Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

CONG TRU DON THUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DĨ AN TRƯỜNG THCS BÌNH AN  Môn: Toán 7. Giáo Viên: Nguyễn Thị Lan. Lớp : 7A5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tính tích các đơn thức sau rồi xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức tích. 1 2 a) 3xy và xz b) 4x và yz 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Ta có: (3xy)(xz) = 3(xx)yz = 3x2yz HÖ sè: 3 PhÇn biÕn: x2yz. Là hai đơn thức đồng dạng. Em có nhận xét gì về phần biến của đơn thức tích ở câu a và phần biến của đơn thức tích ở câu b..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng:. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?. ?1 Cho đơn thức 3x2yz. a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.. Đây là những đơn thức đồng dạng -2x2yz 7x2yz. 0,2x3yz 2,3x2yz. 2x2y. -4x3z.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng: Hai đơn thức đồng dạng: + Cã hÖ sè kh¸c 0 + Cã cïng phÇn biÕn. VÝ dụ: 1 2 2 2 2x yz ; -5x yz ; 4x yz. Các số khác 0 có được coi là những đơn thức đồng dạng không?. là những đơn thức đồng VD: số 2 và -5 cú thể viết dưới dạng hai đơn thức đồng dạng d¹ng. 0 0 là 2x vµ -5x . *Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng: 2 2 A 2.7 .55 vµ B 3.7 .55 Cho Hai đơn thức đồng dạng: 2 2 A + B 2.7 .55  3.7 .55 + Cã hÖ sè kh¸c 0 + Cã cïng phÇn biÕn (2  3).7 2.55 5.7 2.55 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> §4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng: Hai đơn thức đồng dạng: + Cã hÖ sè kh¸c 0 + Cã cïng phÇn biÕn 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:. 2 2 *VÝ dô 1: Tính 2 x y  3x y 2 x 2 y  3x 2 y (2  3) x 2 y 5 x 2 y Ta nói 5x 2 y là tổng của hai đơn 2 2 thøc 2x y vµ 3x y *VÝ dô 2: Tính 3 xy 2  7 xy 2. 3 xy 2  7 xy 2 (3  7) xy 2  4 xy 2 2 Ta nói  4xy là hiệu của hai đơn 2 thøc 3xy vµ 7 xy 2 §Ó céng (hay trõ) c¸c đơn thức đồng dạng, ta lµm như thÕ nµo?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1. Đơn thức đồng dạng: Hai đơn thức đồng dạng: + Cã hÖ sè kh¸c 0 + Cã cïng phÇn biÕn 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: §Ó céng (hay trõ) c¸c đơn thức đồng dạng: - Ta céng (hay trõ) c¸c hÖ sè víi nhau. - Gi÷ nguyªn phÇn biÕn. *VÝ dô 1: 2 x 2 y  3x 2 y (2  3) x 2 y 5 x 2 y Ta nói 5x 2 y là tổng của hai đơn 2 2 thøc 2x y vµ 3x y *VÝ dô 2: 3 xy 2  7 xy 2 (3  7) xy 2  4 xy 2 2 Ta nãi  4xy lµ hiÖu cña hai 2 3xy đơn thức vµ 7 xy 2 Để cộng (hay trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hÖ sè víi nhau vµ gi÷ nguyªn phÇn biÕn..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Hãy tìm tổng của ba đơn thức: 3 3 3 xy ;5 xy ;  7 xy GIẢI. Ta có:. 3. 3. 3. xy  5 xy  ( 7 xy ) 3  1  5  ( 7)  .xy.  1xy  xy. 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG HOẠT ĐỘNG NHÓM 4 PHÚT. bµi tập 15: (tr 34 SGK) Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: bµi m đơn 2thức2 đồn1g dạng: 2 2 1 nhoù 5 2 taäp 15:2 Coù ba 2 x y; xy ;  x y; -2 xy ; x y; xy2;  x y; xy 2 3 4 5 Nhoùm 1: Nhoùm 2: Nhoùm 3:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hà Nội. Nghệ An. Huế. Cà Mau.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hai đơn thức 3x2y và xy2 đồng dạng với nhau. Đúng hay Sai?. SAI.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. 2.  6 x y  6 x y 0 Đúng hay Sai?. ĐÚNG.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 0xy và 2xy có là hai đơn thức đồng dạng với nhau không?. KHÔNG.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. 2. 5 xy  7 xy  2 Đúng hay Sai?. SAI 2. 2. 5 xy  7 xy  2 xy. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> §4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Đơn thức đồng dạng Hệ số khác 0. Cùng phần biến. Cộng, trừ đơn thức đồng dạng Cộng (trừ) các hệ số. Giữ nguyên phần biến.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> *Học thuộc khái niệm đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng (hay trừ) đơn thức đồng dạng. *Bµi tËp vÒ nhµ 16; 17; 19 trang 35, 36 SGK..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×