Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT 45 GT12 SO 3 CO DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 45’ ĐỀ SỐ 03 CÂU 1. Các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập R? A. y  x4 B. y  x5 – x CÂU 2.Hàm số y  - x3+3x2+2 đồng biến trên khoảng nào? A. (0;2) B. (-∞;0) và (2; +∞) 3 CÂU3.Cho hàm số y 1-x , khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số có đúng 1 cực đại. CÂU4.Hàm số y  x4-6x2 nghịch biến trên: A.   1;1 B.   ; 2x 2 x 2  x . Đồ thị hàm số: CÂU5. Cho hàm số A. Không có tiệm cận. B. Có 1 tiệm cận. CÂU6. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang? x3 y 2 5 3 x 1 A. B. y  x  x  x CÂU7. Đồ thị của hàm số nào sau đây có đúng 1 tiệm cận? 2x  1 y 4 2 y  x  x  1 x2 A. B.. C. y  sinx. D. y cos x  2 x. C. (2; +∞). D. (-∞;0). B. Hàm số có đúng 1 cực tiểu. D. Hàm số có 1cực đại và 1 cực tiểu. C.   ; 1  1;. D. (1; 3). C. Có 2 tiệm cận.. D. Có 3 tiệm cận.. y. 2. C. y  x  x . C. y  x  1 . 2. x 2. x2. y C.. x 1 4  x2. x2 y 2 x 1 D.. 2 x 2  3x  1 y x 2 CÂU8. Số giao điểm của đồ thị hàm số với 2 trục toạ độ là: A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm . D. 4 điểm. 3 2 y  x  3x  1 CÂU9. Đồ thị hàm số có tính chất gì? A. Không có tính chất đối xứng. B. Nhận O làm tâm đối xứng. C. Nhận Oy làm trục đối xứng. D. Nhận I(1;-1) làm tâm đối xứng. x 1 y x  2 có tâm đối xứng là: CÂU10.Đồ thị hàm số 1 A. (0;0) B. (0; 2 ) C. (-1;0) D.(-2;1) x2  x 1 x  1 nghịch biến trên khoảng nào? CÂU11. Hàm số A. (-2;0) B. (-2;-1) và (-1;0) 3 CÂU12.Cho hàm số y ( x  8) x . Khi đó hàm số: A. Chỉ đạt cực tiểu tại x=2 C. Đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu x=2 y. C. (-  ;-2) và (0;+  ). D. (-2;-1)  (-1;0). B. Chỉ đạt cực đại tại x=2 D. Đạt cực đại tại x=0 và x=2. CÂU13. Để đồ thị hàm số y  ax3+bx2 nhận điểm I(-1;-2) làm tâm đối xứng thì a, b nhận giá trị nào sau đây ? a 1 a 3 a   3 a   1     A. b 3 B. b  1 C. b 1 D. b  3 CÂU14.Để đường thẳng y  3x+m tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x2+x-1 thì m nhận giá trị là: A. m  0 B. m  1 C. m  2 D. m  -2 CÂU15.Với giá trị nào của m đồ thị 2 hàm số y  x3-2x và y  x+m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt? A. m   2 B. m  2 C.  2  m  2 D.  2 m 2 2 2x  2x  2 y x 1 CÂU16.Số các điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số là: A. 3 B.4 C. 5 D. 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x3 y   ( a  1) x 2  ( a  3) x  4 3 CÂU17.Để hàm số đồng biến trên (0;1) thì a thoả mãn điều kiện nào sau đây? a   3 a   3 A. B. C. a 0 D. a 0 2 CÂU18. Hàm số y  x  2 x  1 đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên [-2; 2] là: 1 1   min y  min y  min y 1 2 2    max y 1  max y 6 A.  B. max y 5 C.  x 2  2mx  m  2 y xm CÂU19.Cho hàm số . Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m thoả mãn : m   1  A.  1  m  2 B.  1 m 2 C.  m  2. D.. 1  min y  2  max y 5 .  m  1  D.  m 2. CÂU20.Cho hàm số y  cos x  sin x .Giá trị lớn nhất của hàm số là: A.1 CÂU21.Cho. C. 2. B.2 y. D. 2 2. x 2 x  1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) kẻ từ A(1; 0) là:. A. x-4y-1=0. B. x+4y+1=0 C. x+4y-1=0 D. x-4y+1=0 x 4 y x  2 tại 2 điểm phân biệt thì k phải thoả mãn điều kiện: CÂU22.Để đồ thị hàm số y  kx-2 cắt đồ thị 1   1  0 k  2   2  k 0   9 1 9 9 1  k   9 k k   k  2 2 2 2 A. 2 B. 2 C.  D.  y CÂU 23.Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 0. x2  3 x 2  2 là:. B. 2 C. 3 1 2 y  x  2 x2  3 2 CÂU 24.Đồ thị hàm số có có mấy điểm cực tiểu: A. 1 B. 2 C. 3 4x  m y 2 x  1 đồng biến trên các khoảng xác định của nó khi và chỉ khi CÂU25.Hàm số A. m  -2 B. m > -2 C. m  -2. 3 D. 2. D. 0. D. m  -2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×