Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.69 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 29/11/2015 Tuần 18; Tiết 68. ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T2). 1. Mục tiêu: a. Kiến thức : - Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản và các phép toánvề căn bậc hai b. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức. c. Thái độ : - Tư duy logic, chủ động, tích cực học tập và hoạt động. - Biết liên hệ kiến thức cũ. - Thấy được ứng dụng của toán học trong thực tiễn. 2. Chuẩn bị: GV: Hệ thông câu hỏi, bài tập HS: Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. 3. Tiến trình dạy học a. Kiểm tra: ( Kết hợp trong bài) 3. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ 1: Lí thuyết (18’) I. Ôn tập về lí thuyết GV: Cho HS làm bài tập theo đề sau: Đề bài: Xét xem các câu sau đúng hay sai? Giải 2 2 4 thích. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng ± = 1. Đúng vì 4 2 5 25 1. Căn bậc hai của 25 là ± 5 √ a=x ⇔ 2 x≥0 2. √ a=x ⇔ x =a (đk a0) 2. Sai (đk: a0) sửa là: 2 2. ( ). 3.. x =a ¿{. a −2 ¿ ¿ ¿ √¿. 4. √ A . B= √ A . √ B nếu A.B 0. 5.. √. A √A = B √B. nếu. √ 5+2 =9+4 √ 5 6. √5 −2. 3. Đúng vì √ A 2=| A| 4. Sai sửa là: √ A . B= √ A . √ B nếu A  0; B 0 Vì A.B  0 có thể xảy ra A<0, B<0 khi đó √ A , √ B không có nghĩa 5. Sai; Sửa. A0 B> 0. Vì B=0 thì. A và B. √. 6. Đúng vì 2 √ 5+2 = ( √ 5+2 ) √5 −2 ( √ 5 −2 ) ( √5+ 2 ). √A ko có nghĩa √B.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7.. √. (1 −√ 3) 3. 2. =. ( √ 3− 1 ) 3. 5+ 2. √ 5. 2+4 =9+ 4 √ 5 5− 4. =. √3. 7. Đúng vì: 2 (1 −√ 3) 3 ( √ 3− 1 ) =( √ 3 −1 ) 2 = √3. √. 3. √. 3. 3. x +1 8. xác định khi 8. Sai vì với x=0 phân thức có x ( 2− √ x ) HS: HS HĐ nhóm thực hiện theo hướng dẫn mẫu =0, không xác định của GV. HĐ 2:Bài tập (20’) GV:Tổ chức cho HS HĐ nhóm HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. GV: Ra bài tập cho HS lên bảng thực hiện. HS: Thực hiện HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. II. Bài tập: Bài 1: Rút gọn các biểu thức a . √ 25 . 3+ √ 16 .3 − √100 .3 ¿ 5 √ 3+4 √ 3 − 10 √3=− √ 3 √3 − 1¿ 2 ¿ b. ¿|2 − √ 3|+ √ ¿ = 2− √ 3+ √ 3− 1=1 c. = 15 √ 20 − 3 √ 45+2 √5 = 15 .2 √ 5− 3 .3 √ 5+2 √5 = 30 √ 5 − 9 √ 5+2 √ 5=23 √ 5 d. = 5 √ a− 4 b .5 a √ a+5 a . 3 b √ a −2 . 4 ❑√ a = √ a ( 5− 20 ab+15 ab − 8 ) = √ a(− 3− 5 ab)=− √a ( q +5 ab ) Bài 2: Giải phương trình √ 16 x −16 − √ 9 x −9+ √ 4 x − 4+ √ x −1=8 ĐK: x 1 √ 16( x − 1)− √ 9(x −1)+ √ 4 (x −1)+ √ x −1=8 ⇔ 4 √ ( x − 1 ) − 3 √ ( x −1 ) +2 √( x −1 ) + ❑√ x −1=8 ⇔ 4 √( x − 1 )=8 ⇔ √ ( x − 1 )=2 ⇔ x −1=4 ⇔ x=5(TMDK). N. ghiệm của phương trình là x=5 GV:Tổ chức cho HS HĐ nhóm HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. Bài 3: Cho biểu thức 2 x x 3 x +3 2 x −2 P= √ + √ − : √ − 1 a. √ x +3 √ x − 3 √ x − 9 √ x −3 Rút gọn P. (. )(. ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 √ x ( √ x − 3 ) + √ x ( √ x+ 3 ) − ( 3 x+3 ) : x −9 2 √ x − 2− √ x+3 √x − 3 2 x −6 √ x+ x+3 √ x − 3 x −3 √ x+1 P= : x−9 √ x−3 − 3 √ x −3 1 3 P= . =− ( √ x+3 )( √ x − 3 ) √ x +1 √ 3+3 b. x- 4 − 2 √3=3 −2 √ 3+ 1=( √ 3 −1 )2 ⇒ √ x=√ 3− 1 (thoả mãn điều kiện) Thay √ x=√ 3 − 1 vào P −3 −3 −3 = = P= √ x +3 √ 3 − 1+ 3 2+ √ 3 −3 ( 2 − √ 3 ) 3 ( √ 3− 2 ) = =3 ( √ 3− 2 ) = 4 −3 ( 2+ √3 )( 2 − √3 ) ¿ x ≥ 0 −3 1 1 <− x≠9 c. P<- 2 ⇔ và √ x +3 2 ¿{ ¿ 3 1 ⇔ > √ x+ 3 2 ⇔6> √ x +3 ⇔ √ x <3 ⇔ x <9 1 Kết hợp điều kiện: 0x<9 thì P<- 2 P=. - Theo kết quả rút gọn P=. −3 √ 3+3. Có tử: -3<0 Mọi √ x+3> 0 ∀ x thỏa mãn điều kiện => P<0 mọi x thỏa mãn điều kiện - P nhỏ nhất khi |P| lớn nhất Khi ( √ x+3 ) nhỏ nhất  √ x=0  x=0 Vậy P nhỏ nhất =-1  x=0 c. Củng cố - Luyện tập - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nắm trong bài. Phương pháp giải bài tập. d. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập chương II: Hàm số bậc nhất - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương II - Học thuộc “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” - Bài tập 30, 31, 32, 33, 34 tr 62 SBT Ngày soạn: 29/11/2015 Tuần 18; Tiết 69. ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T3).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Mục tiêu: a. Kiến thức - Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương II: Khái niệm của hàm số bậc nhất y=ax+b tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. b. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị, tìm giao điểm đồ thị các hàm số. c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh, yêu thích bộ môn II. Chuẩn bị: GV: SGK -Phấn màu, thước thẳng HS: Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học: a. Kiểm tra: (Kết hợp trong giờ) b. Bài mới :. Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ 1: Lí thuyết I. Ôn tập lí thuyết: GV: Nêu câu hỏi cho HS thực hiện - Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi - Thế nào là hàm số bậc nhất? công thức y=ax+b trong đó a, b là các số Hàm số bậc nhất đồng biến khi nào? nghịch cho trước và a  0 biến khi nào? - Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị HS: Thực hiện xR, đồng biến trên R khi a>0, nghịch biến HS: Nhận xét. trên R khi a<0 GV: Nhận xét HĐ 2: Bài tập II. Bài tập: GV:Tổ chức cho HS HĐ nhóm Bài 1: Cho hàm số y=(m+6)x-7 HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV a. y là hàm số bậc nhất  m+6 0 HS: Đại diện nhóm thực hiện.  m - 6 HS: Nhận xét. b. Hàm số y đồng biến nếu m+6 >0 GV: Nhận xét. m<-6 Hàm số y nghịch biến nếu m+6<0  m<-6 Bài 2: Cho đường thẳng GV:Tổ chức cho HS HĐ nhóm y=(1-m)x+m-2(d) HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV a. Đường thẳng (d) đi qua điểm A (2;1) HS: Đại diện nhóm thực hiện. => x=2; y=1 HS: Nhận xét. Thay x=2; y=1 vào (d) GV: Nhận xét. (1-m).2+m-2=1 2-2m+m-2=1 -m=1 m=-1 b. (d) tạo Ox một góc nhọn  1-m>0  m<1 -(d) tạo với trục Ox một góc tù  1-m<0  m>1;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c. (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3 => m-2=3 => m=5 d. (d) cắt trục hoành tại điểm C có hoành độ bằng -2 => x=-2; y=0 Thay x=-2; y=0 vào (d) (1-m).(-2)+m-2=0 -2+2m+m-2=0 3m=4 4. GV:Tổ chức cho HS HĐ nhóm HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. m= 3 Bài 3: Cho hai đường thẳng y= kx+(m-2) (d1) và y=(5-k)x+(4-m) (d2) Với điều kiện nào của k và m thì (d1) và (d2) a. Cắt nhau b. Song song với nhau c. Trùng nhau Giải: a. (d1) cắt (d2)  k  5-k  k 2,5 ⇔ k =5 −k b. (d1)//(d2) m− 2≠ 4 −m ¿{. ⇔ k =2,5 m≠ 3 ¿{. c. (d1)  (d2). GV:Tổ chức cho HS HĐ nhóm HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV HS: Đại diện nhóm thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét.. ⇔ k=5− k m− 2=4 −m ⇔ ¿ k=2,5 m=3 ¿{. Bài 4: a. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A (1;2) và điểm B (3;4) b. Vẽ đường thẳng AB, xác định toạ độ giao điểm của đường thẳng đó với hai trục toạ độ Giải: a.Phương trình đường thẳng có dạng y= ax+b.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A(2;1)=> thay x=1; y=2 vào phương trình ta có 2=a+b B(3;4)=> thay x=3; y=4 vào phương trình ta có 4=3a+b ta có hệ phương trình. y. B. 4. 2. A. D O. 1. 3. x. ¿ a+b=2 3 a+b=4 ⇔ ¿ a=1 b=1 ¿{ ¿. Phương trình đường thẳng AB là y=x+1 b. Vẽ đường thẳng AB - Xác định điểm A điểm B trên mặt phẳng toạ độ rồi vẽ CO 0 c. tg α=DO =1 => α =45. d. Điểm N (-2;-1) thuộc đường thẳng AB c. Củng cố- luyện tập(5’) - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nắm trong bài. Phương pháp giải bài tập. d. Hướng dẫn học ở nhà(2’) - Ôn tập các dạng bài tập đã giải, chuẩn bị cho thi HK1. IV. Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 29/11/2015 Tuần 18; Tiết 70. ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T2). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về đường tròn: mối quan hệ đường kính và dây , tính chất tiếp tuyến của đường tròn, t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến... 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán, chứng minh hình. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Bảng phụ. Thước thẳng, com pa, phấn màu. 2. Học sinh: Thứơc kẻ, com pa, ê ke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: +) Phát biểu t/c của tiếp tuyến, 2 tiếp tuyến cắt nhau? +) Định lý mối liên hệ giữa đườnh kính và dây? +) Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HỌC SINH Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Đường tròn tâm E đường kính BH cắt cạnh AB ở M và đường tròn tâm I đường kính CH cắt cạnh AC ở N. a.Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật. b.Cho biết: AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN. c.Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (E) và (I). a) AMHN là hình chữ nhật. a) Vẽ tam giác BMH vuông tại M( Tam giác nội tiếp (E) cắt cạnh BH là đường kính) =>. Tứ giác có 3 góc vuông. AMH 900 (kề bù với góc BMH); C/M tương. ⇑. . . . . AMH 900 ; ANH 900 ; MAN 900. b) tính MN ? ( = AH) ⇑. AH = ? ⇑. AH . BC = AB . AC (hệ thức lương… ). . 0 tự ANH 90 ; . MAN 900 (gt). =>tứ giác AMHN là hình chữ nhật (vì có 3 góc vuông).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ⇑. BC = ? (d/l Pytago). b) tứ giác AMHN là hình chữ nhật (vì có 3 góc vuông) => MN = AH (Đ/lí) Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông 2 2 ABC=>: BC = 6  8 = 10 (cm);. Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC ta có: AH . BC = AB . AC => AH = MN là tiếp tuyến của (E), (I). AB. AC BC = 4,8 (cm) Vậy MN = 4,8 (cm). ⇑. MN. ME; MN. . NI. c) Tứ giác AMHN là HCN, suy ra:. M2. . =. . Tam giác MEH cân tại E, suy ra: . H1. . . M1. H2 . =. H1. . .. . 0 + H 2 = BHA 90 (AH  BC)  M 1 + M 2 = . 900  EMN  900  EM  MN tại M  (E)  MN là tiếp tuyến của (E) - Chúng minh tương tự ta cũng có MN là tiếp tuyến của (I) Vậy MN là tiếp tuyến chung của (E) và (I). Bài 2:. Bài2: Cho tam giác ABC nhọn (AB <AC). Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E và F. Gọi H là giao điểm của BF và CE. 1.Chứng minh : AH vuông góc với BC. 2.Chứng minh : bốn điểm A, E, H, F cùng nằm trên một đường tròn. a) AH BC ⇑. H là trực tâm của tam giác ABC ⇑. BF CA, CE AB b) Dựa vào t/c tam giác vuông thị nội tiếp đường tròn đường kính là cạnh huyền. a) sđ ∠ CEB=900 , sđ ∠ CFB=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) nên BF CA, CE AB do đó H là trực tâm của Δ ABC , suy ra AH là đường cao của Δ ABC (định lý) Vậy AH BC . b) ta cú ∠ AEH=900 (kề bù với 0 0 ∠ CEB=90 ); ∠AFH=90 (kề bù với 0 ∠ CFB=90 ) => A, E, H, F cũng nằm trên đường tròn đường kính AH. 4. Củng cố: Gọi hs phát biểu các đlí đã học ở chương II. Kí Duyệt Tuần 18 Ngày 30/11/2015.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại những kiến thức cơ bản, xem lại bài tập đã chữa. IV. RÚT KINH NGHIỆM:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×