Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Sh6 tuan 26 t80

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 26 Tiết: 80. Ngày soạn: 29 – 02 – 2016 Ngày dạy : 04 – 03 – 2016. §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I.Mục Tiêu: 1.Kiến thức: Nắm được các tính chất cơ bản của phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với 0. 2.Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính một cách hợp lý nhất là cộng nhiều phân số . 3.Thái độ: Học sinh có ý thức quan sát đặc điểm của từng phân số để vận dụng các tính chất cơ bản cuûa pheùp coäng phaân soá caån thaän, chính xaùc. II. Chuẩn Bị: GV SGK, giáo án. HS SGK, Ôn tập kĩ về tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:……......................................………................................................ 6A5:…….......................................................................................……… 6A6:…….......................................................................................……… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Phép cộng các số nguyên có những tính chất gì? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV –GV nêu tương tự như số nguyeân, pheùp coäng phaân soá cũng có các tính chất tương tự. Vaäy em haõy neâu tính chaát vaø công thức tổng quát của cộng phaân soá? –GV yeâu caàu HS leân ñieàn coâng thức các tính chất trên bảng phuï.. GV giới thiệu VD. Các em hãy nhóm các phân số có cùng mẫu lại với nhau rồi thực hiện phép cộng Vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu để tính cộng các phân số theo nhóm.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Các tính chất (7’) 1. Caùc tính chaát: a c c a Tính chaát + = + b d d b giao hoán –Hoïc sinh neâu laïi. Caùc tính a c p + + =¿ chaát: b d q Tính chaát +Giao hoán. a c p kết hợp + + +Kết hợp. b d q + Cộng với 0. a a a Tính chaát + 0=0+ = b b b cộng với 0 Hoạt động 2: Áp dụng (28’) 2. Áp dụng: - HS chú ý và đọ đề. VD: Tính tổng: HS nhóm các phân số 3 2 1 3 5     cùng mẫu với nhau. A= 4 7 4 5 7 3 1 2 5 3     4 7 7 5 (giao hoán) A= 4   3  1  5 2  3        4 4   7 7  5 (kết hợp)  A=. (. ). (.  3    1 5  2 3   4 7 5 A= 4 7 3   A= 4 7 5. ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -. GV cho HS thảo luận HS thảo luận theo nhóm nhỏ. theo nhóm nhỏ. Câu B làm tương tự như. trên. Câu C ta rút gọn các phân số rồi mới tính toán.. 3 3 3  1  1  0   5 5 5 (cộng với 0) A= ?2: Tính nhanh:  2 15  15 4 8     B = 17 23 17 19 23  2  15 8 15 4     B = 17 17 23 23 19   2  15   8 15  4        17 17    23 23  19 B=  2    15  8  15 4   17 23 19 B=  17 23 4   B = 17 23 19 4 4 4  1  1  0   19 19 19 B=. C= C= C= C=. 1 3 2 5    2 21 6 30 1 3 2 1    2 21 6 6 3 2 1 3    6 6 6 21   3  2  1 3     6 6  21  6.  3    2     1 3  6 21 C= 6 3 3   1  21 C = 6 21 7 1 6   C= 7 7 7 4. Củng Cố: ( 3’) - GV cho HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 5. Hướng dẫn về nhà: ( 1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 47, 48. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×