Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KSCL GIUA KI 1 TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT YÊN THẾ TRƯỜNG THCS ĐỒNG LẠC. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9. MÃ ĐỀ: T9-001. Thời gian: 90 phút. Bài 1: Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: ( 2 điểm) a) b). 2. (. 8-. 32 + 3 18. ). 72 - 3 20 - 5 2 + 180. Bài 2: ( 2 điểm) A=. x - 2 x +1 x + x + x- 1 x +1. Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A. c. Tìm x để A = 11 Bài 3: Tìm x: ( 2 điểm) a). x +3 =. 1 3. b) 3 3x + 2 75x -. 27x - 10 6 = 0. Bài 4: (1 điểm) Không dùng bảng số và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự giảm dần: sin250 ; cos350 ; sin500; cos700 Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm, đường cao AH. Gọi E, F là hình chiếu của H lần lượt lên AB, AC. a) Tính EF. b) Chứng minh rằng: AE . AB = AF . AC ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Kỳ thi giữa học kỳ I năm học 2011 – 2012 Bài 1: a). 2. (. = 16 -. 8-. 32 + 3 18. ). 64 + 3 36. + = 4 – 8 + 3. 6 = 4 – 8 + 18 = 14. + + +. b) 72 - 3 20 - 5 2 + 180 = 6 2 - 6 5 - 5 2 +6 5 =. ++ ++. 2. A=. x - 2 x +1 x + x + x- 1 x +1. Bài 2: Cho biểu thức. đ. ìïï x ³ 0 í ï a. A có nghĩa khi ïî x ¹ 1. ++. b. Rút gọn biểu thức A. ( =. ). x- 1. 2. x- 1. +. x. (. ). x +1 x +1. ++. = x - 1+ x. +. =2 x - 1. +. Bài 3: 1 3 (Đk: x ³ - 3 ) a) 1 Û x +3 = 9 26 Û x =9 x +3 =. ++ ++. c) 3 3x + 2 75x -. 27x - 10 6 = 0 (Đk: x ³ 0 ) Û 3 3x +10 x - 3 3x = 10 6 Û 10 3x = 10 6 Û 3x = 6 Û 3x = 6 Û x =2. Bài 4: cos350 = sin550 Cos700 = sin 200. + + + +.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mà sin550 > sin500 > sin250 > sin200 Nên cos35 > sin500 > sin250 > cos700. ++ ++. Bài 5: Hình vẽ 0,5 điểm. B H. E. 10 cm. 6 cm. A. a) Áp dụng định lý Pitago tính được AC = 8 cm. F AH là đườngCcao của tam giác vuông ABC nên: AH . BC = AB . AC (định lý 3) AH =. AB.AC 6.8 = = 4,8cm BC 10. + +. + Tứ giác AFHE có ba góc vuông nên là hình chữ nhật, do đó EF = AH = 4,8 cm. ++ b) Xét tam giác vuông AHB có đường cao HE ta có: AH2 = AE . AB (định lý 1) (1) ++ Tương tự với tam giác vuông AHC ta có: AH2 = AF . AC (2) ++ Từ (1) và (2) suy ra AE . AB = AF . AC + Þ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×