TRNGTHPTCHUYấNVNHPHC KTHITHIHCLN1NMHC2012ư2013
Mụn:Toỏn12.Khi A.
Thigianlmbi:150phỳt(Khụngkthigiangiao)
A.PHNCHUNGCHOTTCTHSINH(8,0im)
Cõu I(2,5im)Chohms:
3
3 2y x mx = - +
( )
1 , m là tham số thực.
1)Khosỏtsbinthiờnvvthhms
( )
1 khi
1m =
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số
( )
1 có tiptuyntovingthng : 7 0d x y + + = gúc
a ,bit
1
cos
26
a =
.
CõuII(2,5im)1)Giiphngtrỡnh:
4
3 4cos2 8sin 1
sin 2 cos 2 sin 2
x x
x x x
- -
=
+
2) Giihphngtrỡnh:
( )
3 3
2 2
4 16
1 5 1
x y y x
y x
ỡ
+ = +
ù
ớ
+ = +
ù
ợ
( , )x y ẻ R .
CõuIII(1,0im)Tớnh giihn :
3 2
2
2
6 4
lim
4
x
x x
L
x
đ
- - +
=
-
CõuIV.(1,0im)Chohỡnhlpphng
1 1 1 1
.ABCD A B C D códicnhbng
3
vim Mthuccnh
1
CC saocho
2CM =
.Mtphng
( )
a iqua ,A M vsongsomgvi BD chiakhilpphngthnhhai
khiadin.Tớnhthtớchhaikhiadinú.
CõuV.(1,0im)Chocỏcsthc , ,x y z thomón
2 2 2
3x y z + + = .Tỡmgiỏtrlnnhtcabiuthc:
2 2
3 7 5 5 7 3F x y y z z x = + + + + +
B.PHNRIấNG (2,0im).Thớsinhchclmmttronghaiphn(phn1 hoc2)
1.TheochngtrỡnhChun
CõuVIa.(1,0 im)TrongmtphngvihtoOxy cho hai điểm
( ) ( )
21 , 1 3A B - - và hai đường
thẳng
1 2
: 3 0 : 5 16 0.d x y d x y + + = - - = Tìm toạ độ các điểm ,C D lần lượt thuộc
1 2
,d d sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
CõuVIIa.(1,0 im)Tớnhtng:
2 1 2 2 2 3 2 2012
2012 2012 2012 2012
1 2 3 2012S C C C C = + + + + L
2.TheochngtrỡnhNõngcao
CõuVIb.(1,0 im)TrongmtphnghtoOxy choelớp
( )
2 2
: 1
9 4
x y
E + = và các điểm
( )
30A - ;
( )
10I - .Tìm toạ độ các điểm ,B C thuộc
( )
E sao cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
CõuVIIB:(1,0im):Tớnhtng:
0 1 2 2012
2012 2012 2012 2012
1 2 3 2013
C C C C
T = + + + + L
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưHT ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
Ghichỳ: ưThớsinhkhụngcsdngbtctiliugỡ!
ưCỏnbcoithikhụnggiithớchgỡthờm!
Cm nthyNguynDuyLiờn()giti />chớnhthc
(thigm01trang)
TRNGTHPTCHUYấNVNHPHC
PNTHITHIHCNM2012ư2013LN1
MễNTONKHIA
(ỏpỏngm5trang)
Cõu Nidungtrỡnhby im
I(2,0) 1.(1,50im)
Khi
1m =
hms(1)cúdng
3
3 2y x x = - +
a)Tpxỏcnh D = Ă
b)Sbinthiờn
+)Chiubinthiờn:
2
' 3 3y x = - , ' 0 1y x = = .Khiúxộtduca 'y :
+
+
ư
0
0
1ư1 +
Ơ
ư
Ơ
y
x
hmsngbintrờnkhong
( ) ( )
1 , 1 -Ơ - + Ơ vnghchbintrờnkhong
( )
11 - .
0,50
+)Cctr:hmstcciti 1, 4
CD
x y = - =
Hmstcctiuti 1, 0
CT
x y = =
+)Giihn:
3 3
2 3 2 3
3 2 3 2
lim lim 1 lim lim 1
x x x x
y x y x
x x x x
đ-Ơ đ-Ơ đ+Ơ đ+Ơ
ổ ử ổ ử
= - + = -Ơ = - + = +Ơ
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
0,25
+)Bngbinthiờn:
:
x
-Ơ ư1 1 +Ơ
y'
+ 0 - 0 +
y
4 +Ơ
-Ơ 0
0,25
c)th:
3
0 3 2 0 1, 2y x x x x = - + = = = - ,suyrathhmscttrcOxtiOx
ticỏcim
( ) ( )
10 , 20 -
'' 0 6 0 0y x x = = = ị thhmsnhnim
( )
02 lmimun.
0,50
1
ư1
4
x
0
y
2.(1,0 im)
Gi
k
lhsgúccatiptuyn
ị
tiptuyn cúVTPT
( )
1
1n k = -
r
ngthng : 7 0d x y + + = tiptuyn cúVTPT
( )
2
11n =
r
0,25
Tacú
( )
1 2
1 2
2
1 2
1
1
cos cos ,
26
2 1
n n k
n n
n n
k
ì -
a = = =
+
r r
r r
r r
2
3 2
12 26 12 0
2 3
k k k k - + = = =
0,25
YCBTthomón
ớtnhtmttronghaiphngtrỡnhsaucúnghim:
, 2 2
, 2 2
3 3 2 1 2 1
3 3 0
2 2 2 2
2 2 9 2 9 2
3 3 0
3 3 9 9
m m
y x m x
m m
y x m x
+ +
ộ ộ ộ ộ
= - = =
ờ ờ ờ ờ
ờ ờ ờ ờ
+ +
ờ ờ ờ ờ
= - = =
ờ ờ ờ ờ
ở ở ở ở
1
2
2
9
m
m
ộ
-
ờ
ờ
ờ
-
ờ
ở
1
2
m -
0,25
Vythcútiptuyntovingthng : 7 0d x y + + = gúc a ,cú
1
cos
26
a =
.
thỡ
1
2
m -
0,25
II(2,5)
1.(1,25 im).Giiphngtrỡnh:
4
3 4cos2 8sin 1
sin 2 cos 2 sin 2
x x
x x x
- -
=
+
Đ/k
( )
sin 2 cos 2 0
8 2
sin 2 0
2
x l
x x
l
x
x l
p p
p
ỡ
ạ - +
ù
+ ạ
ỡ
ù
ẻ
ớ ớ
ạ
ợ
ù
ạ
ù
ợ
Z
0,25
ta có:
2
4
1 cos 2
8sin 8 3 4cos 2 cos 4
2
x
x x x
-
ổ ử
= = = - +
ỗ ữ
ố ứ
L
Phương trình
( )
3 4cos2 3 4cos 2 cos4
1
sin 2 cos2 sin 2
x x x
x x x
- - - +
=
+
( )
cos 4 1
sin 2 cos 2 0,sin 2 0
sin 2 cos 2 sin 2
x
do x x x
x x x
-
= + ạ ạ
+
0,50
( ) ( )
1
cos 2 sin 2 cos 2 sin 2 cos 2 0
sin 2
x x x x x
x
- - = + =
( )
( )
cos2 0 sin 2 cos 2 0 2
2
4 2
x x x loai x k
x k k
p
p
p p
= + = = +
= + ẻ Â
0,25
Vậy phương trình có một họ nghiệm
( )
4 2
x k k
p p
= + ẻ Z
0,25
2.(1,25im).Giihphngtrỡnh:
( )
3 3
2 2
4 16
1 5 1
x y y x
y x
ỡ
+ = +
ù
ớ
+ = +
ù
ợ
( , )x y ẻ R .
Vitlihphngtrỡnh:
( )
3 3
2 2
4 4 0(*)
5 4(**)
x y x y
y x
ỡ
+ - - =
ù
ớ
- =
ù
ợ
Thay
( )
** vo
( )
* tac:
( )
( )
3 2 2 3 3 2 2
5 4 0 21 5 4 0x y x y x y x x y xy + - - - = - - =
0,25
( )
2 2
1 4
21 5 4 0 0
3 7
x x xy y x x y x y - - = = = - =
0,25
ã
0x =
thvo
( )
** tac
2
4 2y y = =
ã
1
3
x y = - thvo
( )
** tac
2
2 2
3 1
5
4 9
3 1
9
y x
y
y y
y x
= ị = -
ộ
- = =
ờ
= - ị =
ở
ã
4
7
x y = - thvo
( )
** tac
2
2 2
80 31
4 4
49 49
y
y y - = - = Vụnghim
0,50
Vyhphngtrỡnh óchocú4nghiml:
( ) ( ) ( ) ( )
0 2 , 1 3 , 13x y = - -
0,25
III(1)
Tớnh giihn :
3 2
2
2
6 4
lim
4
x
x x
L
x
đ
- - +
=
-
3 2 3 2
2 2 2
2 2 2
6 2 2 4 6 2 4 2
lim lim lim
4 4 4
x x x
x x x x
L
x x x
đ đ đ
- - + - + - - + -
= = -
- - -
0,25
( )
( )
( ) ( )
2 2 3
2
2 2
2
2 2 23
3
6 2 4 2
lim lim
4 6 2
4 4 2 4 4
x x
x x
x x
x x x
đ đ
- - + -
= -
ổ ử
- - +
- + + + +
ỗ ữ
ố ứ
0,25
( )
( )
( )
2
2 2
2 23
3
1 1
lim lim
2 6 2
4 2 4 4
x x
x x
x x
đ đ
-
= -
+ - +
+ + + +
1 1 7
16 12 48
= - - = -
0,25
Vygiihnóchobng
7
48
-
0,25
IV(1) Chohỡnhlpphng
1 1 1 1
.ABCD A B C D códicnhbng
3
Dngthitdincamtphngiqua ,A Mvsongsongvi BD .
Gi
1 1 1 1 1
, ,O AC BD O A C B D I AM OO = ầ = ầ = ầ . Trong mt phng
( )
1 1
BDD B qua I
kngthngsongsongvi BD ct
1 1
,BB DD lnltti ,K N.Khiú
AKMN
lthit
dincndng.
0,25
t
1 1 1 1
1 . . 2 . 1A BCMK A DCMN ABCD A B C D
V V V V V V = + ị = - .
Tacú:
1 1
1
2 2
OI AO
DN BK OI CM
CM AC
= = ị = = = =
0,25
Hỡnhchúp
.A BCMK
cúchiucaol
3AB =
,ỏylhỡnhthang
BCMK
.Suyra:
( )
3
.
.
1 1 3 9
. .
3 3 2 6 2
A BCMK BCMK
BC BK CM
V AB S AB
+
= = = = .
Tngt
.
9
2
A DCMN
V =
0,25
Vy
3
1 2
9 9
9 3 9 18
2 2
V V = + = ị = - = (vtt)
0,25
V(1,0)
Tỡmgiỏtrlnnhtcabiuthc:
2 2
3 7 5 5 7 3F x y y z z x = + + + + +
pdngbtngthcBuưnhiưaưcpưxkitacú
( )
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2
3 6 12 18 2 2 18 2 2 3F x y z x y z x x
ộ ự ộ ự
ộ ự
Ê + + Ê + + = + -
ở ỷ
ờ ỳ ờ ỳ
ở ỷ ở ỷ
0,25
Xộthms
( )
( )
2 2
2 2 3f x x x = + -
trờnminxỏcnh 3 3x - Ê Ê
( )
( )
( )
( )
'
2
4
2 3 3
2 3
x
f x x x
x
= - " ẻ -
-
0,25
( )
'
0f x = trờn
( )
3 3 -
0
1
x
x
=
ộ
ờ
=
ở
( )
( ) ( )
3 3, 0 2 6, 1 5f f f = = =
0,25
( )
2
3 3
max 5 18.5 90 3 10f x F F
ộ ự
-
ở ỷ
ị = ị Ê = ị Ê dubngkhi 1x y z = = =
Vy max 3 10 1F x y z = = = =
0,25
6a(1,0) T Tim toạ độ các điểm ,C D lần lượt thuộc
1 2
,d d sao cho tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
Do tứ giỏc
ABCD
là hình bình hành nên ta có
( ) ( )
3
34 *
4
D C
D C
x x
CD BA
y y
- =
ỡ
= = ị
ớ
- =
ợ
uuur uuur
0,25
Mặt khác :
( )
1
2
3 0
**
5 16 0
C C
D D
x yC d
D d x y
+ + = ẻ
ỡ ỡ
ị
ớ ớ
ẻ - - =
ợ ợ
0,25
Từ (*) và (**) ta giải được
3
6
6 2
C
D
C D
x
x
y y
=
=
ỡ ỡ
ớ ớ
= - = -
ợ ợ
ta có
( ) ( )
34 , 4 3BA BC = = -
uuur uuur
cho nên hai
véc tơ ,BA BC
uuur uuur
không cùng phương ,tức là 4 điểm , , ,A B C D không thẳng hàng ,hay tứ
giác
ABCD
là hình bình hành.
0,25
.Đáp số
( ) ( )
3 6 , 6 2C D - -
0,25
7a(1,0)
Tớnhtng:
2 1 2 2 2 3 2 2012
2012 2012 2012 2012
1 2 3 2012S C C C C = + + + + L
( ) ( )
2
2012 2012 2012 2012
1 1 1 1, 2, ,2012
k k k k
k C k k C k k C kC k
ộ ự
= - + = - + " =
ở ỷ
0,25
( )
( ) ( )
2 2 1
2012 2010 2011
2012! 2012!
1 2012(2011 ) 1, 2 ,2012
! 2012 ! ! 2012 !
k k k
k C k k k C C k
k k k k
- -
= - + = + " =
- -
0,25
Tú
( ) ( )
0 1 2010 0 1 2011
2010 2010 2010 2011 2011 2011
2012 2011S C C C C C C
ộ ự
= + + + + + + +
ở ỷ
L L
=
( ) ( )
( )
2010 2011
2010 2011 2010
2012 2011 1 1 1 1 2012 2011.2 2 2012.2013.2
ộ ự
+ + + = + =
ở ỷ
0,25
ỏps:
2010
2012.2013.2S =
0,25
6b(1,0)
Tìm toạ độ các điểm ,B C thuộc
( )
E sao cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
Ta có
2IA = ị
Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có pt:
( )
2
2
1 4x y + + =
0,25
Toạ độ các điểm ,B C cần tìm là nghiệm của hệ pt:
( )
2
2
2 2
1 4
1
9 4
x y
x y
ỡ
+ + =
ù
ớ
+ =
ù
ợ
0,25
( )
( )
2
2
2
2
2
1 4
1 4
3
3
5 18 9 0
5
x y
x y
x x
x x
ỡ
+ + =
ỡ
+ + =
ù ù
ớ ớ
= - = -
+ + =
ù ù
ợ
ợ
ã 3 0x y B A C A = - ị = ị (loại)
ã
3 4 6 3 4 6 3 4 6
,
5 5 5 5 5 5
x y B C
ổ ử ổ ử
= - ị = ị - -
ỗ ữ ỗ ữ
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
m
0,25
0,25
7b(1,0đ)
Tính tổng :
0 1 2 2012
2012 2012 2012 2012
1 2 3 2013
C C C C
T = + + + + L
( )
( ) ( )
1
2012
2013
2012!
! 2012 !
1 2013! 1
1 1 2013 2013
1 ! 2013 1 !
k
k
k k
C
C
k k
k k
+
-
= = × = ×
+ +
é ù
+ - +
ë û
0,1, 2,3, ,2012 k " =
0,50
( )
( )
2013
2013
1 2 2013 0
2013 2013 2013 2013
1 1 2 1
1 1
2013 2013 2013
T C C C C
-
é ù
Þ = + + + = + - =
ë û
L
0,25
Đáp số
2013
2 1
2013
T
-
=
0,25
Lưu ý khi chấm bài:
Đáp án chỉ trình bày một cách nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó
không được điểm.
Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
Hết