Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

SO HOC 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.11 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA MIỆNG Câu 1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. (6 điểm ). Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 (4 điểm) 187; 1347; 6534; 1301; 324. Đáp án Số chia hết cho 3 là: 1347, 6534, 324 Số chia hết cho 9 là: 6534, 324.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 24:. ƯỚC VÀ BỘI. 1/ Ước và bội. Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.. ab  . a  b. lµ béi cña b lµ íc cña a.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 24:. ƯỚC VÀ BỘI. ?1 Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ? Số 18 là bội của 3. Vì 18 chia hết cho 3 Số 18 không phải là bội của 4. Vì 18 không chia hết cho 4 Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không ?. Số 4 là ước của 12. Vì 12 chia hết co 4 Số 4 không phải là ước của 15. Vì 15 không chia hết cho 4..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 24:. ƯỚC VÀ BỘI. Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu a/ 32 là bội của 8 b/ 16 là ước của 4 c/ 100 là bội của 21 d/ 5 là ước của 100 e/ 1 là ước của 99 f/ 0 là ước của 7 g/ 0 là bội của 13. Đúng x. Sai x x. x x x x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 24:. ƯỚC VÀ BỘI. 2/ Cách tìm ước và bội - Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư(a). - Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b) a/ Cách tìm bội Ví dụ 1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 24:. ƯỚC VÀ BỘI. Hãy tính: 7.0= 0 7.1= 7 7 . 2 = 14 7 . 3 = 21 7 . 4 = 28 7 . 5 = 35. Đây là các bội nhỏ hơn 30 của 7 ( Loại vì 35 > 30). B(7) = { 0; 7; 14; 21; 28 }. Muốn tìm các bội của một số khác 0 ta làm như Ta cóbao thểnhiêu tìm các bội của của một 7số?khác 0 bằng Có số là bội thếcách nào? nhân số đó lần lượt với: 0, 1, 2, 3, 4,....

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 24:. ƯỚC VÀ BỘI. a/ Cách tìm bội Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với: 0, 1, 2, 3, 4,.... ?2 a/ Tìm B(3) , B(5) b/ Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x<40. Giải a/ B(3) = { 0; 3; 6; 9; 12; 15;…} B(5) = { 0; 5; 10; 15; 20; 25;…} b/ B(8) = { 0; 8; 16; 24; 32; 40;…} Vì x < 40 nên x   0; 8;16; 24; 32.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 24:. ƯỚC VÀ BỘI. 1/ Ước và bội 2/ Cách tìm ước và bội a/ Cách tìm bội Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với: 0, 1, 2, 3, 4,.... b/ Cách tìm ước VD : Tìm tập hợp Ư(8)..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 24:. ƯỚC VÀ BỘI. Hãy cho biết 8 chia hết cho những số nào? 81 82 8. 3. 8 4 8 5 8 8. 6 7. 8 8. Đây là các ước của 8. Ư(8)= { 1; 2; 4; 8 } Muốn tìm các ước của số a(a>1) ta làm như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 24:. ƯỚC VÀ BỘI. Ta có thể tìm các ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. ?3. Viết các phần tử của tập hợp Ư(12) Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }. ?4 Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1? Ư(1) = {1} B(1) = { 1; 2; 3; 4; 5...}.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 24:. ƯỚC VÀ BỘI. Chú ý Trong tập hợp các số tự nhiên thì: -Số 1 chỉ có một ước là 1 -Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào -Số 0 là bội của tất cả các số tự nhiên khác 0 - Số 0 không là ước của bất kì số tự nhiên nào..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 24:. ƯỚC VÀ BỘI. Bài tập 112 sgk Tìm các ước của 4, của 6, của 9, của 13, của 1 Giải Ư(4) = { 1; 2; 4 } Ư(6) = { 1; 2; 3; 6 } Ư(9) = { 1; 3; 9 } Ư(13) = {1; 13} Ư(1) = { 1 }.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 113 (tr44 – SGK) Tìm số tự nhiên x sao cho. a / x  B  12 . Thảo luận nhóm 4 phút và 20 x 50. Giải: B(12)={0;12; 24; 36; 48; 60;…} Mà 20  x 50.  x  {24;36; 48} c / x  U (20) và. x 8. Giải: Ư (20)={1; 2; 4; 5;10; 20} Mà x > 8.  x   10; 20.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 24:. ƯỚC VÀ BỘI.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC *Đối với bài học tiết này: - Học thuộc khái niệm Ước và Bội - Học kỹ cách tìm ước và tìm bội . - Làm bài tập 111; 113b,d; 114/45 SGK - Làm bài 142; 143; 144; 145; 146; 147/20 SBT *Đối với bài học tiết sau: - Chuẩn bị bài mới “Số nguyên tố, hợp số - Bảng số nguyên tố” - Đọc kĩ nội dung bài học. Hướng dẫn bài 113b, d b/x 15 và 0  x 40 x 15  x  B  15 . d /16x 16x  x Ư(16).

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×