :.   k , k  6 3   C. x   k , k   D. x   k , k   3 6 Câu 16. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là sai 0 0 0 A. cot x  3  x  30  k180 , k   B. tan x 1  x 45  k , k   sin x 0  x k , k  . B. x . C.. D. cos x 1  x k 2 , k  . Câu 17. Phương trình nào dưới đây có nghiệm ? A. sin x + 3 = 0. B. 3sin x - 2 = 0. C. cos x -2 = 0.  D. sin x . 3. Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2).Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay  900 là: A. A '( 2;  1) B. A '(1;  2) C. A '(2;1) D. A '( 2;1).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x-y+3=0. Ảnh của  đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v( 2; 2) là A.-3x-2y+2=0 B. 4x-2y+6=0 C. 3x+2y-3=0 D. 2x-y+9=0. Câu 20. Hãy chọn cụm từ cho dưới đây để sau khi điên nó vào chỗ trống mệnh đê sau trở thành mệnh đê đúng: "Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép...................biến hình này thành hình kia" A. đồng dạng B. dời hình C. vị tự D. biến hình Câu 21. Phương trình 2 cos 2 x  cos x  3 0 có nghiệm là: π. π  k 2π , k  6 π D. x   kπ , k   2. A. x   k 2π , k   2. B. x . C. x k 2π , k  . Câu 22. Nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x  cos x 0 là : A. x 900 B. x 1800 C. x = 600. thỏa mãn điêu kiện 00  x  1800 D. x  900. 2 Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x  4 cos x  5 là. A. -8 B. 0 Câu 24. Phương trình cosx=-1 có nghiệm là: A. x π  k 2π , k  . C.-1. D. -9. B. x kπ , k  . π. C. x   k 2π , k   2. D. x k 2π, k  .  Câu 25. Nghiệm của phương trình cos x cos là: 3. 2  k 2 , k  3  0 C. x   k .360 , k   3. A. x . 5  k 2 , k  6  D. x   k 2 , k   3. B. x . II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(3 điểm). Giải các phương trình sau: a. 3 cos 2 x  sin 2 x 1 b. cos 2 x  5sin x  3 0 x c.  4 cos 2 .sin 3 x  5sin 3 x  2sin 2 x  6sin x 0 2. Câu 2(2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: ( x  3) 2  ( y  1) 2 9 và đường thẳng d: x  4 y  3 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo v( 2;1) . b. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1; 2), tỉ số k=-2. HẾT. Họ và tên thí sinh……………………………………….., số báo danh…………….. TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C NĂM HỌC 2016-2017 ĐÊ CHÍNH THỨC. ĐÊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KY I MÔN: TOÁN- LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đê gồm 3 trang. Mã đề: 197 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Phương trình lượng giác sinx -2m = 0 có nghiệm khi giá trị của m thỏa mãn 1 1 m  2 2 1 1 m D. 2 2. A. m  ( ; -1)  (1; +). B.. C.  1 m 1 Câu 2. Phương trình tanx+3=0 có: A. vô số nghiệm. B. 1 nghiệm. Câu 3. Phương trình tan x  3  A. x   k , k  . C. 2 nghiệm. D. tập nghiệm là T= . có nghiệm là :  B. x   k , k   3  D. x   k , k  . 6  C. x   k , k   6. 3. 2. 2. Câu 4. Phương trình sin 2 x  cos 3 x 1. có nghiệm là:. π. π. A. x   k 2π , k   2. B. x   kπ , k   2. π. C. x kπ và x k , k   5. D. x k. 2π 5 , k . Câu 5. Tập xác định của hàm số y=tanx là: A.  \  k , k  . B.. . C.  \  0.   D.  \  2  k , k   . . Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-1; 3). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ.  v(2;  3) là:. A. M'(3; 6). B. M'(-1; 3).  Câu 7. Nghiệm của phương trình cos x cos là: 3. C. M'(0; 1). D. M'(1; 0).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  0 A. x   k .360 , k   3 5 C. x   k 2 , k  .  B. x   k 2 , k   3 2 D. x   k 2 , k   3. 6. 2 Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x  4 cos x  5 là. A. -9 B. -8 Câu 9. Phương trình cosx=-1 có nghiệm là: A. x π  k 2π , k  . C. 0. D.-1. B. x kπ , k   π. D. x   k 2π , k   2. C. x k 2π, k  . Câu 10. Cho ΔABC có M là trung điểm của AB. Phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B thành M. Khi đó k= A.. 1 2. B. -2. C. 2. D.. 1 2. Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;3), B(2;-3), C(0;3), trọng tâm G. Gọi G' là ảnh của G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc  quay   900 và phép tịnh tiến theo vectơ v(0;  3) . Khi đó tọa độ của điểm G' là A. (1; -2) B. (-1;2) C. (0; 3) D. (1; -4) Câu 12. Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Phép  tịnh tiến theo vectơ NM biến điểm P thành A. Điểm M B.Chính nó. C. Điểm B D. Điểm C Câu 13. Nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x  cos x 0 là : A. x 1800 B. x = 600 C. x  900 Câu 14. Điêu kiện xác định của hàm số y  A. x . k 2. , k . C. x k , k  . D. x 900. 2  3cos x là sin x  1.  B. x   k 2 , k   2. D. x k 2 , k  . Câu 15. Phương trình nào dưới đây có nghiệm ?  A. sin x  B. 3sin x - 2 = 0 C. cos x -2 = 0 3. thỏa mãn điêu kiện 00  x  1800. D. sin x + 3 = 0. Câu 16. Cho hình vuông ABCD, có O là giao điểm của AC và BD. Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm B thành A. Điểm A B. Chính nó. C. Điểm D D. Điểm O.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2).Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay  900 là: A. A '( 2;1) B. A '(1;  2) C. A '(2;1) D. A '( 2;  1) Câu 18. Tìm mệnh đê không đúng trong các mệnh đê sau :   A. Hàm số y=cotx đồng biến trên khoảng  2 ;   . . . B. Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kỳ  . C. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ 2 .   D. Hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng  2 ;   .  . Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y sin x  cos x là : A.  2. B. 2. C. 2. D. 1. Câu 20. Hãy chọn cụm từ cho dưới đây để sau khi điên nó vào chỗ trống mệnh đê sau trở thành mệnh đê đúng: "Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép...................biến hình này thành hình kia" A. vị tự B. đồng dạng C. dời hình D. biến hình Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x-y+3=0. Ảnh của  đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v( 2; 2) là A. 3x+2y-3=0 B. 2x-y+9=0 C.-3x-2y+2=0 D. 4x-2y+6=0 2. 2. Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  :  x  3   y  2  5 . Gọi (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép vị tự tâm O, tỉ số -2. Khi đó bán kính của đường tròn (C') là A. R'= -2. B. R'= -2 5. C. R'= 2 5. D. R'=25. Câu 23. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là sai 0 A. tan x 1  x 45  k , k   B. cos x 1  x k 2 , k   0 0 C. cot x  3  x  30  k180 , k  . D. sin x 0  x k , k  . Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-2; 7). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 là: A. A'(4; 14) B. A'(4;- 14) C. A'(-4; -14) D. A'(-4; 14) Câu 25. Phương trình 2 cos 2 x  cos x  3 0 có nghiệm là: π. A. x   k 2π , k   2 C. x k 2π , k  . π  k 2π , k  6 π D. x   kπ , k   2. B. x .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(3 điểm). Giải các phương trình sau: a. 3 cos 2 x  sin 2 x 1 b. cos 2 x  5sin x  3 0 x c.  4 cos 2 .sin 3 x  5sin 3 x  2sin 2 x  6sin x 0 2. Câu 2(2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: ( x  3) 2  ( y  1) 2 9 và đường thẳng d: x  4 y  3 0 a. Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo v( 2;1) . b. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1; 2), tỉ số k=-2. HẾT Họ và tên thí sinh……………………………………….., số báo danh…………….. TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C NĂM HỌC 2016-2017 ĐÊ CHÍNH THỨC. ĐÊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KY I MÔN: TOÁN- LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đê gồm 3 trang. Mã đề: 231 I. PHẦN TRẮC NGHIÊM (5 điểm) Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x-y+3=0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v( 2; 2) là A. 4x-2y+6=0 B. 2x-y+9=0 C. 3x+2y-3=0 D.-3x-2y+2=0 Câu 2. Cho hình vuông ABCD, có O là giao điểm của AC và BD. Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm B thành A. Điểm D B. Điểm O C. Điểm A D. Chính nó. Câu 3. Phương trình lượng giác sinx -2m = 0 có nghiệm khi giá trị của m thỏa mãn 1 1 m  2 2 1 1 m C. 2 2. A.. B.  1 m 1 D. m  ( ; -1)  (1; +). Câu 4. Phương trình 2cos 2 x  cos x  3 0 có nghiệm là: π. π. A. x   k 2π , k   2. B. x   kπ , k   2. C. x k 2π , k  . D. x . π  k 2π , k  6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 5. Phương trình nào dưới đây có nghiệm ?  A. sin x . B. cos x -2 = 0. 3. C. sin x + 3 = 0. D. 3sin x - 2 = 0. Câu 6. Phương trình sin 2 2 x  cos 2 3x 1. có nghiệm là:. π. π. A. x   kπ , k   2 C. x k. B. x   k 2π , k   2. 2π 5 , k . π. D. x kπ và x k , k   5 2. 2. Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  :  x  3   y  2  5 . Gọi (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép vị tự tâm O, tỉ số -2. Khi đó bán kính của đường tròn (C') là A. R'= 2 5. B. R'= -2 5. C. R'=25. D. R'= -2. 2 Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x  4 cos x  5 là. A. -9. B.-1. Câu 9. Phương trình tan x  3  A. x   k , k  . C. 0. D. -8. có nghiệm là :.   k , k  3 6   C. x   k , k   D. x   k , k   3 6 Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-2; 7). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 là: A. A'(4;- 14) B. A'(4; 14) C. A'(-4; -14) D. A'(-4; 14). B. x . Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2).Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay  900 là: A. A '(1;  2) B. A '( 2;1) C. A '(2;1) D. A '( 2;  1) Câu 12. Tìm mệnh đê không đúng trong các mệnh đê sau :   A. Hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng  2 ;   . . . B. Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kỳ  . C. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ 2 .   D. Hàm số y=cotx đồng biến trên khoảng  2 ;   . . . Câu 13. Tập xác định của hàm số y=tanx là: A.  \  0. B.. .   C.  \  2  k , k    . D.  \  k , k  .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 14. Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Phép  tịnh tiến theo vectơ NM biến điểm P thành A. Điểm M B. Điểm B C. Điểm C D.Chính nó. Câu 15. Cho ΔABC có M là trung điểm của AB. Phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B thành M. Khi đó k= A. -2. B.. 1 2. C. 2. D.. 1 2.  Câu 16. Nghiệm của phương trình cos x cos là: 3.  0 B. x   k .360 , k   3.  A. x   k 2 , k   3. C. x . 5  k 2 , k  6. 2  k 2 , k  3. D. x . Câu 17. Phương trình cosx=-1 có nghiệm là: A. x π  k 2π , k  . B. x k 2π, k  . π. C. x   k 2π , k   D. x kπ , k   2 Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;3), B(2;-3), C(0;3), trọng tâm G. Gọi G' là ảnh của G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc  0 quay   90 và phép tịnh tiến theo vectơ v(0;  3) . Khi đó tọa độ của điểm G' là A. (0; 3) B. (1; -4) C. (1; -2) D. (-1;2) Câu 19. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là sai 0 A. cos x 1  x k 2 , k   B. tan x 1  x 45  k , k   C. sin x 0  x k , k  . 0 0 D. cot x  3  x  30  k180 , k  . Câu 20. Hãy chọn cụm từ cho dưới đây để sau khi điên nó vào chỗ trống mệnh đê sau trở thành mệnh đê đúng: "Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép...................biến hình này thành hình kia" A. vị tự B. đồng dạng C. dời hình D. biến hình Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y sin x  cos x là : A. 2 B. 2 C. 1 D.  2 Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-1; 3). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo  vectơ v(2;  3) là: A. M'(-1; 3) B. M'(3; 6) C. M'(1; 0) D. M'(0; 1) Câu 23. Phương trình tanx+3=0 có: A. vô số nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D. tập nghiệm là T=  Câu 24. Nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x  cos x 0 thỏa mãn điêu kiện 00  x  1800 là : A. x = 600 B. x  900 C. x 900 D. x 1800.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 25. Điêu kiện xác định của hàm số y . 2  3cos x là sin x  1.  B. x   k 2 , k   2. A. x k , k  . D. x . C. x k 2 , k   II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(3 điểm). Giải các phương trình sau:. k 2. , k . a. 3 cos 2 x  sin 2 x 1 b. cos 2 x  5sin x  3 0 x c.  4 cos 2 .sin 3 x  5sin 3 x  2sin 2 x  6sin x 0 2. Câu 2(2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: ( x  3) 2  ( y  1) 2 9 và đường thẳng d: x  4 y  3 0 a. Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo v( 2;1) . b. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1; 2), tỉ số k=-2. HẾT. Họ và tên thí sinh……………………………………….., số báo danh…………….. TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C NĂM HỌC 2016-2017 ĐÊ CHÍNH THỨC. ĐÊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KY I MÔN: TOÁN- LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đê gồm 3 trang. Mã đề: 265 I. PHẦN TRẮC NGHIÊM (5 điểm) Câu 1. Phương trình nào dưới đây có nghiệm ?  A. sin x  B. cos x -2 = 0 3. C. 3sin x - 2 = 0. D. sin x + 3 = 0. Câu 2. Hãy chọn cụm từ cho dưới đây để sau khi điên nó vào chỗ trống mệnh đê sau trở thành mệnh đê đúng: "Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép...................biến hình này thành hình kia" A. vị tự B. đồng dạng C. dời hình D. biến hình Câu 3. Phương trình tan x  3  A. x   k , k   3. có nghiệm là :  B. x   k , k   3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>    k D. x   k , k   , k   6 6 Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2).Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc quay  900 là: A. A '( 2;  1) B. A '( 2;1) C. A '(1;  2) D. A '(2;1). C. x . Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(-1; 3). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ.  v(2;  3) là:. A. M'(0; 1). B. M'(3; 6). C. M'(-1; 3). D. M'(1; 0). Câu 6. Nghiệm của phương trình lượng giác cos 2 x  cos x 0 thỏa mãn điêu kiện 00  x  1800 là A. x 900 B. x 1800 C. x = 600 D. x  900 Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-2; 7). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 là: A. A'(4; 14) B. A'(-4; -14) C. A'(4;- 14) D. A'(-4; 14) Câu 8. Phương trình tanx+3=0 có: A. vô số nghiệm. B. tập nghiệm là T= . C. 1 nghiệm. D. 2 nghiệm. 2 Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x  4 cos x  5 là. A. -9 B.-1 C. 0 D. -8 Câu 10. Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Phép  tịnh tiến theo vectơ NM biến điểm P thành A.Chính nó. B. Điểm M C. Điểm C D. Điểm B Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y sin x  cos x là : A. 2. B. 1. C. 2. D.  2. Câu 12. Tìm mệnh đê không đúng trong các mệnh đê sau : A. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ 2 .   B. Hàm số y=cotx đồng biến trên khoảng  2 ;   . . .   C. Hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng  2 ;   .  . D. Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kỳ  . Câu 13. Phương trình sin 2 2 x  cos 2 3 x 1 A. x k. 2π 5 , k . có nghiệm là: π. B. x   k 2π , k   2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> π. π. C. x   kπ , k   2. D. x kπ và x k , k   5. Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x-y+3=0. Ảnh của  đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v( 2; 2) là A. 4x-2y+6=0 B. 2x-y+9=0 C. 3x+2y-3=0 D.-3x-2y+2=0 Câu 15. Phương trình 2 cos 2 x  cos x  3 0 có nghiệm là: π. π. A. x   k 2π , k   2. B. x   kπ , k   2. C. x k 2π , k  . D. x . π  k 2π , k  6.  Câu 16. Nghiệm của phương trình cos x cos là: 3. 2  k 2 , k  3. A. x .  0 B. x   k .360 , k   3.  C. x   k 2 , k   3. D. x . Câu 17. Điêu kiện xác định của hàm số y . 2  3cos x là sin x  1.  A. x   k 2 , k   2. C. x . k 2. 5  k 2 , k  6. B. x k 2 , k  . D. x k , k   Câu 18. Cho ΔABC có M là trung điểm của AB. Phép vị tự tâm A, tỉ số k biến B thành M. Khi đó k= A.. , k . 1 2. B.. 1 2. C. -2. D. 2. Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1;3), B(2;-3), C(0;3), trọng tâm G. Gọi G' là ảnh của G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc  0 quay   90 và phép tịnh tiến theo vectơ v(0;  3) . Khi đó tọa độ của điểm G' là A. (0; 3) B. (1; -2) C. (-1;2) D. (1; -4) Câu 20. Tập xác định của hàm số y=tanx A.  \  k , k  . B.. . là: C.  \  0.   D.  \  2  k , k   . 2. . 2. Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  :  x  3   y  2  5 . Gọi (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép vị tự tâm O, tỉ số -2. Khi đó bán kính của đường tròn (C') là A. R'=25. B. R'= -2. C. R'= 2 5. D. R'= -2 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 22. Cho hình vuông ABCD, có O là giao điểm của AC và BD. Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm B thành A. Điểm O B. Điểm A C. Chính nó. D. Điểm D Câu 23. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là sai A. cos x 1  x k 2 , k   B. sin x 0  x k , k   0 0 0 C. tan x 1  x 45  k , k   D. cot x  3  x  30  k180 , k   Câu 24. Phương trình lượng giác sinx -2m = 0 có nghiệm khi giá trị của m thỏa mãn 1 1 m  2 2 1 1 m D. 2 2. A.  1 m 1. B.. C. m  ( ; -1)  (1; +) Câu 25. Phương trình cosx=-1 có nghiệm là: π. A. x   k 2π , k   2. B. x π  k 2π , k   D. x k 2π, k  . C. x kπ , k   II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(3 điểm). Giải các phương trình sau: a. 3 cos 2 x  sin 2 x 1 b. cos 2 x  5sin x  3 0 x c.  4 cos 2 .sin 3 x  5sin 3 x  2sin 2 x  6sin x 0 2. Câu 2(2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: ( x  3) 2  ( y  1) 2 9 và đường thẳng d: x  4 y  3 0 a. Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C). Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo v( 2;1) . b. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1; 2), tỉ số k=-2. HẾT Họ và tên thí sinh……………………………………….., số báo danh…………….. Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 11- Giữa học kỳ I năm học 2016-2017. Cấp độ. Nhận biết Trắc Tự nghiệm luận. Chuyên đê Hàm số lượng giác 1 câu Phương trình lượng giác 3 câu Phép biến 1 câu. 0 0 0. Thông hiểu Trắc nghiệm Tự luận. Vận dụng thấp Trắc nghiệm Tự luận. 2 câu. 1 câu. 0. 3 câu 3 câu. 2 câu (2 điểm) 1 câu. 3 câu 6 câu. 0 0. Vận dụng cao Tổng Trắc nghiệm Tự luận 1 1 câu 0 điểm 1 câu 1 câu. 1 câu 5 (1điểm) điểm 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> hình Tổng. 1 điểm. 2,2 điểm. 1,4 điểm. (1 điểm). (1điểm). 3 điểm. 1,5 điểm 1 điểm. điểm 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C NĂM HỌC 2016-2017. ĐÁP ÁN ĐÊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KY I MÔN: TOÁN- LỚP 11. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề). I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đáp án mã đề: 163 1 2 3 4 5 6 7 8 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25. D A C B D B C B A C C C A D B B B D D B C A A A D Đáp án mã đề: 197 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A D C D D B B A D D C D B B A A A C C B C A B C Đáp án mã đề: 231 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C A C D D A D C A B D C B D A A B B C B C A C B Đáp án mã đề: 265 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C A B D A C A D D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Giải các phương trình câu Lời giải a 3 cos 2 x  sin 2 x 1 (1điểm)   . . . A. 3 1 1 cos 2 x  sin x  2 2 2   1 cos cos 2 x  sin sin 2 x  6 6 2  1 c os(  2 x )  3 2    6  2 x  3  k 2     2 x     k 2 , k    6 3   x   k  12   x     k  4. B. D. B. B. C. A. A. D. D. C. B. Biểu điểm 0.25 điểm. 0,25 điểm. 0,25 điểm. Vậy… cos 2 x  5sin x  3 0 b. (1điểm)  1  2sin 2 x  5sin x  3 0   2sin 2 x  5sin x  2 0  sin x 2   sin x  1 2 . 0,25 điểm 0,25 điểm. C. B. B.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 0,5 điểm.    x  6  k 2   x  5  k 2 , k    6. Vậy… x C  4 cos 2 .sin 3 x  5sin 3 x  2sin 2 x  6sin x 0 (1điểm) 2. 0,25 điểm. x  5)  2sin x(2 cos x  3) 0 2  sin 3 x( 2 cos x  3)  2sin x(2 cos x  3) 0  (sin 3x  2sin x)(2 cos x  3) 0  sin 3 x( 4 cos 2. (1)  2 cos x  3 0   sin 3 x  2sin x 0 (2). (1) vô nghiệm. 0,25 điểm 0,25 điểm. (2)  sin 3x  sin x  sin x 0  2 cos 2 x.sin x  sin x 0  sin x(2 cos 2 x  1) 0  sin x 0    cos 2 x  1 2 . 0,25 điểm.  x k    x   k  , k   6 . Vậy… Câu 2: câu Lời giải Biểu điểm a Tâm H(3; -1), bán kính R=3 0,5 điểm (1điểm) Do (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến 0,25 điểm  theo v( 2;1) nên (C’) có bán kính R’=3 và tâm H’= Tv ( H ) . Suy ra H’=(1; 0). Vậy phương trình đường tròn (C’) là: 2. 0,25 điểm. 2. ( x  1)  y 9. b.. V Gọi d’ lµ ¶nh cña d qua phép  I , 2 Suy ra phương trình đường thẳng d’ có dạng x – 4y + c = 0. 0,25 điểm. Lấy điểm M(-3;0) thuộc d. 0,25 điểm. Gọi M’ là ảnh của M qua phép. V I , 2.    IM '  2 IM  x  1  2(  3  1)     y  2  2.(0  2) Suy ra A’(9;6) thuộc d’ Khi đó c=15 Vậy d’: x-4y+15=0. và M’(x;y). 0,25 điểm  x 9   y 6. 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×