Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hoa 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ I 2011-2012 I/ Mục tiêu: 1) Kiến thức: Kiểm tra lại kiến thức đã học về các hợp chất vô cơ, kim loại, phi kim. 2) Kĩ năng: KT lại kĩ năng viết PTHH và giải bài tập, kĩ năng nhận biết các chất. 3)Thái độ: Rèn tính trung thực, kiên nhẫn trong kiểm tra. II/ Chuẩn bị : 1) Hs: Ôn bài 2) GV: Soạn đề MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 2011 - 2012. Nội dung. Biết TN TL. Hiểu TN 1(0,5đ). TL. Vận dụng TN TL. Các loại hợp chất vô cơ 1(0,5đ) Kim loại 1(2đ) Phi kim 1(0,5đ) 1(0,5đ) Thực hành hóa học 1(2đ) Tính toán 2(1đ) 1(3đ) ĐỀ: I/ Trắc nghiệm (3đ): Em chọn câu trả lời đúng nhất trong những câu sau : Câu 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo ra sản phẩm có chất khí là A. NaOH, Al, Zn B. Fe(OH)2, Fe, MgCO3 C. CaCO3, Al2O3, K2CO3 D. BaCO3, Mg, K2CO3 Câu 2: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe. B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K. C. Mg, K, Cu, Al, Fe. D. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn. Câu 3: Các cặp chất dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là A. MnO2 và HCl B. MnCl2 và H2SO4 C. MnO2 và NaCl D. NaCl và H2SO4 Câu 4: Kim loại nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với NaOH? A. Fe B. Cu C. Al D. Ag Câu 5: Cho 0,1 mol Na2O vào nước thu được 200 ml dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5 M cần thiết để trung hòa hết 100 ml dung dịch NaOH trên là A. 50 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 25 ml.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6: Khi phân tích một hợp chất người ta thấy lưu huỳnh chiếm 32,65% về khối lượng. Hợp chất đó là A. SO2 B. H2SO3 C. SO3 D. H2SO4 II/ Tự luận(7đ): Câu 1: Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau: (2đ) Fe ⃗ Fe(OH)3 ⃗ (1) FeCl3 ⃗ (2) (3) Fe2O3 ⃗ (4 ) Fe Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 4 dung dịch sau đựng trong 4 lọ không nhãn: Na2CO3, Na2SO4, NaNO3, NaCl. Viết các PTHH xảy ra. (2đ) Câu 3: Cho 35,4 gam hỗn hợp hai muối Na 2SO4 và Na2CO3 vào 200 ml dung dịch H2SO4 loãng dư. Phản ứng xong thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc) a) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng. (3đ) ( Cho biết Na = 23; C = 12; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56 ). ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu lựa chọn đúng 0,5 đ Caâu 1 2 3 4 5 6 B A C B D Ñ.aùn D II/ Tự luận Câu 1: Mỗi phương trình đúng 0,5điểm + Viết đúng chất tham gia, sản phẩm: 0,25 đ + Cân bằng PTHH đúng 0,25 đ (1) 2Fe + 3Cl2 ⃗t o 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaOH (3) 2Fe(OH)3 ⃗t o Fe2O3 + 3H2O (4) Fe2O3 + 3H2 ⃗t o 2Fe + 3H2O Câu 2: Trình bày đúng 0,5đ Viết đúng mỗi PTHH 0,5đ Đánh số thứ tự mỗi lọ. Lấy mỗi chất một ít để thử Cho dung dịch HCl lần lượt vào 4 mẫu thử, mẫu thử nào có chất khí không màu thoát ra là dung dịch Na2CO3 Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 Cho dung dịch BaCl2 lần lượt vào 3 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4 PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4 Cho dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch NaCl.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PTHH: NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl Mẫu thử còn lại là dung dịch NaNO3. Câu 3: Tóm tắt:. mhh=35 , 4 g VddH 2 SO 4=200 ml =0,2l VCO2 ( dktc ) = 4,48l. a) Tính % m mỗi muối trong hh ban đầu b) Tính C M của dd H2SO4 Giải: Chỉ có Na2CO3 tác dụng với dd H2SO4 PTHH: Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2 1mol 1mol 1mol 1mol 1mol 0,2mol 0,2 mol 0,2mol V 4 , 48 Số mol CO2: n= 22, 4 =22, 4 =0,2 mol Khối lượng Na2CO3: m=n . M =¿ 0,2. 106 = 21,2 gam Phần trăm khối lượng Na2CO3 trong hỗn hợp: m. 21 , 2. % m Na2CO3 = m .100 %=35 , 4 =¿ 60% hh 100 % − %m Na2CO3 = 40% % mNa2SO4= Nồng độ mol dd H2SO4 đã dùng:. n 0,2 C M= = =1 M V 0,2. GVBM: Phạm Thị Hồng Liên. (0,5đ). (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×