Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

trac nghiem phep bien hinh 11 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.17 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO --------------------------------. ĐỀ TRẮC NGHIỆM-TỰ LUẬN CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 11 Gv: Dương Văn Đông =============================================== A – PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?.  d d Phép quay biến mỗi đường thẳng  . A. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng. thành đường thẳng song song với. B.. thành đường thẳng cắt. C. Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng.  d.  d ..  d .. thành chính nó.. D. Phép đối xứng tâm biến mỗi đt   thành đường thẳng   // hoặc trùng với   . Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. d. d'. d.  k 1 .  O  thành đường tròn  O' . Hai đường. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu Câu 3. Phép đối xứng Đd (  tròn đó trùng nhau khi A..  d. là trục đối xứng) biến đường tròn.  d  tiếp xúc  O  . C.  d  đi qua tâm của  O  .  d  qua cát tuyến bất kỳ của  O  mà cát tuyến đó không phải đường kính. nằm ngoài.  O .. d. B.. D. Câu 4. Trong các tính chất sau đây tính chất nào không đúng với phép vị tự tỉ số k 1 . A. Đường thẳng biến thành đường thẳng. B. Góc biến thành góc. C. Tia biến thành tia. D. Đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó. Câu 5. Cho đoạn thẳng AB. Gọi I là trung điểm của AB. Phép biến hình nào sau đây biến điểm A thành điểm B. uur AI A. Phép tịnh tiến theo vectơ .. B. Phép đối xứng trục AB. C. Phép đối xứng tâm I. D. Phép vị tự tâm I, tỉ số k 1 . Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k 1 . k. B. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số . C. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn của góc. D. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hay trùng với nó. Câu 7. Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của góc  thì phép quay. Q O; . biến tam giác đều ABC thành chính nó ?. .  3.. .  2.. .  6.. . 2 3 .. A. B. C. D. Câu 8. Cho hình H gồm một hình vuông ABCD và đường chéo AC. Khi đó hình H A. Không có trục đối xứng. B. Có 1 trục đối xứng. C. Có 2 trục đối xứng. D. Có 3 trục đối xứng. Câu 9. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính, có bao nhiêu tâm đối xứng A. Không có. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi D.Hình thang cân. Câu 11. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phài là phép dời hình ? A. Phép đối xứng tâm. B. Phép quay . C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng D. Phép vị tự tỉ số -1. Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ? A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. Câu 13. Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng ? A. Tam giác đều. B. Hình thang cân. C.Tam giác vuông cân. D.Hình thoi. Câu 14. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng. A. Tam giác vuông cân B.Hình bình hành C.Hình thang cân. D.Hình elip. Câu 15. Phép biến hình nào sau đây không có tính chất : “ Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó”? A. Phép tịnh tiến. B.Phép đối xứng trục. C.Phép đối xứng tâm. D.Phép vị tự. Câu 16. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ? A. Phép vị tự là một phép dời hình. B. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất. C. Phép đồng dạng là một phép dời hình. D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phépvị tự ta được phép đồng dạng. v  1,  2  Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho ,điểm M(2,-3).Ảnh của M qua phép tịnh tiến  theo vec tơ v là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau ? A. (3,-5) B. (1,-1) C. (-1,1) D. (1,1). Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho dường thẳng d có phương trình : 2x – y + 3 = 0 . d’ là ảnh của d qua phép dối xứng tâm O , Khi ấy phương trình d’ là : A. 2x – y – 3 = 0 B. x – 2y + 3 = 0 C. x + 2y + 3 = 0 D. x – 2y – 3 = 0 Câu 19. Số chữ cái có tâm đối xứng trong tên trường “ TRI DUC” là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20. Cho hình bình hành ABCD, Khi đó :  B T AD  C  B TDA  C  B TCD B TAB  C   A A. B. C. D. . Câu 21. Trong các hình sau đây, hình nào có 4 trục đối xứng ? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thoi. A   1,3  A thì : Câu22. Cho . Nếu A ' Đ Oy A '   1,3 A '  1,3 A '  3,  1 A '   3,1 A. B. C. D. . Câu 23. Ảnh của đường tròn bán kính R qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép 1  2 là đường tròn có bán kính là : đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k 1 1  R R A. 2R B. 2 C. 2 D.  2R . Câu 24. Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng ? A. Hình chữ nhật B. Tam giác đều C. Lục giác đều D. Hình thoi. Câu 25. Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình : A. Phép quay và phép tịnh tiến B. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k  1 . C. Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. D. Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm. Câu 26: Cho A(3;2). Ảnh của A qua phép đối xứng tâm O là: A. (-3;2) B.(2;3) C.(-3;-2) D.(2;-3) o o o Câu 27: Cho tam giác ABC,Q(o;30 )(A)=A’, Q(o;30 )(B)=B’ Q(o;30 )(C)=C’.V ới O khác A,B,C.khi đó: A. Δ ABC đều B. Δ ABC cân C. Δ AOA’ đều D. Δ AOA’ cân Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – y + 1 = 0. Để phép đối xứng tâm I biến d thành chính nó thì toạ độ của I là: A. (2;1) B. (2;-1) C. (1;0) D. (0;1) Câu 29 : Ảnh của M(1;2) qua phép đối xứng trục OX có toạ độ là : A. M/(-1;2) B. M/(1;-2) C. M/(-2;1) D. M/(-1;-2) Câu 30:Ảnh của đường thẳng d: 2x+y-3=0 qua phép đối xứng trục OY là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. d’: x+2y-3=0. B.d’: 2x-y-3=0. C. d’: 2x-y+3=0 D.d’ : x+2y+3=0. Câu 31: Cho đường thẳng d: 3x-y+1=0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau có thể là ảnh của d qua một phép quay góc n.900 A.x+y+1=0. B.x-3y+1=0. C.3x-y+2=0. D.x-y+2=0. Câu 32: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến A/. B thành C.. TDA. B/. C thành A.. biến: C/. C thành B.. Câu 32: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến. TAB AD. D/. A thành D.. biến điểm A thành điểm:. A/. A’ đối xứng với A qua C.. B/. A’ đối xứng với D qua C.. C/. O là giao điểm của AC và BD.. D/. C.. Câu 33: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi  là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến. TAB. biến  thành:. A/. Đường kính của (C) song song với  .. B/. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.. C/. Tiếp tuyến của (C) song song với AB. D/. Cả 3 đường trên đều không phải.  T M '  4; 2  v   1;5  Câu 34: Cho và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến v . Tìm M.. M  5;  3 M   3;5  M  3;7  M   4;10  . B/. . C/. . D/. .  v  3;3  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4 0 . Ảnh của  C  qua Tv là  C ' : Câu 35: Cho và đường tròn A/..  x  4 A/.. 2.  x  4. 2. C/.. 2.   y  1 4.  v   4; 2 . 2. . .. 2 2 D/. x  y  8 x  2 y  4 0 .. 2.   y  1 9. 2.  x  4 B/..   y  1 9. .. T Câu 36: Cho và đường thẳng  ' : 2 x  y  5 0 . Hỏi  ' là ảnh của đường thẳng  nào qua v : A/.  : 2 x  y  13 0 . B/.  : x  2 y  9 0 . C/.  : 2 x  y  15 0 . D/.  : 2 x  y  15 0 . Câu 37: Khẳng định nào sai: A/. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó . B/. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó . C/. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó .. .. D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính . Câu 38: Khẳng định nào sai: A/. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B/. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.. Q O , . C/. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay. thì.  OM '; OM  . .. D/. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính . Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm A/.. M '   1;  6 . .. B/. M '  1;6 . M   6;1. .. Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay A/. M  3; 2 . .. B/. M  2;3. .. qua phép quay C/.. Q O ,90o. . Q O ,90o. M '   6;  1. .  là:. .. D/.. M '  6;1.  , M '  3;  2  là ảnh của điểm :. C/. M   3;  2 . .. D/.. M   2;  3. .. ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm 7 2 7 2 M '  ;  2 2   A/ .. M  3; 4 . qua phép quay.  2 7 2 M '   ;  2 2   B/ .. Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay 5 2 5 2 M  ;  2 2   A/ B – PHẦN TỰ LUẬN. Q O ,45o. .  là:.  2 2 M '   ;  2 2   C/ .. Q O , 135o. .  2 2 M   ;  2 2   B.. 7 2 2 M '  ;  2 2   D/ ..  , M '  3; 2  là ảnh của điểm :  5 2 2 M   ;  2 2   C/.  2 2 M  ;  2 2   D/ .. Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( 2;1) và đườngthẳng d: x  3 y  1 0 a. Hãy tìm ảnh của A và d qua phép tịnh tiến theo vectơ v (3;  2) .  b. Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ u ( 5;7) . 2 2 Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình ( x  3)  ( y  1) 8 . Hãy viết 1  pt đường tròn ( C’) là ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2 . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của M(2;5) và tạo ảnh của N’(0; 3) qua phép tịnh tiến theo véc. v =(−1; 4). tơ . Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Các điểm M, N, P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA, MI. a) Hai hình chữ nhật AMIQ và INCP có bằng nhau không ? Vì sao? b) Hai hình thang ARIQ và ANCD có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ? Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C) (x3)2 + (y + 1)2 = 16 qua phép vị tự tâm O tỉ số 2. Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ, cho hai điểm u r B. Xác định tọa độ vectơ v .. A  3;  2 . Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng phép tịnh tiến theo vectơ. u r u  3;  1. thì.  d.  d. B   1; 2 . . Phép tính tiến. Tur v. biến điểm A thành.    : x  2y  5 0 . Tìm đường thẳng  d  , biết rằng qua   .  d  có phương trình. biến thành. Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường thẳng thẳng. và. 3x  2y  1 0 . Tìm ảnh của đường. qua phép đối quay tâm O, góc quay 900.. Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn.  I; 2 . với. I  3;  2 . . Tìm ảnh của.  I; 2 . qua việc thực. 0. hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay  90 và phép vị tự tâm O, tỉ số k 3 . C âu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x+y-4=0. a/ Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k=3. b/ Viết phương trình đường thẳng d’’ là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(-1;2) tỉ số k=-2 2 2 x  3   y 1 9  C âu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ): . Hãy viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k=-2. 2 2 2 (C ) :  x  1   y  2  4 C âu 12 : Cho đường tròn . Ảnh của (C ) qua phép vị tự VO là đường tròn (C ') có phương trình C âu 13 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2,-2) và đường thẳng d có phương trình : 2x + y – 1 = 0 0 a./ Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc quay 90 . 0 b/ Tìm ảnh của d qua phép quay tâm A góc quay 90 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C âu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn có phương trình :. x 2  y 2  2 x  4 y  4 0 .. 0 0 Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn đã cho qua phép quay tâm O góc quay 90 , -. 90 C âu 15 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 3x + y – 3 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện. liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép tịnh tiến theo vec tơ.  v  2,  3. .. Câu 16 Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 3;-2) và B( -1;5); đường thẳng d: 2x + 3y – 5 = 0  v a) Xác định ảnh của điểm A và đường thẳng d qua Phép tịnh tiến theo (2;  1) (3đ). B T ( M ). V b) Xác định điểm M sao cho . Câu 17 Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng : 3x – 5y + 1= 0 và đường tròn (C):( x- 3) 2 + ( y+4)2 = 9. Xác định ảnh của  và đường tròn qua phép quay tâm O góc quay 900 Câu 18 Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) : x 2 + y2 – 4x + 6y -1 =0. Xác định ảnh của đường tròn qua : a/ Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2(1đ). V. b/ Phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép ( O , 3) . Câu 19 Cho hình vuông ABCD. Phép vị tự tâm A với tỉ số vị tự là k = – 3. Tính tỉ số diện tích của hình vuông ABCD và ảnh của nó qua phép vị tự này. Câu 20 Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(4;-3) và đường thẳng  : 2x + 3y – 5 = 0 . Xác định ảnh của A và  qua :  a) Phép tịnh tiến theo v (2;  1) b)Phép vị tự tâm I(3;1) tỉ số k = 2 Câu 21 : Chứng minh rằng : Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng 2. 2.  x-2    y  4  9 Câu 22 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình : a) Xác định tâm và bán kính của đường tròn ( C ) b) Xác định ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 Câu 23 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm B(2; 1) và C(4; -1) và điểm A thuộc đường toàn ( C) 2 2 có phương trình x  y  2x + 4y - 4=0 . Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC khi A chạy trên đường tròn (C ). A  3; 4  ; B  1; 2  ; C   3;0 . Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm . a.Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC và phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. b. Tìm tọa độ của điểm A' là ảnh của A qua phép quay Q(o;900). c.Tìm phương trình đường thẳng B'C' là ảnh của đường thẳng BC qua phép tịnh tiến theo vectơ →. u=(−1;−2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> d.Tìm phương trình của đường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm A. e.Tìm phương trình đường tròn (C '') đối xứng với (C ) qua đường thẳng (d ) : x  y 0 Câu 25 Cho tam giác ABC . Gọi H, G, Q lần lượt là trực tâm, trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. 1  Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm G, tỉ số 2 . Chứng minh ba điểm H, G, Q thẳng hàng và GH = 2GQ. Câu 26 Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C , điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Dựng về một phía của đường thẳng AC các tam giác đều ABE và BCF. a. Chứng minh AF = EC và góc giữa hai đường thẳng AF và EC bằng 600 . b. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AF và EC. Chứng minh tam giác BMN đều. Câu 27 Cho đường tròn (C) tâm O bán kính R. A là điểm cố định nằm ngoài (C) ( Với giả thiết : bất kỳ đường thẳng nào đi qua A cắt (C) theo dây cung MN thì đều có MN  R ). B và C là hai điểm di động trên     0  BOC  60 (C) sao cho . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC 0 Câu 28Chứng minh rằng : Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng Câu 29.Cho tam giác ABC. Gọi I, J, M lần lượt là trung điểm của AB, AC và IJ. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AIJ có tâm O, D là điểm đối tâm của A. Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ D xuống BC. CMR: A, M, N thẳng hàng. 2 2 C  Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 1 có phương trình: x  y  6 x  2 y  15 0 . C  C  Viết phương trình đường tròn 2 là ảnh của 1 qua phép đối xứng trục Ox. Câu 31. Cho đường tròn (O) và điểm A cố định (Điểm A nằm ngoài  đường   tròn  tâm O). M là một điểm thay đổi trên đường tròn tâm O. Tìm quỹ tích các điểm N sao cho: 3 AM  AN  MN 0 . Câu 32.Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng 1 : 3x  5 y  3 0 . Viết phương trình đường thẳng  2. là ảnh của 1 qua phép đối xứng trục Ox. Câu 33.Cho đường tròn tâm O và 2 điểm B, C cố định. Đường thẳng đi qua 2 điểm B, C không có điểm chung với đường tròn (O). A là một điểm thay đổi trên đường tròn (O). Tìm quỹ tích các điểm M sao cho tứ giác ABMC là hbh. Câu 34. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Các điểm M, N, P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA, MI. b) Hai hình chữ nhật AMIQ và INCP có bằng nhau không ? Vì sao? b) Hai hình thang ARIQ và ANCD có đồng dạng với nhau không ? Vì sao ? Câu 35. Cho đường tròn (O, R) và A là điểm cố định ở trong (O,R), A khác O. Một điểm M chạy trên (O, R). Tìm quỹ tích các trung điểm I của đoạn thẳng AM. Câu 36. Cho tam giác ABC. Dựng về phía bên ngoài tam giác đó các hình vuông ABEF và ACIK. Gọi M 1 AM  FK 2 là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM vuông góc với FK và ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×