Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE CUONG ON TAP TOAN 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TOÁN 8</b></i>


<i><b>I – Phép nhân / chia các đa thức</b></i>


<b>1/ Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức, ta nhân đơn thức với </b>
từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.


<b>2/ Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến </b>
đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức. (Các phương pháp):


+) Đặt NTC +) Dùng HĐT +) Nhóm hạng tử +) Phối hợp nhiều PP.
<b>3/ Muốn chia đa thức A cho đa thức B (trường hợp các hạng tử</b>
của đa thức A ⋮ đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng
các kq với nhau.


<i><b>II – Phân thức đại số</b></i>


<b>1/ Một PTĐS (hay nói gọn là pt) là 1 biểu thức có dạng , trong </b>
đó A, B là những đa thức và B đa thức 0.


<b>2/ Tính chất cơ bản của PTĐS</b>


 Nếu nhân cả tử và mẫu của 1 pt với cùng 1 đa thức đa thức 0 thì
được 1 pt bằng pt đã cho: = (M là 1 đa thức đa thức 0).


 Nếu chia cả tử và mẫu của 1 pt cho 1 NTC của chúng thì được 1 pt
bằng pt đã cho: = (N là 1 NTC).


<b>3/ Phép cộng các PTĐS </b>


<b>a)</b>Muốn cộng hai pt có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức
với nhau và giữ nguyên mẫu thức.



<b>b)</b>Muốn cộng hai pt có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng
mẫu thức rồi cộng các pt có cùng mẫu thức vừa tìm được.


<b>4/Muốn trừ pt cho pt , ta cộng với pt đối của : </b>
- = +

(-).



<i><b>III – Tứ giác</b></i>


<b>1/ Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối song song.</b>


<b>2/ Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau.</b>
<b>3/ Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.</b>


<b>4/ Hình chữ nhật</b>


a) Đ/n: HCN là tứ giác có 4 góc vng.


b)T/chất: <i>HCN có tất cả các t/chất của HBH, của HTC.</i>


Từ t/chất của HTC và HBH ta có: Trong HCN, 2 đường chéo bằng
<b>nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.</b>


c) Dấu hiệu


1) Tứ giác có 3 góc vng. 2) HTC có 1 góc vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>a)</i> Đ/n: HV là tứ giác có 4 góc vng và có 4 cạnh bằng nhau.


<i>b)</i>T/chất: <i>HV có tất cả các t/chất của HCN và hình thoi.</i>



<b>* Tính chất 2 đường chéo của HV:</b>


+) 2 đường chéo bằng nhau, vng góc nhau, cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường.


+) 2 đường chéo là các đường phân giác của các góc.


<i>c)</i> Dấu hiệu


<b> 1) HCN có 2 cạnh kề bằng nhau. </b>


<b> 2) HCN có 2 đường chéo vng góc với nhau.</b>


<b> 3) HCN có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc.</b>
<b> 4) Hình thoi có 1 góc vng. </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×