Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề cương ôn tập trắc nghiệm kinh tế chính trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.91 KB, 8 trang )

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CHÍNH TRỊ
CHƯƠNG 1
1. Ai là người đầu tiên nêu ra thuật ngữ “ kinh tế chính trị”
A. P.Angghen
B. A.Monichretien
C. Sismondin
D. David ricacdo
2. Thuật ngữ “ Kte chính trị lần đầu xuất hiện năm?
A. 1615
B. 1645
C. 1915
D. 1945
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lênin là:
A. Quan hệ sx trong mối liên hệ tác động qua lại với Nhà nước,doanh nghiệp và những
người sản xuất trực tiếp.
B. Trình độ phtrien của LLSX trong sự tác động qua lại với công cụ lao động của 1 xã hội.
C. Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong mqh tác động với LLSX và kiến trúc
thượng tầng.
D. Trình độ phtrien của LLSX trong mqh qua lại với lợi ích kinh tế của những người tham
gia vào nền kte
4. Sự giống nhau cơ bản giữa quy luật kinh tế và quy luật tự nhiên là:
A. Mang tính lịch sử
B. Mang tính xã hội
C. Mang tính vĩnh viễn
D. Mang tính khách quan
5. Phương pháp quan trọng nhất được sử dụng trong nghiên cứu kinh tế chính trị là:
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp duy vật lịch sử
C. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
D. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử.
CHƯƠNG 2


1. Sản xuất hàng hóa ra đời khi xuất hiện các điều kiện sau:
a. Có sự phân cơng lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
c. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kte giữa những người sản xuất.
d. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu.
2. Tính chất 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
a. Lao động tư nhân và lao động xã hội
b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
c. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động quá khứ và lao động sống
3. Thế nào là lao động phức tạp?
a. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
b. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
c. Là lao động phải trải qua đào tạo,huấn luyện mới làm được.


d. Là lao động trí óc của con người trong q trình sản xuất
4. Gía cả của hàng hóa là:
a. Sự thỏa thuận của người mua và người bán.
b. Sự biểu hiện bằng tiền của gtri hàng hóa.
c. Số tiền người mua phải trả cho người bán.
d. Gía tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định.
5. Lượng giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa trên thị trường.
b. Quan hệ cung-cầu về hàng hóa trên thị trường.
c. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.
d. Cơng dụng của hàng hóa
6. Quy luật giá trị là:
a. Quy luật riêng của CNTB.
b. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa.

c. Quy luật kte chung của mọi xã hội.
d. Quy luật kte của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
7. Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội?
a. Tăng NSLĐ.
b. Tăng cường độ lao động
c. Tăng số người lao động.
d. Kéo dài thời gian lao động.
8. Sản xuất và lưu thơng hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kte nào?
a. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu
b. Quy luật cạnh tranh,quy luật cung cầu
c. Quy luật lưu thông tiền tệ.
d. Cả a,b và c
9. Hãy chọn ý sai trong câu hỏi cạnh tranh có vai trò?
a. Phân bố các nguồn lực kte 1 cách hiệu quả
b. Kích thích tiến bộ khoa học-cơng nghệ
c. Đào thải các nhân tố yếu kém,lạc hậu,trì trệ.
d. Làm cho thị trường hồn hảo, giải quyết ơ nhiễm mtrg
10. Hãy chọn phương án đúng về đạc điểm của quy luật kte.
a. Mang tính khách quan, phát huy tác dụng thơng qua hđong kte của con người.
b. Mang tính chủ quan,phát huy tác dụng qua hđong kte của con người.
c. Phát huy tác dụng thông qua hđong thực tiễn kte của con người.
d. Vừa mang tính chủ quan,vừa mang tính khách quan nhằm phát huy hđong kte.
11.

12.

CHƯƠNG 3:
1. Khi nào tiền tệ chuyển hóa thành tư bản:
a. Có 1 lượng tiền tệ đủ lớn.
b. Dùng tiền đầu tư vào sản xuất.

c. Tiền dùng để mua rẻ,bán đắt.
d. Sức Lđ trở thành hàng hóa.
2. Khi nào sức lao động trở thành hàng hóa.
a. Trong nền sx lớn hiện đại


b. Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn.
c. Trong nền sản xuất TBCN
d. Trong nền sản xuất phong kiến.
3. Gía trị sử dụng của hàng hóa sức LĐ đc coi là chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn:
a. Giữa tư bản và lao động.
b. Giữa tư bản và tư bản.
c. Công thức chung và tư bản.
d. Lưu thông hàng hóa của tư bản.
13.
14.
15.
16.
4. Nhà tư bản trả cơng cho người cơng nhân đúng theo gtri hàng hóa sức LĐ thì cịn bóc
lột gtri thặng dư khơng:
a. Ko
b. Có
c. Hịa vốn
d. Bị thua lỗ.
5. Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến.
a. Tốc độ chu chuyển của tư bản bất biến và tư bản khả biến.
b. Phương thức chuyển gtri của các bộ phận tư bản sang sản phẩm.
c. Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc tạo ra gtri của nhà tư bản.
d. Vai trò của tư bản trong việc tạo ra gtri thặng dư cho nhà tư bản.
6. Bản chất của tư bản là:

a. Hàng hóa
b. Tư liệu SX
c. Quan hệ bóc lột
d. Quan hệ SX
7. Tư bản khả biến là bộ phận:
a. Trực tiếp tạo ra gtri sử dụng
b. Trực tiếp tạo ra gtri sản phẩm
c. Trực tiếp tạo ra gtri thặng dư
d. Gián tiếp tạo ra gtri thặng dư
8. Bản chất của tiền công là:
a. Giá cả của hàng hóa LĐ.
b. Giá trị của hàng hóa sức LĐ.
c. Giá cả của hàng hóa sức LĐ.
d. Sự trả công cho Lđ của công nhân.
9. Tỷ suất gtri thặng dư phản ánh:
a. Mức doanh lợi của tư bản đầu tư vào sx kinh doanh.
b. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê.
c. Lượng gtri thặng dư tư bản thu đc trong 1 thời gian
d. Tính chất hợp lí của nền sx hàng hóa TBCN.
10. Khi hàng hóa được bán đúng gtri thì lợi nhuận:
a. Bằng gtri thặng dư


b. Nhỏ hơn gtri thặng dư.
c. Lớn hơn gtri thặng dư
d. Bằng lợi tức của tư bản cho vay.
17.

18. CHƯƠNG 4
1. Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là tìm kiếm:

a. Lợi nhuận kinh doanh.
b. Lợi nhuận bình quân.
c. Lợi nhuận siêu ngạch.
d. Gía trị siêu ngạch.
2. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là hình thành:
a. Giá cả SX.
b. Giá cả thị trường.
c. Lợi nhuận bình quân.
d. Chi phí sản xuất.
3. Đặc điểm kinh tế của CNTB độc quyền gồm:
a. 3 đặc điểm
b. 4 đặc điểm.
c. 5 đặc điểm
d. 6 đặc điểm.
4. Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác-Leenin,ai là người nghiên cứu chủ nghĩa

5.

6.

7.

8.

tư bản độc quyền.
a. Ph.Ăngghen.
b. C.Mác.
c. w. Petty
d. v.I.Lênin
CNTB độc Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hình thành quyền là:

a. Do đấu tranh giai cấp
b. Sự phtrien của LLSX.
c. Sự can thiệp của nhà nước tư sản.
d. Tích tụ và tập trung SX.
Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp đến cao,từ lưu thông đến SX và tái SX.Hãy
xác định trình tự phtrien đúng của các hình thức độc quyền:
a. Cartel - syndicatr – trust – consortium
b. Cácten
c. Xangđica
d. Xangđica
Mục đích của các tổ chức độc quyền là nhằm thu đc:
a. Lợi nhuận siêu ngạch
b. Lợi nhuận bình quân.
c. Lợi nhuận độc quyền
d. Lợi nhuận độc quyền cao
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:
a. Phương thức SX phong kiến.
b. Phương thức SX TBCN


c. CNTB giai đoạn độc quyền
d. CNTB giai đoạn tự do cạnh tranh
9. Sự xuất hiện CNTB ĐQNN là nhằm bảo vệ lợi ích của:
a. Nhân dân LĐ và nhà nước tư sản.
b. Các nhà tư bản và nhân dân LĐ
c. Nhà nước tư bản và các tổ chức độc quyền.
d. Các tổ chức độc quyền và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản
10. Mục đích của độc quyền Nhà nước là:
a. Nhằm làm tăng sức mạnh của độc quyền tư nhân.
b. Nhằm làm tăng sức mạnh của Nhà nước.

c. Kết hợp sức mạnh của độc quyền tư nhân với sức mạnh của Nhà nước.
d. Tăng sự phụ thuộc độc quyền tư nhân vào nhà nước.
19.

20. CHƯƠNG 5
1. Kte thị trg có vai trị gì đối với sự phát triển của LLSX xã hội?
a. Nhân tố thúc đẩy
b. Động lực thúc đẩy
c. Hỗ trợ phát triển
d. Cơ sở kinh tế
2. Nền kte thị trg có tác dụng gì đối với hdong của các chủ thể kte?
a. Tạo thị trường tiêu thụ sản phẩm
b. Kích thích tính năng động, sáng tạo.
c. Định hướng việc sản xuất kinh doanh.
d. Buộc họ phải cạnh tranh.
3. Đâu ko phải là đặc trưng chung của kte thị trg?
a. Quyền tự do kinh doanh
b. Lấy thị trường để phân bố nguồn lực sản xuất
c. Kết hợp phtrien kte thị trg và giải quyết các vấn đề xã hội
d. Các quy luật kte thị trg điều tiết hoạt động của các chủ kte
4. Trong nền kte thị trg ở nc ta hiện nay,phân phối thu nhập có đặc trưng gì?
a. Phân phối theo kết quả lao động
b. Phân phối theo quy luật thị trường
c. Nhiều chế độ phân phối cùng tồn tại
d. Nhiều hình thức phân phối.
5. Nền kte thị trg đc xây dựng và phtrien ở Việt Nam hiện nay là gì?
a. Cơ chế thị trg có sự điều tiết của nhà nước
b. Kte thị trg phtrien theo định hướng XHCN.
c. Nền kte thị trg XHCN.
d. Dân giàu,nước mạnh,xã hội,công bằng,dân chủ.

6. Nếu bạn muốn sản xuất kinh doanh để tồn tại và phát triển trong cơ chế thị trg,thì con
đường cơ bản phải làm gì?
a. Sản xuất ra nhiều sản phẩm và chấp nhận bán hàng hóa theo giá thị trg.
b. Năng động,sáng tạo,tìm đến những mặt hàng có nhiều lợi nhuận.
c. Năng động,sáng tạo,nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.
d. Đề nghị nhà nước hỗ trợ vốn,công nghệ,thông tin,và bảo hộ sản xuất.


7. Nền kte nhiều thành phần có tác dụng gì đối với sự phát triển của kte thị trg?
a. Tạo sức sống kte
b. Tạo cơ sở kte.
c. Tạo ra các mối liên hệ kte.
d. Ko có liên quan gì.
8. Trong nền kte thị trg định hướng XHCN, nội dung của cơng tác kế hoạch hóa của nhà
nước là gì?
a. Tạo động lực cho các doanh nghiệp hoạt động.
b. Đảm bảo các cân đối lớn,tổng thể của nền kte quốc dân.
c. Đảm bảo tính cân đối cho hoạt động của các doanh nghiệp.
d. Điều tiết các quan hệ cung-cầu và giá cả hàng hóa thị trg.
9. Đâu ko phải là vai trò nhà nước trong bảo đảm hài hòa các lợi ích của nền kte thị
trường định hướng XHCN ở Việt Nam.
a. Bảo vệ lợi ích hợp pháp của các chủ thể kte.
b. Điều hịa lợi ích giữa các cá nhân-doanh nghiệp-xã hội.
c. Kiểm soát các quan hệ ảnh hưởng tiêu cực đối với xã hội.
d. Kết hợp các quan hệ lợi ích kte.
10. Phương thức thực hiện lợi ích kte trong quan hệ lợi ích chủ yếu của nền kte thị trg
định hướng XHCN ở Việt Nam?
a. Thực hiện lợi ích kte theo nguyên tắc kte thị trg.
b. Thực hiện lợi ích kte theo chính sách của nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội.
c. Thực hiện lợi ích kte theo quy định của nhà nước đối với nền kte.

d. Cả a,b
21.
22. CHƯƠNG 6
1. Cách mạng công nghiệp lần thứ 1 diễn ra vào giữa thế kỉ XVIII và khởi phát tại
quốc gia nào sau đay?
a. Anh
b. Đức
c. Pháp
d. Hà lan
2. Cuộc CM công nghiệp lần thứ 2 sử dụng phổ biến loại năng lượng nào sau đây:
a. Thủy năng
b. Phong năng
c. Nhiệt năng
d. Điện năng
3. Thời gian để thực hiện mơ hình cơng nghiệp hóa kiểu cổ điển diễn ra trong bao lâu:
a. 40-60 năm
b. 60-80 năm
c. 80-100 năm
d. 20-40 năm.
4. Mơ hình cơng nghiệp hóa kiểu Liên Xô đc bắt đầu trong lĩnh vực nào?
a. Cơng nghiệp nặng
b. Cơng nghiệp nhẹ
c. Cơng nghiệp quốc phịng


d.
5.
a.
b.
c.

d.
6.
a.
b.
c.
d.
7.

Cơng nghiệp khơng khói.
NICs là từ viết tắt dùng để chỉ các quốc gia nào?
Các nước công nghiệp cũ
Các nước công nghiệp mới
Các nước phát triển
Các nước chậm phát triển
Công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Việt Nam có mấy đặc điểm chủ yếu?
3
4
5
6
Cơng nghiệp hóa,hiện đại hóa bao gồm chuyển đổi cơ cấu ngành kte theo hướng
hiện đại,tức là:
a. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp-dịch vụ
b. Tăng tỉ trọng công nghiệp-dịch vụ
c. Tăng tỉ trọng ngành ngư nghiệp-dịch vụ
d. Tăng tỉ trọng lâm nghiệp-dịch vụ
8. Nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất,đảm bảo thực hiện thắng lợi sự nghiệp cơng
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
a. Vốn
b. Chất lượng nhân lực
c. Khoa học công nghệ

d. Thể chế kinh tế
9. Việt Nam tham gia khu vực thương mại tự do ASEAN(AFTA) vào năm nào?
a. 1995
b. 1996
c. 1997
d. 1998
10. Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại quốc (WTO) vào năm nào?
a. 2005
b. 2006
c. 2007
d. 2009.


23.



×