Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Trac nghiem chuong xac suat de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.12 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986. ĐỀ ÔN KIỂM TRA XÁC SUẤT Câu [1] Khai triển. . 15  4 7. . Câu [7] Một hộp đựng 8 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên. 124. . Có bao nhiêu. bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ:. số hạng hữu tỉ trong khai triển trên:. A.280. B.400. A.30.. B.31.. C.40. D.320. C.32.. D.33.. Câu [8] Có 5 bưu thiếp khác nhau và 6 bì thư. Câu [2] Cho A ={0,1,2,3,4,5,6}. Từ A lập được. khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn 3 bưu thiếp. bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác. bỏ vào 3 bì thư:. nhau:. A.1200. B.7200 D.6400. A.2160. B.2520. C.3600. C.21. D.5040. Câu [9] Gieo một đồng xu lần lượt 3 lần. Xác. Câu [3] Cho A ={0,1,2,3,4,5,6}. Từ A lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau:. suất lần gieo đầu tiên xuất hiện mặt sấp là: A. 1 . 4. B. 1 . 8. Câu [4] Một đoàn tàu có 4 toa. Có 4 hành khách. C. 7 . 8. D. 1 . 2. bước lên tàu. Có bao nhiêu cách để có 3 hành. Câu [10]. khách lên chung một toa, một toa có một hành. suất ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp là:. A.1440. B.2520. C.1260. D.3360. Gieo một đồng xu lần lượt 3 lần. Xác. khách, còn 2 toa còn lại không có khách là: A.24. B.48. C.96. D.54. Câu [5] Cho tập X ={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Gọi A là tập hợp các tập con khác rỗng của X. Từ A chọn một tập hợp, xác suất tập đó có số phần tử là chẵn là:. A. 1 . 4. B. 1 . 8. C. 7 . 8. D. 1 . 2. Câu [11] Một tổ học sinh có 7 nam, 3 nữ. Chọn 2 học sinh trực nhật, xác suất 2 bạn được chọn đều là nữ là:. A. 1 . 2. B. 45. C. 170. . D. 511 1023. . 371. 1024. .. Câu [6] Một lớp có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn ba học sinh tham gia vệ sinh lớp, có bao nhiêu cách chọn sao cho nhiều nhất có 1 học sinh nam: A.2625. B.455. C.2300. D.3080. A. 1 . 15. B. 14. C. 8. D. 7. 15. .. 15. 15. .. .. Câu [12] Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó các số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau: A.900.. B.1000.. C.90.000.. D.27.216. Câu [13] Một hộp đựng 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 bi, xác suất 3 bi lấy ra khác màu nhau là:. Ôn tập chương xác suất. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986. A. 1 C. 9. 560 40. Câu [20] Có 5 nam và 7 nữ. Có bao nhiêu cách. B. 1 . 16. .. D. 143. .. xếp một hàng ngang sao cho các bạn nữ kề nhau. 280. .. và bạn đầu tiên là bạn nữ:. Câu [14] Cho hai đường thẳng song song, trên a. A. 1.209.600. B. 3.628.800. lấy 10 điểm phân biệt, trên b lấy 13 điểm phân. C. 604.800. D. 1.814.400. biệt. Từ các điểm trên vẽ được bao nhiêu hình. Câu [21] Một nhóm bạn có 4 nam và 4 nữ, trong. thang:. đó có bạn Hồng và Cường. Các bạn ngồi ngẫu. A. 212.520. B.14040. nhiên vào bàn tròn, xác suất để các bạn nam nữ. C.8855. D.3510.. ngồi xen kẽ nhau nhưng Hồng và Cường không. Câu [15] Biết C21n1  C22n1  ...  C2nn1  220  1 .. ngồi cạnh nhau là:. Giá trị của n là:. A. 1 . 2. A.10. B.20. C.19. C. 1. D.9. 35. B. 1. 70. .. D. 1 . 4. .. Câu [16] Gọi A là tập các số có 6 chữ số khác. Câu [22] Gọi tập A là tập các số có 6 chữ số khác. nhau được tạo từ các số {0,1,2,3,4,5}. Từ A chọn. nhau được lập từ các số {1,2,3,4,5,6}. Từ A chọn. ngẫu nhiên một số, xác suất số đó có số 3 và 4. ra một số, xác suất số đó bé hơn 432.000 là:. đứng cạnh nhau là:. A. 17. A. 8 C. 4. 25. B. 4. .. 15. D. 2. .. .. C. 23. .. 30 40. .. B. 17. .. D. 13. 40 30. . .. 10. Câu [17] Trên giá sách có 4 quyển Toán, 3 quyển. 1 2  Câu [23] Xét khai triển   x  theo thứ tự 3 3 . Lý, 2 quyển Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách,. tăng dần số mũ. Số hạng có hệ số lớn nhất của. xác suất ba quyển đó có ít nhất một quyển Lý là:. khai triển trên, chứa:. A. 5. A.x4. B.x5. C.x6. D.x7. C. 5. 25. B. 16. . 21 12. 15. D. 7. .. . 21. 12. .. Câu [24] Từ {0,1,2,3,4,5} lập số tự nhiên có 8. Câu [18] Số hạng chứa x12 trong khai triển. chữ số, sao cho chữ số 1 có mặt 3 lần, các chữ số.  2x  x . khác có mặt một lần; có bao nhiêu số như vậy:. 2 10. là:. A.18. B.24 D.32. A. C .2 .x .. B. C .2 .x .. C.40. C. C102 .28.. D. C102 .28.. Câu [25] Tổng tất cả số tự nhiên có 5 chữ số khác. 8 10. 8. 12. 2 10. 8. 12. Câu [19] Số 31.752.000 có bao nhiêu ước. nhau được lập từ {0,1,2,3,4} là:. nguyên dương khác 1:. A.3.333.300. B.3.266.640. C.2.666.640. D.3.199.980. A.144. B.420. C.143. D.419. Ôn tập chương xác suất. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×