0
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 20122013
Môn: Toán 12. Khối B - D
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu I. (2,5 điểm) Cho hàm số
3 2
3 4 y x x = - - +
( )
1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
( )
1 .
2. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng nối hai cực trị đồ thị của hàm số
( )
1
tiếp
xúc với đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
: 1 5 C x m y m - + - - =
Câu II. (2,5 điểm)
1. Giải phương trình:
( )
( )
2
3 2cos cos 2 sin 3 2cos 0 x x x x + - + - =
2. Giải hệ phương trình:
2 2
3 2
8 12
2 12 0
x y
x xy y
+ =
ì
í
+ + =
î
( , ) x y Î ¡
Câu III. (1,0 điểm) Tìm giới hạn:
2
3
1
7 5
lim
1
x
x x
L
x
®
+ - -
=
-
Câu IV. (1,0 điểm)
Cho tứ diện
ABCD
có AD vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
, 3 ; 2 ; 4 , AD a AB a AC a = = =
·
0
60 BAC =
.Gọi
, H K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của B trên
AC
và
CD
. Đường
thẳng HK cắt đường thẳng AD tại E .Chứng minh rằng BE vuông góc với
CD
và tính thể
tích khối tứ diện
BCDE
theo a.
Câu V. (1,0 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1 4
1 2
x x
y
x x
- - +
=
+ - +
PHẦN RIÊNG (2,0 điểm).Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có ( 2;1) B - , đường thẳng chứa cạnh AC có
phương trình: 2 1 0 x y + + = , đường thẳng chứa trung tuyến
AM
có phương trình:
3 2 3 0 x y + + = . Tính diện tích của tam giác
ABC
.
Câu VII.a. (1,0 điểm) Tính tổng:
0 1 2 3 2012
2012 2012 2012 2012 2012
2 3 4 2013 S C C C C C = + + + + +
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho điểm
( )
1;0 E -
và
đường tròn
( )
2 2
: 8 4 16 0 C x y x y + - - - =
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E cắt
đường tròn
( )
C
theo dây cung
MN
có độ dài ngắn nhất.
Câu VIIb. (1,0 điểm)
Cho khai triển Niutơn
( )
2
2 2 2 *
0 1 2
1 3 ,
n
n n
x a a x a x a x n - = + + + + Î L ¥
.Tính hệ số
9
a biết n
thoả mãn hệ thức:
2 3
2 14 1
.
3
n n
C C n
+ =
Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên () gửi tới
/>Đề chính thức
(Đề thi gồm 01 trang)
1
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM HỌC 20122013
Môn: Toán; Khối:B+ D
(Đáp án – thang điểm: gồm 05 trang)
Câu Đáp án
Điểm
1. (1,0 điểm)
3 2
3 4 y x x = - - +
+ Tập xác định: D = ¡
+ Sự biến thiên:
Chiều biến thiên:
2
2
' 3 6 , ' 0
0
x
y x x y
x
= -
é
= - - = Û
ê
=
ë
Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
( )
; 2 -¥ - và
( )
0;+¥ ,
đồng biến trên khoảng
( )
2;0 - .
0,25
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
C (0)
0; 4
Đ
x y y = = =
Hàm số đạt cực tiểu tại
CT ( 2)
2; 0 x y y
-
= - = =
Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
®-¥ ®+¥
= +¥ = -¥
0,25
Bảng biến thiên:
x
-¥
2 0
+¥
,
y
-
0
+
0
-
y
+¥
0
4
-¥
0,25
+ Đồ thị
0,25
2. (1,0 điểm)
I
(2,0 điểm)
Đồ thị hàm số (1) có cực tiểu
( )
2;0 A - ,cực đại
( )
0;4 B .Phương trình
đường thẳng nối hai cực trị của hàm số (1) là:
( )
: 1
2 4
x y
AB + =
-
( )
: 2 4 0 AB x y Û - + =
( ) ( ) ( )
2 2
: 1 5 C x m y m - + - - = có tâm
( )
; 1 I m m +
bán kính 5 R =
0,50
Đường thẳng
( )
AB tiếp xúc với đường tròn
( ) ( )
( )
; C d I AB R Û =
( )
( )
2
2
2 1 4
8
5 3 5
2
2 1
m m
m
m
m
- + +
= -
é
Û = Û + = Û
ê
=
ë
+ -
0,50
Đáp số : 8 m = - hay 2 m =
2
CõuII 1.(1,25im)
(2,5i
m)
Pt:
( )
( )
2
3 2cos cos 2 sin 3 2cos 0x x x x + - + - =
( )
2
2 3 1 sin 3cos 2 3 3sin 2sin cos 0x x x x x - + - + - =
( ) ( )
3 sin 3 2sin cos 3 2sin 0x x x x - + - =
0,50
( )( )
3 2sin 0
3 2sin 3sin cos 0
3sin cos 0
x
x x x
x x
ộ
- =
- + =
ờ
+ =
ờ
ở
0,25
2
3
3
sin
2
2
2
3
1
tan
3
6
x k
x
x k
x
x k
p
ộ
= + p
ờ
ộ
ờ
=
ờ
p
ờ
ờ
= + p
ờ
ờ
= -
ờ
ờ
p
ở
ờ
= - + p
ờ
ở
( )
k ẻ Z
0,25
Phngtrỡnhcúbahnghim
2
2 2
3 3 6
x k x k x k
p p p
= + p = + p = - + p
( )
k ẻ Z
0,25
2.(1,25im)
Hphngtrỡnh
( )
( )
2 2
3 2
8 12 *
2 12 0 **
x y
x xy y
+ =
ỡ
ù
ớ
+ + =
ù
ợ
Th(*)vo(**)tac:
( )
3 2 2 2
2 8 0x xy x y y + + + =
0,25
( ) ( )
( )
3 3 2 2
8 2 0 2 2 4 0x y xy x y x y x xy y xy + + + = + - + + =
0,25
Trnghp1:
2 0 2x y x y + = = -
thvo(*)tac
2 2
12 12 1 1 2y y y x = = = ị = m
0,25
Trnghp2:
2
2
2 2
0
15
4 0 0
2 4
0
2
y
y y
x xy y x
y
x
=
ỡ
ù
ổ ử
- + = - + =
ớ
ỗ ữ
- =
ố ứ
ù
ợ
0x y ị = = khụngthomón(*)hvn
0,25
ỏps:
( ) ( ) ( )
2 1 , 21x y = - -
0,25
CõuIII (1,0im)
2 2
3 3
1 1 1
7 5 7 2 2 5
lim lim lim
1 1 1
x x x
x x x x
L
x x x
đ đ đ
+ - - + - - -
= = +
- - -
0,25
( ) ( )
( )
( )
( )
2 2
3
221 1
3
3
2 5
7 2
lim lim
1 2 5
1 7 2 7 4
x x
x
x
x x
x x x
đ đ
- -
+ -
= +
ổ ử
- + -
- + + + +
ỗ ữ
ố ứ
0,25
( )
( )
22
1 1
3
3
1 1 1 1 7
lim lim
12 2 12
2 5
7 2 7 4
x x
x
x
x x
đ đ
+
= + = + =
ổ ử
+ -
+ + + +
ỗ ữ
ố ứ
0,25
3
Vy:
7
12
L =
0,25
CõuIV (1,0im)
Vỡ
( )
BH AC BH AD BH ACD BH CD ^ ^ ị ^ ị ^
m
( )
BK CD CD BHK CD BE ^ ị ^ ị ^
0,25
Tgttacú
0 2 2
1 1 3
sin 60 8 2 3
2 2 2
ABC
S AB AC a a
D
= ì ì = =
0
1
cos60 2 .
2
AH AB a a = = =
0,25
Vỡ
( )
CD BHK CD KE AEH ACD ^ ị ^ ị D D :
doú
4 4 13
3
3 3 3
AE AH AH AC a a a
AE DE a
AC AD AD
ì
= ị = = ị = + =
0,25
3
2
. .
1 1 13 26 3
2 3
2 3 3 9
BCDE D ABC E ABC ABC
a a
V V V DE S a
D
ì
= + = ì ì = ì ì =
0,25
CõuV (1,0im)
2 1 4
1 2
x x
y
x x
- - +
=
+ - +
Tpxỏcnhcahmsl
[ ]
01D =
t
cos
0
2
1 sin
x t
t
x t
ỡ
=
p ổ ử
ù
ộ ự
ẻ
ớ
ỗ ữ
ờ ỳ
ở ỷ
ố ứ
- =
ù
ợ
0,25
Khiú
( )
2cos sin 4
cos sin 2
t t
y f t
t t
- +
= =
+ +
vi
0
2
t
p
ộ ự
ẻ
ờ ỳ
ở ỷ
0,25
xộthms
( )
2cos sin 4
cos sin 2
t t
f t
t t
- +
=
+ +
vi 0
2
t
p
ộ ự
ẻ
ờ ỳ
ở ỷ
( )
( )
'
2
3 6cos
0 0
2
sin cos 2
t
f t t
t t
- - p
ộ ự
= < " ẻ
ờ ỳ
+ +
ở ỷ
vyhms
( )
f t
liờntcv
nghchbintrờnon
0
2
p
ộ ự
ờ ỳ
ở ỷ
0,25
doú
( ) ( ) ( )
0 0 1 2 0
2 2 2
f f t f t f t t
p p p
ổ ử ộ ự ộ ự
Ê Ê " ẻ Ê Ê " ẻ
ỗ ữ
ờ ỳ ờ ỳ
ố ứ ở ỷ ở ỷ
giỏtrlnnhtca
( ) ( )
max 0 2 0 0y f t f t x = = = = =
giỏtrnhnhtca
( )
min 1 1
2 2
y f t f t x
p p
ổ ử
= = = = =
ỗ ữ
ố ứ
0,25
cõuVIA (1,0im)
Do :C dt ẻ
2
2 1 0 ( , 2 1) ,
2
a
x y C a a M a
-
ổ ử
+ + = ị - - ị -
ỗ ữ
ố ứ
:M dt ẻ 3 2 3 0 0 (0, 1)x y a C + + = ị = ị - .
To A lnghimh
3 2 3 0
(1, 3) ( 1, 2) 5
2 1 0
x y
A AC AC
x y
+ + =
ỡ
ị - ị - ị =
ớ
+ + =
ợ
uuur
0,50
K ( )BH AC H AC ^ ẻ
4
4 1 1
2 1
( , ) . 1
2
5 5
ABC
BH d B AC S AC BH
- + +
= = = Þ = = (dvdt).
Vậy
1
ABC
S =
(dvdt).
0,50
Câu 7A
(1,0điểm )
0 1 2 3 2012
2012 2012 2012 2012 2012
2 3 4 2013 S C C C C C = + + + + +
Ta có
( )
( )
1
2012 2012 2012 2012 2011 2012
2012!
1 2012
! 2012 !
k k k k k k
k C kC C k C C C
k k
-
+ = + = + = +
-
với 0,1,2, ,2012 k " =
0,25
( ) ( )
0 1 2011 0 1 2012
2011 2011 2011 2012 2012 2012
2012 S C C C C C C = + + + + + + + L L
0,25
( ) ( )
2011 2012
2011 2012 2012
2012 1 1 1 1 2012 2 2 1007 2 S = + + + = × + = ×
0,25
Vậy
2012
1007 2 S = ×
0,25
Câu VI B (1,0 điểm)
Đường tròn ( ) C có bán kính
6 R =
và tâm (4;2) I
Khi đó:
29 6 , IE R = < =
suy ra
điểm E nằm trong hình tròn ( ) C .
Giả sử đường thẳng D đi qua E cắt
( ) C tại M và
N
. Kẻ IH ^ D.
Ta có ( , ) IH d I IE = D £ .
0,50
Như vậy để MN ngắn nhất IH Û dài nhất H E Û º Û D đi qua
E và vuông góc với IE
0,25
Ta có
(5;2) EI =
uur
nên đường thẳng D đi qua E và vuông góc với
IE có phương trình là: 5( 1) 2 0 5 2 5 0 x y x y + + = Û + + = .
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình:
5 2 5 0 x y + + =
.
0,25
Câu 7B (1,0 điểm )
….
( )
2
2 2 2 *
0 1 2
1 3 ,
n
n n
x a a x a x a x n - = + + + + Î L ¥
.
Tính hệ số
9
a
biết
n
thoả mãn hệ thức:
2 3
2 14 1
.
3
n n
C C n
+ =
Điều kiện
*
, 3 n n Î ³ ¥
5
( ) ( )
( ) ( )( )
2 14 1 4 28 1
! !
1 1 2
3
2! 2 ! 3! 3 !
GT
n n
n n n n n n n
n n
Û + = Û + =
- - -
- -
0,50
2
3
9
7 18 0
n
n
n n
³
ì
Û Û =
í
- - =
î
0,25
Từ đó
( )
( )
18
18
2
18
0
1 3 1 3
k
k
k k
k
x C x
=
- = -
å
Do đó hệ số của
9
9 18
81 3 3938220 3 a C = - = -
0,25
Lưu ý khi chấm bài:
Đáp án trình bày một cách giải gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh.
Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó
không được điểm.
Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
Hết
6