Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra trac nghiem dai so to hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. Cho 6 chữ số 2,3,4,5,6,7. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 36 B. 18 C. 256 D. 216 Câu 2. Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó? A. 120 B. 180 C. 256 D. 216 Câu 3. Số các số tự nhiên có 2 chữ số mà 2 chữ số đó là số chẵn là A. 15 B. 16 C. 18 D. 20 Câu 4. Bạn muốn mua một cây bút mực và cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu mực khác nhau, và các cây bút chì cũng có 4 màu khác nhau. Như thế bạn có số cách lựa chọn là. A. 64 B. 16 C. 32 D. 20 Câu 5. Số các số gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 là A. 3260 B. 3024 C. 5436 D. 12070 Câu 6. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau (số hàng nghìn khác 0). Đáp số của bài toán này là A. 2240 B. 3280 C. 2650 D. Một kết quả khác Câu 7. Cho các số 0,1,2,3,4,5. Từ các chữ số đã cho ta lập được bao nhiêu số chia hết cho 5, biết rằng số này có 3 chữ số và 3 chữ số đó khác nhau từng đôi một? A. 40 B. 38 C. 36 D. Một kết quả khác Câu 8. Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: A. 12 B. 24 C. 64 D. 256 Câu 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị? A. 40 B. 45 C. 50 D. 55 Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 3 và 2: A. 12 B. 16 C. 17 D. 20 Câu 11. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số: A. 900 B. 901 C. 899 D. 999 Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số lập từ các số 0, 2, 4, 6, 8 với điều các chữ số đó không lặp lại: A. 60 B. 40 C. 48 D. 10 Câu 13. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng: A. 100 B. 91 C. 10 D. 90 Câu 14. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn: A. 25 B. 75 C. 100 D. 15 Câu 15. Từ các chữ số 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số? A. 256 B. 120 C. 24 D. 16 I TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Nếu C3n = 220 thì n bằng: A. 11 B.12 C.13 D.15 Câu 2: Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ khác nhau là: A. 6 B. 120 C. 700 D. 720 Câu 3: Một hộp có 3 bi xanh và 4 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 2 bi. Số cách để được 2 bi cùng màu là: A. 3 B. 6 C.9 D. 18 Câu 4: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2 con súc sắc nhỏ hơn 5 là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. 1 12. B.. 1 6. C.. 5 36. D.. 7 36 Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một A. 95 B. 10.9.8.7.6 C. 9.9.8.7.6 D. 9.8.7.6.5 Câu 6: Cho tập A = {a;b;c;d;e}. Số tập con của A là: A. 28 B. 30 C. 32 D. 34 Câu 7: Có 3 nam và 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là: A. 720 B. 6 C. 36 D. 72 1 3 x −1 Câu8: Nghiệm của phương trình 2 A x+1 = A x+ 1 Px − 1 , x N là: 15 A. 8 B. 14 C. 16 D. Vô nghiệm n. 1   x  3 Câu 9: Cho khai triển:  . Tìm n, biết hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5: n  10 n A. B. 12 C. n 8 D. n 6 Câu 10: Có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Xác suất của biến cố A sao cho chọn đúng 3 viên bi xanh là. 7 A. 12. 11 B. 12. 1 C. 12. 5 D. 12. II – TỰ LUẬN: Câu 13: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển. (. −2 x +. 1 2 x. 12. ). Câu 14: Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được: a, Bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau b, Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau Câu 15: Có 6 thẻ được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 thẻ và sắp thành một hàng ngang tạo thành 1 số tự nhiên gồm 3 chữ số. Tính xác xuất để số nhận được: a, Là số lẻ b, có tổng 3 chữ số bằng 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I - TRẮC NGHIỆM: mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Câu. 1 B. 2 D. 3 C. Câu 13: (2 điểm). −2 ¿8 4 C12 ¿. 4 B. II - TỰ LUẬN:. Câu 14: (2 điểm) a. (1 điểm) 6. A 46 b. (1 điểm) Câu 15: (3 điểm). 4. 3. A 6 +5 . A 5 .3 2. a. (2 điểm) b. (1 điểm). 3 A5 3 A6 18 A 36. 5 B. 6 C. 7 D. 8 C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×