Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

4 MA DE KIEM TRA TNKQ VA TL HINH HOC 10CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.98 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THPT PHƯƠNG XÁ Trường THPT Phương Xá Họ và tên:……………………………… Lớp: 10A. GV:LÊ QUANG HUẤN Kiểm tra: 45 phút Môn: Hình học 10(Chương I). Mã đề: 142. Phiếu trả lời 1.. A. B. C. D. 6.. A. B. C. D. 11.. A. B. C. D. 16.. A. B. C. D. 2.. A. B. C. D. 7.. A. B. C. D. 12.. A. B. C. D. 17.. A. B. C. D. 3.. A. B. C. D. 8.. A. B. C. D. 13.. A. B. C. D. 18.. A. B. C. D. 4.. A. B. C. D. 9.. A. B. C. D. 14.. A. B. C. D. 19.. A. B. C. D. 5.. A. B. C. D. 10.. A. B. C. D. 15.. A. B. C. D. 20.. A. B. C. D. I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm) Hãy chọn một phương án đúng nhất Trong mp Oxy cho ABC có A (2 ;1) , B ( -1; 2), C (3; 0). Dùng giả thiết này trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 3 : . . .  . . Câu 1: Tọa độ v thỏa : v 2 AB  3BC  CA là cặp số nào dưới đây: A .(5; -3). 4 C .(1; 3 ). B.(3; 2). D.(-3;2). Câu 2: Tọa độ trọng tâm G của ABC là cặp số nào dưới đây? 4 ( ;1) A. 3. B.. (. 4 ;  1) 3. 4 (1; ) C. 3. 4 ( ;  1) D. 3. Câu 3: Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây? A. (6;-1) B. (1;6) C. (0;-1) D.(-6;1) Câu 4: Cho M(2; 0), N(2; 2), P(-1; 3) là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của  ABC. Tọa độ B là: A. (1;1) B. (-1;1) C. (-1;-1) D. (1;-1) Câu 5: Điểm đối xứng của A(-2;1) có tọa độ là: A. Qua trục tung là (-2;-1) B. Qua đường phân giác thứ nhất là (1;-2) C. Qua gốc tọa độ O là (1;-2) D. Qua trục hoành là (2; 1)        a  (0,1) b  (  1;2) c Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho , , ( 3;  2) .Tọa độ của u 3a  2b  4c :. A. (15;10). B. (10;-15). C. (10;15) D. (-10;15).  B 0; 2  Câu 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A( 1;2) và  . Tọa độ của AB là: A. (1;0). B. (0; 1). C. (-1; 4). D. (0; -1). .  1  MN  BC B   1;3 C  8; 0  3 Câu 8: Cho và , biết . Tọa độ của MN là:. 7   ;1 A.  3 . B. (-3; 3). C. (3; -3) 1. D. (3; 3).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THPT PHƯƠNG XÁ. GV:LÊ QUANG HUẤN. A 0;3 , B   2;3 , C  0;6  Câu 9: Cho tam giác ABC với  . Gọi M là trung điểm của AB , tọa độ trọng tâm của BMC là:. A. (4; 1). B. (4; -1). C. (1; 4). D. (-1; 4). Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;  2) . Tọa độ của điểm đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ là: A. (1;2). . B. (1; -2). C. (-1; 2). D. (-1; -2).  MN 4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: Câu 11: Điểm P được xác định:. H1. H2. H3. H4. A. H4. B. H1. . . C. H 3. D. H2. Câu 12: Cho tứ giác ABCD. Nếu AB DC thì ABCD là: A. Hình thang B. hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành Câu 13:  Cho  hình  bình hành  ABCD  nào  sau đây là sai:      có tâm O. Khẳng định. A. AO  BO BC B. AO  BO CD C. AO  BO DC D. AO  CD BO Câu 14: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng A.. . 1  AG  ( AB  AC ) 3 B.    D. AM 2( AB  AC ). .  AM  3GM     MG 3(MA  MB  MC ). C. Câu 15: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào sau đây đúng?                 2 IA  IB  IC  0  IA  IB  IC  0 IA  IB  IC  0 A. B. C. D. IA  IB  IC 0 II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Hãy thực hiện các phép tính sau:       a) AO  BO  CO  DO. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho. A( - 1;- 2) , B ( 3; 2) , C ( 4;- 1). Câu 2: a. Chứng minh rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác. b. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. c. Tìm tọa độ D để tứ giác ABCD là hình bình hành.. ……Hết….. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm). 2. b) OC  OD.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THPT PHƯƠNG XÁ. GV:LÊ QUANG HUẤN. Trường THPT Phương Xá Họ và tên:……………………………… Lớp: 10A. Kiểm tra: 45 phút Môn: Hình học 10(Chương I). Mã đề: 219. Phiếu trả lời 1. A. B. C. D. 6. A. B. C. D. 11. A. B. C. D. 16. A. B. C. D. 2. A. B. C. D. 7. A. B. C. D. 12. A. B. C. D. 17. A. B. C. D. 3. A. B. C. D. 8. A. B. C. D. 13. A. B. C. D. 18. A. B. C. D. 4. A. B. C. D. 9. A. B. C. D. 14. A. B. C. D. 19. A. B. C. D. 5. A. B. C. D. 10. A. B. C. D. 15. A. B. C. D. 20. A. B. C. D. I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm) Hãy chọn một phương án đúng nhất Câu 1: Trong mpOxy, chọn lựa nào sau đây Đúng: r r i = (1 ;0), j = (0;1) A. uuur r C. OM = 2i => M(2;1). r r u r r a = j 3 i B. => a =(1;-3). D. M(0;x) Î Ox, N(y;0) Î Oy. Câu 2: Trong mp Oxy choM (0;2), N(1;-4).Tọa độ điểm P để OPMN là hình bình hành là: A.(-1;6). B.(1;-6). C.(1;-2). D.(-1;2). C.(-3;3). 5 D.(2; 2 ). uuu r uuu r uuur r Câu 3: Cho A(0;3),B(4;2). Điểm D thỏa :OD + 2DA - 2DB = 0, tọa độ D là:. A.(8;-2). B.(-8;2). Câu 4: Trong mp Oxy cho ABC có A(2 ;1), B( -1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABCE là hình bình hành khi tọa độ đỉnh E là cặp số nào dưới đây? A. (1; 6) B. (0;-1) Câu 5: Chọn đúng.Điểm đối xứng của A(2;-1). C. (-6;1). D. (6;-1). A. qua gốc tọa độ O là (-1;2). C. qua trục tung là (2;1). B. qua trục hoành là (-2;-1). D. qua đường phân giác thứ nhất là (-1;2) 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THPT PHƯƠNG XÁ. GV:LÊ QUANG HUẤN.     a  2 j  3i ,Tọa độ của a là: Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho. A. (-3; 2). B. (3;2). C. (2; -3). D. (2; 3)..    Câu 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a 3i ,Tọa độ của a là: A. (0; -3). B. (0; 3). C. (3; 0). D. (-3; 0).  B  4; 2  A (  2;1) Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho và . Tọa độ của AB là:. A. (-6;1). B. (6; 1). C. (-1; 6). D. (2; 3). B  3; 2  Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;2) và  . Tọa độ của điểm đối xứng với điểm A qua điểm B có tọa độ là:. A. (5; 2). B. (-7; 2). C. (7; 2). D. (-5; 2). . B  1;  3 . C  5;1.  1  MN  BC 2 , biết . Tọa độ của MN là:. Câu 10: Cho và A. (2; 2) B. (3; -1) C. (-2; -2) D. (2; -2) Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai:  Cho  tam  giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến  AM.  . 0 A. GA   2GM   C. GA  GB  GC 0.  OB  OC 3OG , với mọi điểm O. B. OA   D. AM  2 MG. . Câu 12:  Cho  lục giác đều ABCDEF    tâm O. Ba vectơbằng   vecto BA là: A.. OF , DE , OC. B. CA, OF , DE. C. OF , DE , CO. Câu 13:  Cho  ba điểm A,B,C phân biệt.  Đẳng thức nào  sau  đây  sai: A. AB  BC  AC. B. AB  CA BC. C. BA  CA BC.  OF , ED, OC D.    D. AB  AC CB. Câu 14: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:       M : MA  MB  MC 0 k AC A.  B. k  R : AB      C. AC  AB  BC D. M : MA  MC MB Câu 15: sau đây là đúng:  Cho  hình bình hành ABCD  có  tâm  O. Khẳng định nào   . A. AO  BO BD. B. AO  BO CD. C. AB  AC DA.    D. AO  AC BO. II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1: Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Hãy thực hiện các phép tính sau:      a) AB  AD  AC. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho. A( 3;2) , B ( 4;1) , C ( 1;5). b) OC  OD. Câu 2: a. Chứng minh rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác. b. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. c. Tìm tọa độ D để tứ giác ABCD là hình bình hành.. ……Hết….. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THPT PHƯƠNG XÁ. GV:LÊ QUANG HUẤN. Trường THPT Phương Xá Họ và tên:……………………………… Lớp: 10A. Kiểm tra: 15 phút Môn: Hình học 10(Chương I). Mã đề: 001. Phiếu trả lời 1. A. B. C. D. 6. A. B. C. D. 11. A. B. C. D. 16. A. B. C. D. 2. A. B. C. D. 7. A. B. C. D. 12. A. B. C. D. 17. A. B. C. D. 3. A. B. C. D. 8. A. B. C. D. 13. A. B. C. D. 18. A. B. C. D. 4. A. B. C. D. 9. A. B. C. D. 14. A. B. C. D. 19. A. B. C. D. 5. A. B. C. D. 10. A. B. C. D. 15. A. B. C. D. 20. A. B. C. D. Hãy chọn một phương án đúng nhất Câu 1: Tam giác ABC có C(-2;-4) ,trọng tâm G(0;4), trung điểm cạnh BC là M(2;0). Tọa độ A và B là: A.(4;12),B(4;6). B.(-4;-12),B(6;4). C. (-4;12),B(6;4). D. (4;-12),B(-6;4). Câu 2:Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A.(2;4). B.(2;0). C.(0;4). D.(0;2). Câu 3: Tam giác ABC có C(-2 -4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ A và B là: A. A(4; 12), B(4; 6) B. A(-4;-12), B(6;4) C. A(-4;12), B(6;4) D. A(4;-12), B(-6;4) 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THPT PHƯƠNG XÁ . GV:LÊ QUANG HUẤN.      Câu 4: Cho ba lực F 1 MA, F 2 MB, F 3 MC cùng. tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.  Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 25 N và góc  ˆ 600 AMB . Khi đó cường độ lực của F3 là:. A. 25 3 N B. 50 3 N C. 50 2 N D. 100 3 N Câu 5: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng: A. 3 B. 1 C. 6 D. 2  B 0;3 Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;2) và  . Tọa độ của AB là: A. (1;0). B. (-1; 1). C. (-1; 4). D. (0; 1). .  1  MN  BC B   1;3 C  8;9  3 Câu 7: Cho và , biết . Tọa độ của MN là:. 7   ;1 A.  3 . B. (-3; 3). A. (3;2). B. (3; 1). C. (3; -3) D. (3; 2) B 5;3 Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;1) và   . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là: C. (-3; 2). Câu 9:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC là 8   ;8  A.  3 . A( 3;2) , B ( 4;1) , C ( 1;5). 8 8  ;  B.  3 3 . D. (3; -2). .Tọa độ trọng tâm G của tam giác.  8  3;  C.  3 . Trường THPT Phương Xá Họ và tên:……………………………… Lớp: 10A. 1 8  ;  D.  3 3 . Kiểm tra: 15 phút Môn: Hình học 10(Chương I). Mã đề: 002. Phiếu trả lời 1. A. B. C. D. 6. A. B. C. D. 11. A. B. C. D. 16. A. B. C. D. 2. A. B. C. D. 7. A. B. C. D. 12. A. B. C. D. 17. A. B. C. D. 3. A. B. C. D. 8. A. B. C. D. 13. A. B. C. D. 18. A. B. C. D. 4. A. B. C. D. 9. A. B. C. D. 14. A. B. C. D. 19. A. B. C. D. 5. A. B. C. D. 10. A. B. C. D. 15. A. B. C. D. 20. A. B. C. D. Hãy chọn một phương án đúng nhất    . Câu 1: Cho ba lực F 1 MA, F 2 MB, F 3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.  Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 25 N và góc 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THPT PHƯƠNG XÁ. GV:LÊ QUANG HUẤN.  ˆ AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3 là: A. 25 3 N B. 50 3 N 0. C. 50 2 N D. 100 3 N Câu 2: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng: A. 3 B. 1 C. 6 D. 2 Câu 3: Tam giác ABC có C(-2;-4) ,trọng tâm G(0;4), trung điểm cạnh BC là M(2;0). Tọa độ A và B là: A.(4;12),B(4;6). B.(-4;-12),B(6;4). C. (-4;12),B(6;4). D. (4;-12),B(-6;4). Câu 4:Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A.(2;4). B.(2;0). C.(0;4). D.(0;2). Câu 5: Tam giác ABC có C(-2 -4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ A và B là: A. A(4; 12), B(4; 6) B. A(-4;-12), B(6;4) C. A(-4;12), B(6;4) D. A(4;-12), B(-6;4)  B 0;3 Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;2) và  . Tọa độ của AB là: A. (1;0). B. (-1; 1). C. (-1; 4). D. (0; 1). B 5;3 Câu 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;1) và   . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:. A. (3;2). B. (3; 1). C. (-3; 2). D. (3; -2). .  1  MN  BC B   1;3 C  8;9  3 Câu 8: Cho và , biết . Tọa độ của MN là:. 7   ;1 A.  3 . B. (-3; 3). 8   ;8  A.  3 . 8 8  ;  B.  3 3 . C. (3; -3) D. (3; 2) A 3;2 , B 4;1) , C ( 1;5) Câu 9:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ( ) ( .Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  8  3;  C.  3 . Trường THPT Phương Xá Họ và tên:……………………………… Lớp: 10A. 1 8  ;  D.  3 3 . Kiểm tra: 15 phút Môn: Hình học 10(Chương I). Mã đề: 003. Phiếu trả lời 1. A. B. C. D. 6. A. B. C. D. 11. A. B. C. D. 16. A. B. C. D. 2. A. B. C. D. 7. A. B. C. D. 12. A. B. C. D. 17. A. B. C. D. 3. A. B. C. D. 8. A. B. C. D. 13. A. B. C. D. 18. A. B. C. D. 4. A. B. C. D. 9. A. B. C. D. 14. A. B. C. D. 19. A. B. C. D. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> THPT PHƯƠNG XÁ 5. A. B. C. GV:LÊ QUANG HUẤN 10. D. A. B. Hãy chọn một phương án đúng nhất Câu 1: Cho. B   1;3. và. C  8;9 . C. 15. D. A. B. C. D. 20. A. B. C. D. .  1  MN  BC 3 , biết . Tọa độ của MN là:. 7   ;1 A.  3 . B. (-3; 3). A. (3;2). B. (3; 1). C. (3; -3) D. (3; 2) B 5;3 Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;1) và   . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là: C. (-3; 2). D. (3; -2). Câu 3: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ . bằng vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng: A. 3. B. 1. C. 6 D. 2  B  0;3 A (1;2) Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho và . Tọa độ của AB là: A. (1;0). B. (-1; 1). Câu 5:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC là 8   ;8  A.  3 . C. (-1; 4) A( 3;2) , B ( 4;1) , C ( 1;5). 8 8  ;  B.  3 3 . D. (0; 1). .Tọa độ trọng tâm G của tam giác.  8  3;  C.  3 . 1 8  ;  D.  3 3 . Câu 6: Tam giác ABC có C(-2;-4) ,trọng tâm G(0;4), trung điểm cạnh BC là M(2;0). Tọa độ A và B là: A.(4;12),B(4;6). B.(-4;-12),B(6;4). C. (-4;12),B(6;4). D. (4;-12),B(-6;4). Câu 7:Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A.(2;4). B.(2;0). C.(0;4). D.(0;2). B 5;3 Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;1) và   . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là: A. (3;2) B. (3; 1) C. (-3; 2) D. (3; -2) .      F 1 MA, F 2 MB, F 3 MC Câu 9: Cho ba lực cùng. tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.  Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 25 N và góc  ˆ 600 AMB . Khi đó cường độ lực của F3 là: A. 25 3 N B. 50 3 N. C. 50 2 N. Trường THPT Phương Xá Họ và tên:……………………………… Lớp: 10A. Kiểm tra: 15 phút Môn: Hình học 10(Chương I). Mã đề: 004. Phiếu trả lời 8. D. 100 3 N.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> THPT PHƯƠNG XÁ. GV:LÊ QUANG HUẤN. 1. A. B. C. D. 6. A. B. C. D. 11. A. B. C. D. 16. A. B. C. D. 2. A. B. C. D. 7. A. B. C. D. 12. A. B. C. D. 17. A. B. C. D. 3. A. B. C. D. 8. A. B. C. D. 13. A. B. C. D. 18. A. B. C. D. 4. A. B. C. D. 9. A. B. C. D. 14. A. B. C. D. 19. A. B. C. D. 5. A. B. C. D. 10. A. B. C. D. 15. A. B. C. D. 20. A. B. C. D. Hãy chọn một phương án đúng nhất.  B 0;3 Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;2) và  . Tọa độ của AB là:. A. (1;0). B. (-1; 1). Câu 2:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC là 8   ;8  A.  3 . C. (-1; 4) A( 3;2) , B ( 4;1) , C ( 1;5). 8 8  ;  B.  3 3 . D. (0; 1). .Tọa độ trọng tâm G của tam giác.  8  3;  C.  3 . 1 8  ;  D.  3 3 . Câu 3: Tam giác ABC có C(-2;-4) ,trọng tâm G(0;4), trung điểm cạnh BC là M(2;0). Tọa độ A và B là: A.(4;12),B(4;6). B.(-4;-12),B(6;4). C. (-4;12),B(6;4). D. (4;-12),B(-6;4). Câu 4:Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là A.(2;4). B.(2;0). C.(0;4). D.(0;2). B 5;3 Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;1) và   . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là: A. (3;2) B. (3; 1) C. (-3; 2) D. (3; -2) .      F 1 MA, F 2 MB , F 3 MC Câu 6: Cho ba lực cùng. tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.  Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng  25 N và góc ˆ 600 AMB . Khi đó cường độ lực của F3 là: A. 25 3 N B. 50 3 N. C. 50 2 N. .  1  MN  BC B  1;3 C 8;9 3 Câu 7: Cho  và   , biết . Tọa độ của MN là:. 7   ;1 A.  3 . B. (-3; 3). A. (3;2). B. (3; 1). D. 100 3 N. C. (3; -3) D. (3; 2) B 5;3 Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;1) và   . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là: C. (-3; 2). D. (3; -2). Câu 9: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ . bằng vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối là A, B, C, M, N, P bằng: A. 3. B. 1. C. 6 9. D. 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THPT PHƯƠNG XÁ. GV:LÊ QUANG HUẤN. Câu 5: Cho M(2;0), N(2;2), P(-1;3) là trung điểm các cạnh BC,CA,AB của D ABC.Tọa độ B là: A.(1;1). B.(-1;1). C.(-1;1) . . . D.đáp số khác. . Câu 4: Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa OD  2 DA  2 DB 0 , tọa độ D là: A. (-3; 3). B. (8; -2). C. (-8; 2). 10. 5 D. (2; 2 ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×