Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

MAU BAO CAO THUC HANH VAT LY 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.72 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: THCS Đoàn Thượng Ngày 30 tháng 08 năm 2008 Tiết 3 - Báo cáo thực hành vật lí 9: XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ CỦA MỘT DÂY DẪN BẰNG VÔN KẾ VÀ AMPE KẾ. - Lớp: 9 … - Nhóm: …… - Họ và tên: ……………………………. ĐIỂM CỦA BÀI THỰC HÀNH - Trả lời các câu hỏi: - Trật tự : - nhanh, gọn: - Chính xác: Tổng điểm:. 1. Trả lời câu hỏi: a. Viết công thức tính điện trở ………………......................................................... ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… b. Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn cần dùng dụng cụ gì ? Mắc dụng cụ đó như thế nào với dụng cụ cần đo ? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… c. Muốn đo cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn cần dùng dụng cụ gì ? Mắc dụng cụ đó như thế nào với dây dẫn cần đo ? ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… d. Vẽ sơ đồ mạch điện dùng vôn kế và ampe kế để xác định điện trở của dây dẫn ?. 2. Kết quả đo: Kết quả đo. Hiệu điện thế (V). Cường độ dòng điện (A). Điện trở (). Lần đo 1 2 3 4 5 a. Tính trị số điện trở của dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo . b. Tính giá trị trung bình cộng của điện trở . ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… c. Nhận xét về nguyên nhân gây ra sự khác nhau (nếu có) của các trị số điện trở vừa tính được trong mỗi lần đo . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… Trường: THCS Đoàn Thượng Ngày 16 tháng 10 năm 2010 Tiết 15 Báo cáo thực hành vật lí 9: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT CỦA CÁC DỤNG CỤ ĐIỆN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Trả lời câu hỏi: a. Công suất P của một dụng cụ điện hoặc của một đoạn mạch liên hệ với hiệu điện thế U và cường độ dòng điện I bằng hệ thức nào ? ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. b. Đo hiệu điện thế bằng dụng cụ gì ? Mắc dụng cụ này như thế nào vào đoạn mạch cần đo ? ………………………………………………………………………………… c. Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ gì ? Mắc các dụng cụ này như thế nào vào đoạn mạch cần đo ? ………………………………………………………………………………… 2. Xác định công suất của bóng đèn pin:. Bảng 1:. Lần Giá trị đo đo Hiệu điện thế Cường độ dòng điện Công suất của bóng đèn 1 U1 = 1,0 V I1 = P1 = 2 U2 = 1,5 V I2 = P2 = 3 U3 = 2,0 V I3 = P3 = a. Tính và ghi vào bảng 1 các giá trị công suất của bóng đèn tương ứng với mỗi lần đo . b. Rút ra nhận xét về sự thay đổi của công suất bóng đèn khi hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn tăng hoặc giảm . ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… 3. Xác định công suất của quạt điện:. Bảng 2. Lần Giá trị đo đo Hiệu điện thế Cường độ dòng điện (A) Công suất của bóng đèn (W) 1 U1 = 2,5 V I1 = P1 = 2 U2 = 2,5 V I2 = P2 = 3 U3 = 2,5 V I3 = P3 = a. Tính và ghi giá trị công suất của quạt đối với mỗi lần đo vào bảng 2 . b. Tính giá trị công suất trung bình của quạt điện: P q = …………………... Trường: THCS Đoàn Thượng TIẾT 20:. BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 9 KIỂM NGHIỆM 2 MỐI QUAN HỆ Q  I TRONG ĐỊNH LUẬT JUN – LEN – XƠ. - Lớp: 9 … - Nhóm: …… - Họ và tên: ……………………………. ĐIỂM CỦA BÀI THỰC HÀNH - Trả lời các câu hỏi: - Trật tự : - Nhanh, gọn: - Chính xác: Tổng điểm:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Trả lời câu hỏi: a. Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào những yếu tố nào và sự phụ thuộc đó được biểu thị bằng hệ thức nào ? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… b. Nhiệt lượng Q được dùng để đun nóng nước có khối lượng m1 và làm nóng cốc đựng nước có khối lượng m2, khi đó nhiệt độ của nước và tăng từ t10 tới t20. Nhiệt dung riêng của nước là c1 và nhiệt dung riêng của chất làm cốc là c2. Hệ thức nào biểu thị mối liên hệ giữa Q và các đại lượng m1, m2, c1, c2, t01, t02 ? ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… c. Nếu toàn bộ nhiệt lượng toả ra bởi dây dẫn điện trở R có dòng điện cường độ I chạy qua trong . thời gian t được dùng để đun nóng nước và cốc trên đây thì độ tăng nhiệt độ t = t02 – t01 liên hệ với cường độ dòng điện I bởi hệ thức nào ? ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2. Độ tăng nhiệt độ chạy qua dây đốt:. t0. 0. khi đun nước trong 7 phút với dòng điện có cường độ khác nhau. Bảng 1 Lần đo. Cường độ dòng điện I (A). Kết quả đo Nhiệt độ ban đầu Nhiệt độ cuối t02 t01. Độ tăng nhiệt độ  t0. = t02 – t01. 1 2 3 t0 2. a) Tính tỉ số. t0 1. I 22 2 và so sánh với tỉ số I 1. t0. I 32 2 0 b) Tính tỉ số t1 và so sánh với tỉ số I 1 3. 3. Kết luận: Từ các kết quả trên hãy phát biểu mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra trên dây dẫn với cường độ dòng điện I chạy qua nó . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường: THCS Đoàn Thượng Ngày 10 tháng 12 năm 2010 BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 9: Tiết 31 CHẾ TẠO NAM CHÂM VĨNH CỬU NGHIỆM LẠI TỪ TÍNH CỦA ỐNG DÂY CÓ DÒNG ĐIỆN CHẠY QUA. - Lớp: 9 … - Nhóm: …… - Họ và tên: ……………………………. ĐIỂM CỦA BÀI THỰC HÀNH - Trả lời các câu hỏi: - Trật tự : - Nhanh, gọn: - Chính xác: Tổng điểm:. 1.Trả lời câu hỏi: C 1. Làm thế nào để cho một thanh thép nhiễm từ ? …………………………………………………………………………………………….. C 2. Có những cách nào để nhận biết chiếc kim bằng thép đã bị nhiễm từ hay chưa ? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… C 3. Nêu cách xác định tên từ cực của một ống dây có dòng điện chạy qua và chiều dòng điện trong các vòng dây bằng một kim nam châm . ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… 2. Kết quả chế tạo nam châm vĩnh cửu:. Bảng 1. Lần thí nghiệm. Thời gian làm nhiễm từ (phút). Kết quả Thử nam châm. Sau khi đứng cân bằng, đoạn dây dẫn nằm theo phương nào ? Lần 1 Lần 2 Lần 3. Đoạn dây nào đã thành nam châm vĩnh cửu ?. Dây đồng Dây thép 3. Kết quả nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện: Bảng 2: Lần thí nghiệm Có hiện tượng gì xảy ra với nam châm khi đóng công tắc K ? 1. 2 (Đổi cực nguồn điện). Nhận xét Đầu nào của ống dây là từ cực bắc ?. Dùng mũi tên cong để kí hiệu chiều dòng điện chạy qua các vòng dây ở một đầu nhất định.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường: THCS Đoàn Thượng Ngày tháng 1 năm 2010 BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 9: Tiết 42 VẬN HÀNH MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN THẾ. - Lớp: 9 … - Nhóm: …… - Họ và tên: ……………………………. ĐIỂM CỦA BÀI THỰC HÀNH - Trả lời các câu hỏi: - Trật tự : - Nhanh, gọn: - Chính xác: Tổng điểm:. 1. Vận hành máy phát điện đơn giản: - Vẽ sơ đồ thí nghiệm ở hình 38.1, trong đó ký hiệu sơ đồ của máy phát điện xoay chiều là :. Sơ đồ thí nghiệm ở hình 38.1. C1 Khi máy quay càng nhanh thì hiệu điện thế ở hai đầu dây ra của máy càng ………. Hiệu điện thế lớn nhất đạt được là ………. C2 Khi đổi chiều quay của máy thì …………………………………………...................... ………………………………………………………………………………… 2. Vận hành máy biến thế: - Vẽ sơ đồ thí nghiệm ở hình 38.2. Trong đó ký hiệu sơ đồ của máy biến thế là. Sơ đồ thí nghiệm ở hình 38.2. Bảng 1 Lần thí nghiệm 1 2 3. Kết quả đo n1(vòng). n2(vòng). U1(V). U2 (V). C3 Quan hệ giữa số đom hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây của máy biến thế và số vòng dây của các cuộn dây ………………………………………………..................... ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường: THCS Hồng Hưng Ngày 05 tháng 03 năm 2011 Tiết 50 BÁO CÁO THỰC HÀNH: ĐO TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ. - Lớp: 9 … - Nhóm: …… - Họ và tên: ……………………………. ĐIỂM CỦA BÀI THỰC HÀNH - Trả lời các câu hỏi: - Trật tự : - Nhanh, gọn: - Chính xác: Tổng điểm:. 1.Trả lời câu hỏi: a. Dựng ảnh của một vật đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng 2 f . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… b. Dựa vào hình vẽ để chứng minh rằng trong trường hợp này thì khoảng cách từ vật và từ ảnh đến thấu kính là bằng nhau . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… c. Ảnh này có kích thước như thế nào so với vật ? ……………………………………………………………………………………………………… d. Lập công thức tính tiêu cự của thấu kính trong trường hợp này . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… e. Tóm tắt cách tiến hành đo tiêu cự của thấu kính hội tụ theo phương pháp này . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 2. Kết quả đo: Bảng 1 Lần đo Kết quả đo Khoảng cách từ vật đến Chiều cao của Chiều cao của Tiêu cự của thấu màn ảnh (mm) vật (mm) ảnh (mm) kính (mm) 1 2 3 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Hồng Hưng. Ngày. tháng 4 năm 2011. TIẾT 64 : BÁO CÁO THỰC HÀNH :BIẾT ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC VÀ ÁNH SÁNG KHÔNG ĐƠN SẮC BẰNG ĐĨA CD. - Lớp: 9 … - Nhóm: …… - Họ và tên: ……………………………. ĐIỂM CỦA BÀI THỰC HÀNH - Trả lời các câu hỏi: - Trật tự : - Nhanh, gọn: - Chính xác: Tổng điểm:. 1. TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI : a. Ánh sáng đơn sắc là gì ? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… b. Ánh sáng không đơn sắc là gì ? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………… c. Trình bày cách nhận biết ánh sáng đơn sắc hoặc không đơn sắc bằng đĩa CD ? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………… 2. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM : a. Màu sắc của các ánh sáng được phân tích ra , từ các ánh sáng màu tạo ra nhờ các tấm lọc màu khác nhau .. Bảng 1. Lần thí nghiệm. Kết quả quan sát Các màu của ánh sáng Ánh sáng màu được tạo ra nhờ các tấm được phân tích ra lọc màu là đơn sắc hay không đơn sắc. Với tia la ze Với tấm lọc màu đỏ Với tấm lọc màu lục Với tấm lọc màu lam b. Kết luận chung về sự đơn sắc hay không đơn sắc của ánh sáng màu tạo ra nhờ các tấm lọc màu . ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường: THCS Phạm Trấn BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 8: Tiết 13. Ngày 15 tháng 11 năm 2008. NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ACSIMET. - Lớp: 8 … - Nhóm: …… - Họ và tên: ……………………………. ĐIỂM CỦA BÀI THỰC HÀNH - Trả lời các câu hỏi: - Trật tự : - Nhanh, gọn: - Chính xác: Tổng điểm:. 1.Trả lời câu hỏi:. C4. Viết công thức tính lực đẩy Acsimet. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức . ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ……………………………………….. C5. Muốn kiểm chứng độ lớn của lực đẩy Acsimet cần phải đo những đại lượng nào ? a) ………………………………........ ……………………………………… b)……….…………………………… ….……………………………………. 2. Kết quả đo lực đẩy Acsimet: Lần đo. Trọng lượng P của vật(N). Hợp lực F của trọng lượng và lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật khi vật được nhúng chìm trong nước (N). Lực đẩy Acsimet FA = P – F (N). 1 2 3 .........  .............  .............. ............. 3 Kết quả trung bình: FA =. 3. Kết quả đo trọng lượng của phần nước có thể tích bằng thể tích của vật: Trọng lượng riêng của nước là: dn = 10 000N/m3 . Lần Thể tích Thể tích nước khi Thể tích vật hay thể tích Trọng lượng nước 3 đo nước V1 (m ) vật được nhúng nước bị vật chiếm chỗ (hay lực đẩy Acsimet) 3 3 chìm V2 (m ) V = V2 – V1 (m ) P = V.dn 1 2 3 PN1  PN 2  PN 3. Vậy: P =. 3. ............

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Nhận xét kết quả đo và rút ra kết luận: ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… Trường: THCS Đoàn Thượng BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 7:. Ngày 05 tháng 03 năm 2011. Tiết 6 QUAN SÁT VÀ VẼ ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG. - Lớp: 7 … - Nhóm: …… - Họ và tên: ……………………………. ĐIỂM CỦA BÀI THỰC HÀNH - Trả lời các câu hỏi: - Trật tự : - Nhanh, gọn: - Chính xác: Tổng điểm:. 1. Xác định ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: C1 - a) Đặt bút chì ………………… với gương . Đặt bút chì ………………… với gương . b) Vẽ hình 1 và hình 2 ứng với hai trường hợp trên .. Hình 1 Hình 2 2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng: C2 – Di chuyển gương từ từ ra xa mắt, bề rộng vùng nhìn thấy của gương sẽ … …………………………………………………………………………………C4 Vẽ ảnh của hai điểm M, N vào hình 3 (chú ý vẽ đúng vị trí của gương, mắt và các điểm M, N như hình 3) . - Không nhìn thấy điểm ……… vì ……………………………………………… ………………………………………………………………………………… - Nhìn thấy điểm …………vì …………………………………………………... …………………………………………………………………………………  N  M Tường Gương Hình 3 Trường: THCS Phạm Trấn Ngày 0 tháng 10 năm 2008 BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 7:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 31 ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP. - Lớp: 7 … - Nhóm: …… - Họ và tên: ……………………………. ĐIỂM CỦA BÀI THỰC HÀNH - Trả lời các câu hỏi: - Trật tự : - Nhanh, gọn: - Chính xác: Tổng điểm:. 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: a) Đo cường độ dòng điện bằng ……………… Đơn vị đo cường độ dòng điện là ……….. ký hiệu là ……. Mắc ……….. ampe kế vào đoạn mạch sao cho chốt (+) của ampe kế được mắc về phía cực ……………. Của nguồn điện . b) Đo hiệu điện thế bằng …………… Đơn vị hiêu điện thế là ……. Ký hiệu là …. Mắc ……………. Vôn kế vào hai điểm của đoạn mạch để đo hiệu điện thế giữa hai điểm đó, sao cho chốt (+) của nó được nối về phía cực ……………... Của nguồn điện . 2. Đo cường độ dòng điện đối với đoạn mạch nối tiếp a) Vẽ sơ đồ cho mạch điện hình 27.1a vào khung dưới đây: b) Kết quả đo: Sơ đồ mạch điện Bảng 1 Vị trí của Vị trí 1 Vị trí Vị trí 3 ampe kế 2 Cường độ I1 = I2 = I3 = dòng điện c) Nhận xét: Trong đoạn mạch nối tiếp, dòng điện có cường độ ……………… tại các vị trí khác nhau của mạch: I1 …. . I2 ……. I3 3. Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp a) Vẽ sơ đồ mạch điện tương tự hình 27.2 vào khung dưới đây, trong đó vôn kế được mắc để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 . b) Kết quả đo: Sơ đồ mạch điện: Vị trí mắc vôn kế Hiệu điện thế Hai điểm 1 và 2 U12 = Hai điểm 2 và 3 U23 = Hai điểm 1 và 3 U13 = c) Nhận xét: Đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng ……….. các hiệu điện thế trên mỗi đèn: U13 ……. U12 ……… U23.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường: THCS Phạm Trấn Ngày 0 tháng 10 năm 2008 BÁO CÁO THỰC HÀNH VẬT LÍ 7: Tiết 31 ĐO HIỆU ĐIỆN THẾ VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH SONG SONG. - Lớp: 7 … - Nhóm: …… - Họ và tên: ……………………………. ĐIỂM CỦA BÀI THỰC HÀNH - Trả lời các câu hỏi: - Trật tự : - Nhanh, gọn: - Chính xác: Tổng điểm:. 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: a) Đo cường độ dòng điện bằng ……………Đơn vị của cường độ dòng điện là ………… ký hiệu là ……….. Mắc ………….. ampe kế vào đoạn mạch sao cho chốt (+) của ampe kế được mắc về phía cực …………. Của nguồn điện ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b) Đo hiệu điện thế bằng ……………….. Đơn vị của hiệu điện thế là …………. Ký hiệu là ………. Mắc ………….. vôn kế vào hai điểm của mạch để đo hiệu điện thế giữa hai điểm đó, sao cho chốt (+) của nó được nối về phía cực …………… của nguồn điện . 2. Đo cường độ dòng điện đối với đoạn mạch nối tiếp a) Vẽ sơ đồ cho đoạn mạch điện hình 27.1a vào khung dưới đây: b) Kết quả đo: Sơ đồ mạch điện Bảng 1 Vị trí của Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 ampe kế Cường độ I1 = I2 = I3 = dòng điện c) Nhận xét: Trong đoạn mạch nối tiếp, dòng điện có cường độ ……………. Tại các vị trí khác nhau của mạch: I1 ………. I2 ……… I3 . 3. Đo hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp a) Vẽ sơ đồ mạch điện tương tự hình 27.2 vào khung dưới đây, trong đó vôn kế được mắc để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 . Sơ đồ mạch điện b) Kết quả đo: Bảng 2 Vị trí mắc vôn kế Hiệu điện thế Hai điểm 1 và 2 U12 = Hai điểm 2 và 3 U23 = Hai điểm 1 và 3 U13 = c) Nhận xét: Đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng ………… các hiệu điện thế trên mỗi đèn: U13 ……. U12 …… U23.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×