Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.63 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS & THPT TÂN TIẾN UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC SỞ GIÁỌ DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 02 trang). KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CÁP TỈNH NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút (không kê thời gian phát đê). Bài 1:. a 1 2 a 1. Cho biểu thức: P 1 : a 1 a 1 a a a a 1 a. Tìm điều kiện của a để P có nghĩa. b. Tìm các giá trị của a để P 1. c. Tìm giá trị của P biết a 2015 2 2014 x2 1 2. Tìm GTLN và GTNN của Q 2 . x x 1 Bài 2: 1. Cho phương trình: x 2 2mx 2m2 1 0 (m là tham số) a. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt. b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x 2 thỏa mãn: x13 x12 x 32 x 22 2 8xy 2 2 x y 16 xy 2. Giải hệ phương trình: x 2 12 5 x y 3 x 2 5 2 Bài 3: Cho nửa đường tròn (O) đường kính EF. Vẽ tia Ot vuông góc với EF. Tia Ot cắt nửa đường tròn tại I. Lấy điểm A trên tia Ot sao cho IA = IO. Vẽ hai tiếp tuyến AP, AQ (P, Q là các tiếp điểm) với nửa đường tròn chúng cắt EF lần lượt tại B và C a. Chứng minh rằng tam giác ABC đều. b. Tiếp tuyến với nửa đường tròn tại S thuộc cung PQ (S không trùng với P, Q, I) cắt AP, AC lần lượt tại H, K. PQ cắt OH, OK lần lượt tại M, N. Chứng minh rằng M, O, Q, K cùng thuộc 1 đường tròn. c. Chứng minh rằng HK = 2.MN. Bài 4: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Các tia phân giác của các góc A, B, C cắt đường tròn (O) theo thứ tự tại D, E, F. a. Chứng minh rằng: 2.AD AB AC b. Chứng minh rằng: AD BE CF lớn hơn chu vi tam giác ABC. Bài 5: a. Giải phương trình nghiệm nguyên: x 2 2y2 3xy x y 3 0 b. Chứng minh rằng 2n 3 3n 2 n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n ………HẾT…….. PHAN LÂM. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS & THPT TÂN TIẾN. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: a a 1 1 a 1 2 a : 1. Ta có: P 1 : a 1 a a a a 1 a 1 a 1 a 1 . a a 1 : a 1 . . . . . a 1 a 1 2 a. . a 1 a 1 a 1. . 2. a. P có nghĩa khi: 0 a 1. a a 1 a 1 a a 1 a2 1 0 a 1 b. P : a 1 a 1 a 1 a 1 c. Khi a 2015 2 2014. P. 2015 2 2014 2 2015 2 2014 1. . 2014 2 2014 3 3 2014 2014 2 2014 2014. 2. Tìm GTLN và GTNN của Q Ta có: Q Mặt khác:. x2 1 . x 2 x 1. x2 1 x 2 1 x 2 2x 2 (x 1) 2 2 2 2 22 x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1. x2 1 2 2 3x 2 2 2x 2 2x 2 (x 1) 2 2 2 Q 2 2 2 x x 1 3 3 3(x x 1) 3(x x 1) 3 3. Vậy min Q . 2 và maxQ 2 3. Bài 2: 1. Cho phương trình: x 2 2mx 2m2 1 0 (m là tham số). a. Phương trình có 2 dương phân biệt khi: 2 1 m 1 1 m 0 ' 0 1 m 0 m 1 x1 x 2 0 2m 0 2 x .x 0 2m 2 1 0 1 1 1 2 m m 2 2 PHAN LÂM. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS & THPT TÂN TIẾN b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x 2 khi (1) ' 0 2m 0 m 0 Ta có: x13 x12 x 32 x 22 2 x1 x 2 (x1 x 2 ) 2 3x1.x 2 (x1 x 2 ) 2 2x1.x 2 2 2m (2m) 2 3(2m 2 1) (2m) 2 2(2m 2 1) 2. m 0 2m(3 2m ) 0 m 6 2 2. Từ (1) và (2) suy ra m . (2). 6 2. 2 8xy 2 x y x y 16 2. Giải hệ phương trình: x 2 12 5 x y 3x x 2 5 2. 1 2. Diều kiện: x y 0 Ta có: 1 x 2 y2 . x 2 y2 2xy . 8xy 16 xy. 8xy 2xy x y 8xy 2 16 2xy 0 x y 42 0 xy x y . x y4 2xy x y 4 x y 4 2xy 0 x y 4 x y 4 0 x y x y . y 4 x * x 2 y2 4(x y) x y 4 0 x 2 y2 4(x y) xy 0 xy Thế * và 2 ta được Vì. x 2 12 5 3x x 2 5. x 2 12 x 2 5 5 3x x . PHAN LÂM. 3. 5 3 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS & THPT TÂN TIẾN. (3) x 2 12 5 3x x 2 5 0 . . . . x 2 12 4 . (x 2)(x 2). x 2 12 4. . . x 2 5 3 3 x 2 0. (x 2)(x 2). x2 5 3. 3(x 2) 0. x2 x2 (x 2) 3 0 2 x2 5 3 x 12 4. (4). 5 x 2 x 2 x 2 x 2 3 0. Với x 2 2 2 2 3 x 12 4 x 5 3 x 12 4 x 5 3 Do đó (4) có nghiệm khi x 2 0 x 2 y 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là (x; y) (2; 2) Bài 3:. A È E B H. K. C D. a. Trường hợp: AB AD AC Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC. Ta có: AKD AHD DH DK BHD CKD BH CK AD AH AB BH 2AD AB AC Trong hai tam giác AHD và AKD có (1) AD AK AC CK. Các trường hợp AB AC AD, AC AD AB ta cũng có: 2AD AB AC (đpcm) b. Ta có chu vi tam giác ABC: P AB BC CA Tương tự ở câu a, ta chứng minh được 2BE BA BC và 2CF CA CB (2) Từ (1) và (2) suy ra 2(AD BE CF) AB AC BA BC CA CB 2(AB BC CA) PHAN LÂM. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THCS & THPT TÂN TIẾN AD BE CF AB BC CA P (đpcm) Bài 4 :. B P H M. I. O. A. S. N K. Q B. a. Ta có: AP OA 2 OP 2 3OP OA 2 4OP 2 4 3 AB AC OP AP 3 3OP 2. 4 3 2 3 4 3 2 BC 2OB 2 AB2 AO 2 2 OP 2OP 2. 3 3 3 Suy ra AB AC BC hay ABC đều. b. POI QOI POH HOI QOS SOI SOH HOI SOI 2HOI 1 QOS HOI KOM QKM QOA M, O, Q, K cùng thuộc một đường tròn. 2 c. Gọi J là giao của AO và PQ, AP AQ và AB AC PQ // BC AO PQ tại J. APQ đều OJ JI JO JN 1 2JN SH Theo câu b ta có SOH ION AJN SOH 1 SO SH 2 1 JO JM 1 Mặt khác ta có: QOS HOI JOM SOK JOM SOK 2 SO SK 2 (2) 2JM SK Từ (1) và (2) suy ra: 2JN 2JM SH SK HK 2MN (đpcm) Bài 5: a. Giải phương trình nghiệm nguyên x 2 2y2 3xy x y 3 0 (x y)2 y(x y) (x y) 3 (x y)(x 2y 1) 3 PHAN LÂM. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THCS & THPT TÂN TIẾN x y 1 x 4 x 2y 1 3 y 3. Trường hợp 1: . x y 3 x 8 x 2y 1 1 y 5. Trường hợp 2: . x y 1 x 6 y 5 x 2y 1 3. Trường hợp 3: . x y 3 x 6 x 2y 1 1 y 3. Trường hợp 4: . Vậy nghiêm của phương trình là: (x; y) (4; 3) hoặc (8; 5) hoặc (6; 5) hoặc (6; 3) b. Chứng minh rằng 2n 3 3n 2 n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n. Ta có: 2n3 3n 2 n n n 1 n 2 là tích của ba số nguyen liên tiếp nên n n 1 n 2 chia hết cho 2 và 3, do đó n n 1 n 2 chia hết cho 6 hay. 2n 3 3n 2 n chia hết cho 6.. THỰC HIỆN LỜI GIẢI: Giáo viên môn công nghệ: Phan Lâm Trường THCS & THPT Tân Tiến Trong quá trình đánh máy có gì sai sót Phan Lâm mong đọc giả điều chỉnh hộ.. PHAN LÂM. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>