Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T15 tiet 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 15 Tiết: 31. Ngày soạn: 28 / 11 / 2016 Ngày dạy: 01 / 12 / 2016. LUYỆN TẬP §6. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu dạng toán trừ các phân thức đại số. 2. kỹ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện dãy trừ nhiều phân thức đại số theo cách nhanh nhất. 3. Thái độ: - Rèn khả năng suy luận. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phấn màu, thước thẳng. - HS: SGK, chuẩn bị các bài tập về nhà. III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1…………………………………………………………… 8A2…………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số. - Hai HS làm bài tập 29ab 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (9’) - GV: cho một HS lên - HS: lên bảng thực hiện. bảng phân tích hai mẫu thức thành nhân tử. - GV: Yêu cầu HS tìm - HS: tìm MTC và quy MTC và sau đó cộng hai đồng mẫu hai phân thức phân thức cùng mẫu. trên.. GHI BẢNG Bài 30: Thực hiện phép tính 3 x 6 3 x 6    2 2x  6 2x  6x 2  x  3 2x  x  3. a) . 3 6 x 3x 6 x    2  x  3 2x  x  3 2x  x  3 2x  x  3. . 2  x  3 1 3x  6  x 2x  6    2x  x  3 2x  x  3  2x  x  3 x. Hoạt động 2: (16’) Bài 31: Thực hiện phép tính - GV: Bài này yêu cầu 1 1 1  1     chứng minh hiệu hai phân  x x 1 x  x 1  thức đã cho là một phân - HS: Hai HS lên bảng a) thức có tử bằng 1. Ta thực thực hiện phép trừ thông x 1  x     hiện phép trừ theo cách thường. x  x  1  x  x  1  thông thường. x 1  x 1 . b) . HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. x  x  1. . x  x  1. 1 1 1 1  2   2 xy  x y  xy x  y  x  y  y  x  y x y x 1    xy  y  x  xy  y  x  xy  y  x  xy. GHI BẢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 3: (10’) - GV: Áp dụng tính chất A = -(-A) để đổi dấu phân thức trừ ta sẽ được hai phân thức có cùng mẫu thức. Sau đó, thực hiện phép cộng thông thường.. Bài 34: Thực hiện phép tính a) 4x  13 x  48 4x  13 x  48 - HS: Lên bảng giải, các    em khác làm vào vở, theo 5x  x  7  5x  7  x  5x  x  7   5x  x  7  dõi và nhận xét bài làm 4x 13 x  48 4x 13  x  48    của bạn. 5x  x  7  5x  x  7  5x  x  7  . 5 x  7 5x  35 1   5x  x  7  5x  x  7  x. 4. Củng cố: - Xen vào lúc làm bài tập 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 34b 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×