Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

DE KT HINH HOC 10C1PHAN LOAI TOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.82 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG PT DTNT SƠN ĐỘNG. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (6 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 123. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).. .  . Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Độ dài vectơ v  AB  AD bằng: A. 0. D. 4. C. 2. B. 2 2. Câu 2: Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là điểm bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?.  . .  . . A. MA  MB  2 MI. B. MA  MB  MI. C. MA  MB  0. D. MA  MB  2MI  0.  . .   . . . . . Câu 3: Cho A  2; 1 , B  1;3 , C  m  1; n  2 . Nếu 2 AB  3 AC  0 thì ta có hệ thức: A. 2m  n  5  0. B. 3m  3n  4  0    Câu 4: Tọa độ của vectơ a  2i  3 j là: A. (2; -3). C. 2m  2n  5  0. D. 2m  n  5  0. B. (3; 2). C. (-2; 3) D. (2; 3)  Câu 5: Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác bằng: A. 8. B. 4 C. 3     Câu 6: Cho a   2 x  5 y; x  y  và b  16;1 . Nếu a  b thì: A. x  3; y  4. B. x  3; y  5. C. x  3; y  2. D. 6. D. x  4; y  3. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).   Câu 7. Cho hai vectơ u  (3; 4), v  (2;5) .    a) Tìm tọa độ vectơ a  2u  3v ;    b) Phân tích vectơ b  (5;1) theo hai vectơ u , v . Câu 8. Cho tam giác ABC, biết A(3;6), B(9; 10), C (5;4) a) Tìm tọa độ trung điểm I của AB và trọng tâm G của tam giác ABC;    b) Tìm tọa độ đỉnh M thoả mãn MA  2MC  0 . Câu 9. Cho tứ giác ABCD. Các điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AD, BC sao cho    2016 DC  2017 AB MA NB 2016   . Chứng minh rằng MN  . 4033 MD NC 2017 ----------- HẾT ----------. Trang 1/1 - Mã đề thi 123.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×