Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T14 tiet 28 Phep cong cac phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 14 Tiết: 28. Ngày soạn: 20/ 11 / 2016 Ngày dạy: 22 / 11 / 2016. §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu quy tắc công hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu của phân thức. 2. Kỹ năng: - vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phấn màu, giáo án điện tử. - HS: SGK, bảng nhóm. III. Phương pháp dạy học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm . IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1…………………………………………………………… 8A2…………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 6 3 - Hãy quy đồng mẫu hai phân thức: x  4x và 2x  8 2. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (15’) - GV: Hãy nhắc lại quy tắc - HS: Nhắc lại cộng hai phân số cùng mẫu. - GV: Giới thiệu quy tắc cộng - HS: Nhắc lại quy tắc. hai phân thức cùng mẫu như trong SGK. - GV: Thực hiện VD 1 cho HS - HS: Chú ý theo dõi. theo dõi.. GHI BẢNG 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. VD 1: Cộng hai phân thức: x2 4x  4  3x  6 3x  6. Giải:. x2 4x  4 x 2  4x  4   3x  6 3x  6 3x  6 2  x  2   x  2   3  x  2 3 - GV: Cho HS thảo luận theo - HS: Thảo luận btập ?1. Sau 3x  1 2x  2  nhóm làm bài tập ?1. đó một học sinh lên bảng ?1: Thực hiện phép cộng: 7x 2 y 7x 2 y. trình bày.. - GV: Chốt lại sau khi thực hiện phép tính được kết quả - HS: Chú ý theo dõi. nếu chưa thu gọn thì phải rút gọn . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. Giải: 3x  1 2x  2 3x  1  2x  2 5x  3    2 7x 2 y 7x 2 y 7x 2 y 7x y. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (10’) - GV: Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau thì ta thực hiện như thế nào? - GV: Làm thế nào để mẫu của hai phân thức bằng nhau. - GV: Giới thiệu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. - GV: Yêu cầu HS quy đồng mẫu thức hai phân thức. - GV: Sau khi quy đồng mẫu thức thì ta sẽ được hai phân thức mới bằng phân thức đã cho và có cùng mẫu. Đến đây, ta thực hiện cộng như ở VD1. - GV: Chố lại ở phần này các em chú ý quy đồng cho chính xác.. - HS: Suy nghĩ trả lời.. 2. Cộng 2 phân thức có mẫu khác nhau:. Muốn cộng hai phân thức có mẫu khác - HS: Quy đồng mẫu hai nhau, ta quy đồng mẫu rồi cộng các phân thức đã cho. phân thức có cung mẫu vừa tìm. - HS: đọc quy tắc. VD 2: Thực hiện phép cộng 6 3  x  4x 2x  8. - HS: Quy đồng mẫu thức. 2. Giải: Ta có: x2 + 4x = x(x + 4) 2x + 8 = 2(x + 4) - HS: Theo dõi GV thực MTC: 2x(x + 4) 6 3 6 hiện phép cộng.   2. x  4x. 2x  8. x  x  4. . 3 2  x  4. . 12 3x 3x  12   2x  x  4  2x  x  4  2x  x  4 . . 3 x  4 3  2x  x  4  2x. 4. Củng cố: (12’) - GV cho HS thảo luận bài tập ?3 và làm bài tập 21(sgk) 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 22, 23, 25. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×