Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.49 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 26 Tiết : 26. Ngày soạn :25-02-2016 Ngày dạy :29-02-2016. Bài: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Hệ thống hóa lại kiến thức đã học. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức vào thực tế. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Câu hỏi ôn tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc trước nội dung bài mới. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số và vệ sinh lớp học. 7a1:……………………….. 7a2:……………………….. 7a3:……………………….. 7a4:……………………….. 7a5:……………………….. 2. Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra để kiểm tra trong tiết học. 3. Tiến trình: GV tổ chức các hoạt động Hoạt động của HS Kiến thức cần đạt được Hoạt động I: Giới thiệu bài mới Để chuẩn bị tốt cho tiết kiểm tra. HS chú ý lắng nghe Hôm nay chúng ta cùng hệ thống lại các kiến thức trọng tâm để làm tốt bài kiểm tra Hoạt động II: Ôn lại những kiến thức cơ bản Giáo viên lần lượt đưa ra các câu HS lần lượt trả lời câu hỏi của I. Tự kiểm tra: hỏi: giáo viên 1. Đặt một câu với các từ: cọ xát, - Vật nhiễm điện do cọ xát 1. Vật nhiễm điện do cọ xát nhiễm điện, - Có hai loại điện tích là điện 2. Có hai loại điện tích là điện 2. Có những loại điện tích nào ? tích dương và điện tích âm. Điện tích dương và điện tích âm. Các điện tích nào hút nhau ? tích cùng loại đẩy nhau, khác Điện tích cùng loại đẩy nhau, Loại điện tích nào đẩy nhau ? loại thì hút nhau khác loại thì hút nhau 3. Đặt câu với cụm từ: vật nhiễm - Vật nhiễm điện dương khi mất 3. Vật nhiễm điện dương khi điện dương, vật nhiễm điện âm, êlectron. Vật nhiễm điện âm khi mất êlectron. Vật nhiễm điện nhận thêm êectron, mất bớt nhận thêm êlectron âm khi nhận thêm êlectron êlectron. 4. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ HS chọn từ điền vào chỗ trống trống trong các câu sau: a. Dòng điện là - điện tích dịch chuyển 4. a. Dòng điện là dòng các dòng…………..có hướng điện tích dịch chuyển có b. Dòng điện trong kim loại là - các êlectron tự do dịch chuyển hướng dòng…………có hướng b. Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do 5. Vật liệu nào sau đây là vật dẫn HS chọn câu đúng dịch chuyển có hướng điện: 5. d a. Mảnh sứ b. Mảnh nhựa.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> c. Không khí. d. Dây đồng 6. Các tác dụng của dòng điện: - Tác dụng nhiệt - Tác dụng phát sáng - Tác dụng từ - Tác dụng hóa học - Tác dụng sinh lí. 6. Hãy kể các tác dụng của dòng HS kể 5 tác dụng của dòng điện điện - Tác dụng nhiệt Cho HS trả lời các câu hỏi đã - Tác dụng phát sáng nêu - Tác dụng từ GV sửa chữa cho HS nếu HS làm - Tác dụng hóa học sai - Tác dụng sinh lí GV chốt lại những kiến thức cơ bản Hoạt động III: Làm bài tập vận dụng Hãy nối cột A với cột B thành II. Vận dụng: nội dung đúng: Cột A: Cột B: Câu 1: 1. Tác dụng sinh lí A. Bóng đèn bút thử điện sáng 1E 2. Tác dụng nhiệt B. Mạ điện 2D 3. Tác dụng hóa học C. Nam châm điện hút đinh sắt 3B 4. Tác dụng phát sáng nhỏ. 4A 5. Tác dụng từ D. Dây tóc bóng đèn phát sáng 5C GV chép đề lên bảng gọi học E. Cơ co giật sinh trả lời HS lần lượt nối các câu ở cột A Gọi HS khác nhận xét và cột B thành nội dung đúng - Cọ xát mảnh nilông bằng một HS khác nhận xét Câu 2: miếng len, cho rằng mảnh nilông HS vận dụng kiến thức trả lời Mảnh nilông bị nhiễm điện bị nhiễm điện âm. Khi đó vật nào câu hỏi âm do nhận thêm êlectron. trong hai vật này nhận thêm Mảnh nilông bị nhiễm điện âm Miếng len bị mất bớt êlectron êlectron, vật nào mất bớt do nhận thêm êlectron. Miếng nên thiếu êlectron. êlectron? len bị mất bớt êlectron nên thiếu êlectron. - Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ Câu 3: Sơ đồ mạch điện K K + nguồn điện 1 pin, 1 bóng đèn, + dây dẫn, công tắc đóng. Vẽ chiều của dòng điện Đ Đ. IV. CỦNG CỐ: - Nhắc lại nội dung trọng tâm của bài. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Chuẩn bị ôn tập tốt cho tiết kiểm tra. VI. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>