Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

4 MA DE KIEM TRA CHUONG 3 LY 12 (co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.98 KB, 16 trang )

Së GD&ĐT Tiền Giang
§Ò KTTT Lý ( Mã đề :001)
Trêng THPT Dưỡng Điềm
Khèi : 12
Thêi gian thi : 45ph
C©u 1 :
Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm, đo điện áp
hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử thì thấy U
L
= 80V, U
C
= 50V, U
R
= 40V. Điện áp hiệu
dụng hai đầu mạch là
A.
170V B. 10V C. 50V D. 30V
C©u 2 :
Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ
thuộc vào:
A.
chỉ điện dung C của tụ B. điện dung C và tần số của dòng điện
C.
điện dung C và cường độ dòng điện
hiệu dung qua tụ
D. điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ
C©u 3 :
Đặt một điện áp xoay chiều có U = 120 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30
 và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp thì dòng điện trễ pha
3


π
so với điện áp. Công suất
tiêu thụ trong mạch là:
A.
60 W B. 120 W C. 480 W D. 1800 W
C©u 4 :
Biết điện trở của một mạch xoay chiều là 200Ω, dung kháng của tụ điện là 100Ω, cảm
kháng của cuộn dây thuần cảm là 300Ω. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu
mạch là
A.

4
π
B. 0 C.
4
π

D.
3
π
C©u 5 :
Biết điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200cos(100πt + π/3) (V) và dòng điện qua
mạch là i = 2sin(100πt + π/3) (A). Xác định công suất tiêu thụ của mạch điện đã cho
A.
400W B. 200W C. 0 D. 100W
C©u 6 :
Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện
xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A.

85 vòng. B. 42 vòng. C. 30 vòng. D. 60 vòng.
C©u 7 :
Một máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cho cường độ dòng điện:
A.
giảm 10 lần B. tăng 10 lần
C.
giảm
10
lần
D.
tăng
10
lần
C©u 8 :
Trong mạch điện xoay chiều, cảm kháng của cuộn cảm:
A.
phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm và tần số của dòng điện
B. chỉ phụ thuộc vào tần số của dòng điện
C.
phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm, tần số của dòng điện và điện áp
hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn cảm
D. chỉ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn
cảm.
C©u 9 :
Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ.
Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là:
A.
10 KW B. 1000 KW C. 100 KW D. 10 000 KW

C©u 10 :
Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có L = 0,318 H một điện áp xoay chiều có U = 200 V
thì dòng điện của cuộn cảm có biện độ là I
0
=
2 2A
. Tần số của dòng điện trong mach
là:
A.
f = 35,25 Hz B. f = 50 Hz C. f = 70,5 Hz D. f = 100 Hz
C©u 11 :
Một đọan mạch điện xoay chiều gồm R = 50

và tụ có điện dung C nối tiếp . Điện áp
giữa hai đầu đọan mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ góc
3
π
. Dung kháng của
tụ bằng
A.
25

B. 50
3
C. 50

D.
3
50
C©u 12 :

Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở thuần R ,cuộn dây
thuần cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào không
tiêu thụ điện năng .Chọn câu đúng
A.
Điện trở thuần B. Tụ điện
C.
Cuộn dây D. Cuộn dây và tụ điện
C©u 13 :
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc
ω
vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và cuộn
dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu
C
L
ω
ω
1
>
thì cường độ trong mạch:
A.
sớm pha hơn điện áp một góc
2
π
.
B.
trễ pha hơn điện áp một góc
2
π
C.
có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn điện

áp một góc
2
π
D. lệch pha so với điện áp một góc khác
2
π
C©u 14 :
Một mạch điện xoay chiều RLC có R = 100Ω, điện áp cực đại hai đầu mạch là 400V,
khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì công suất tiêu thụ của mạch là
A.
200W B. 400W C. 800W D. 1600W
C©u 15 :
Máy biến áp là thiết bị dùng để:
A.
thay đổi điện áp xoay chiều mà không
làm thay đổi tần số của nó
B. tăng hay giảm cường độ dòng điện
xoay chiều và tần số của nó
C.
thay đổi tần số của dòng điện xoay
chiều
D. thay đổi pha ban đầu của điện áp xoay
chiều
C©u 16 :
Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử là điện trở R, tụ điện C và cuộn
dây thuần cảm L. Tần số của dòng điện qua mạch là f. Điều kiện có cộng hưởng là
A.
14
22
=

LCf
π
. B.
22
4 fLC
π
=
. C.
12
=
fLC
π
. D.
fLC
π
2
=
.
C©u 17 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f = 50Hz, L= 1/π (H). Trong mạch có
cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là :
A.
1/π F B. 10
-3
/ π F.
C.
10F. D. 100/π µF.
C©u 18 :
Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.

Điện áp hai đầu cuộn cảm trễ pha hơn
điện áp hai đầu điện trở.
B. Điện áp hai đầu tụ điện trễ pha hơn
điện áp hai đầu điện trở.
C.
Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm
pha hơn điện áp hai đầu tụ điện.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện.
C©u 19 :
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên n lần
thì cảm kháng của cuộn cảm:
A.
giảm đi 2n lần B. tăng lên n lần.
C.
tăng lên 2n lần D. giảm đi n lần.
C©u 20 :
Một cuộn dây có cảm kháng bằng 100Ω và điện trở của cuộn dây là 40Ω được mắc với
một biến trở R, điện áp xoay chiều hai đầu mạch có biểu thức u = U
0
cosωt. Điện trở R
có giá trị là bao nhiêu để công suất của mạch đạt cực đại
A.
20
21

B.
140Ω
C.
60Ω

D.
20
29

C©u 21 :
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L=
)(
1
H
π
có biểu thức u=
)()
3
100cos(2200 Vt
π
π
+
. Biểu thức của cường
độ dòng điện trong mạch là
A.
i=
)()
6
100cos(22 At
π
π
+
B.
i=

)()
6
5
100cos(22 At
π
π
+
C.
i=
)()
6
100cos(2 At
π
π

D.
i=
)()
6
100cos(22 At
π
π

C©u 22 :
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 50 Ω. Trong
thời gian t = 1 phút, nhiệt lượng toả ra ở điện trở R là:
A.
Q = 300 000 J B. Q = 12 000 J C. Q = 6 000 J D. Q = 100 J
C©u 23 :
Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp được nâng lên 10 lần trước khi truyền đi thì

hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A.
giảm 100 lần B. giảm 10 lần
C.
tăng 100 lần D. tăng 10 lần
C©u 24 :
Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao tổn năng lượng?
A.

2
1
I
I
=
2
1
U
U
B.
1
2
U
U
=
2
1
I
I

C.

2
1
U
U
=
2
1
N
N

D.

2
1
I
I
=
1
2
N
N
C©u 25 :
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng:
A.
cảm ứng điện từ. B. tự cảm.
C.
từ trường quay. D. ứng dụng dòng điện Phucô.
C©u 26 :
Cho một đoạn mạch điện gồm một điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuôn dây thuần
cảm có L =

0,5
π
H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = 100
2
cos(100πt -
4
π
)V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
i = 2
2
cos100 t(A).
B. i = 2 cos100 πt (A).
C.
i = 2
2
cos (100 πt - π/4) (A).
D. i = 2 cos(100 πt - π/2) (A) .
C©u 27 :
Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm
2
gồm 500 vòng, điện trở không
đáng kể, quay với tốc độ 50 vòng/s quanh một trục đi qua tâm và song song với một
cạnh. Cuộn dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,2 T vuông góc với trục quay.
Tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng khung dây vuông góc với
B
r
. Suất điện động xuất
hiện trong cuộn dây có biểu thức:

A.

170sin(100 )( )
2
e t V
π
π
= −
B.

170sin100 ( )e t V
π
=
C.

170sin(100 )( )
2
e t V
π
π
= +
D.

170 os100 ( )e c t V
π
=
C©u 28 :
Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi hệ số công suất đạt giá trị lớn nhất thì
điều nào sau đây là không đúng?
A.

pha của dòng điện có giá trị bằng
không
B. tổng trở của mạch có giá trị cực tiểu
C.
dòng điện trong mạch đạt giá trị cực
đại
D. dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu
đoạn mạch
C©u 29 :
Một mạch điện không phân nhánh có cuộn dây thuần cảm với hệ số tự cảm L = 2/π (H),
tụ điện có điện dung C = 10
– 4
/ π (F) và R = 100Ω, điện áp hai đầu mạch có dạng u =
200cos100πt (V). Xác định công suất tiêu thụ của mạch
A.
50W B. 200W C. 100W D. 400W
C©u 30 :
Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều ổn định có
biểu thức u = U
0
cos
ω
t(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I
0
cos(
ω
t -
π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là:
A.

Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (2Z
L
=
Z
C
).
B. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện(R =
Z
C
).
C.
Cuộn dây nối tiếp với tụ điện (Z
L
=
2Z
C
).
D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm ( R = Z
L
).

Së GD&ĐT Tiền Giang
§Ò KTTT Lý ( Mã đề :002)
Trêng THPT Dưỡng Điềm
Khèi : 12
Thêi gian thi : 45ph
C©u 1 :
Biết điện trở của một mạch xoay chiều là 200Ω, dung kháng của tụ điện là 100Ω, cảm
kháng của cuộn dây thuần cảm là 300Ω. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu

mạch là
A.

4
π

B. 0 C.
4
π
D.
3
π
C©u 2 :
Trong mạch điện xoay chiều, mức độ cản trở dòng điện của tụ điện trong mạch phụ
thuộc vào:
A.
điện dung C và tần số của dòng điện B. chỉ điện dung C của tụ
C.
điện dung C và cường độ dòng điện
hiệu dung qua tụ
D. điện dung C và điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ
C©u 3 :
Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh với cuộn dây thuần cảm, đo điện áp
hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử thì thấy U
L
= 80V, U
C
= 50V, U
R

= 40V. Điện áp hiệu
dụng hai đầu mạch là
A.
50V B. 10V C. 30V D. 170V
C©u 4 :
Một mạch điện xoay chiều RLC có R = 100Ω, điện áp cực đại hai đầu mạch là 400V,
khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì công suất tiêu thụ của mạch là
A.
200W B. 800W C. 400W D. 1600W
C©u 5 :
Một máy biến áp làm tăng điện áp lên 10 lần thì sẽ làm cho cường độ dòng điện:
A.
giảm 10 lần B.
tăng
10
lần
C.
giảm
10
lần
D. tăng 10 lần
C©u 6 :
Đặt một điện áp xoay chiều có U = 120 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 30
 và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp thì dòng điện trễ pha
3
π
so với điện áp. Công suất
tiêu thụ trong mạch là:
A.
120 W B. 60 W C. 1800 W D. 480 W

C©u 7 :
Một mạch điện không phân nhánh có cuộn dây thuần cảm với hệ số tự cảm L = 2/π (H),
tụ điện có điện dung C = 10
– 4
/ π (F) và R = 100Ω, điện áp hai đầu mạch có dạng u =
200cos100πt (V). Xác định công suất tiêu thụ của mạch
A.
50W B. 400W C. 200W D. 100W
C©u 8 :
Một đọan mạch điện xoay chiều gồm R = 50

và tụ có điện dung C nối tiếp . Điện áp
giữa hai đầu đọan mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai bản tụ góc
3
π
. Dung kháng của
tụ bằng
A.
25

B.
3
50
C. 50
3
D. 50


C©u 9 :
Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm

2
gồm 500 vòng, điện trở không
đángkể, quay với tốc độ 50 vòng/s quanh một trục đi qua tâm và song song với một
cạnh. Cuộn dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,2 T vuông góc với trục quay.
Tại thời điểm ban đầu, mặt phẳng khung dây vuông góc với
B
r
. Suất điện động xuất
hiện trong cuộn dây có biểu thức:
A.

170sin(100 )( )
2
e t V
π
π
= −
B.

170 os100 ( )e c t V
π
=
C.

170sin(100 )( )
2
e t V
π
π
= +

D.

170sin100 ( )e t V
π
=
C©u 10 :
Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp được nâng lên 10 lần trước khi truyền đi thì
hao phí do toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A.
tăng 10 lần B. giảm 10 lần
C.
giảm 100 lần D. tăng 100 lần
C©u 11 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f = 50Hz, L= 1/π (H). Trong mạch có
cộng hưởng điện. Điện dung của tụ điện là :
A.
1/π F B. 10F.
C.
100/π µF. D. 10
-3
/ π F.
C©u 12 :
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng:
A.
từ trường quay. B. tự cảm.
C.
ứng dụng dòng điện Phucô. D. cảm ứng điện từ.
C©u 13 :
Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi hệ số công suất đạt giá trị lớn nhất thì
điều nào sau đây là không đúng?

A.
tổng trở của mạch có giá trị cực tiểu B. dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu
đoạn mạch
C.
dòng điện trong mạch đạt giá trị cực
đại
D. pha của dòng điện có giá trị bằng
không
C©u 14 :
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 50 Ω. Trong
thời gian t = 1 phút, nhiệt lượng toả ra ở điện trở R là:
A.
Q = 300 000 J B. Q = 12 000 J C. Q = 6 000 J D. Q = 100 J
C©u 15 :
Một cuộn dây có cảm kháng bằng 100Ω và điện trở của cuộn dây là 40Ω được mắc với
một biến trở R, điện áp xoay chiều hai đầu mạch có biểu thức u = U
0
cosωt. Điện trở R
có giá trị là bao nhiêu để công suất của mạch đạt cực đại
A.
20
21

B.
140Ω
C.
60Ω
D.
20
29


C©u 16 :
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc
ω
vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C và cuộn
dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu
C
L
ω
ω
1
>
thì cường độ trong mạch:
A.
sớm pha hơn điện áp một góc
2
π
.
B.
trễ pha hơn điện áp một góc
2
π
C.
có thể sớm pha hoặc trễ pha hơn điện
áp một góc
2
π
D. lệch pha so với điện áp một góc khác
2
π

C©u 17 :
Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở thuần R ,cuộn dây
thuần cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào không
tiêu thụ điện năng .Chọn câu đúng
A.
Điện trở thuần B. Tụ điện
C.
Cuộn dây D. Cuộn dây và tụ điện
C©u 18 :
Biết điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200cos(100πt + π/3) (V) và dòng điện qua

×