Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Test IQ và lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 12 trang )

Đáp án và lời giải
Sau đây là bảng chữ cái tiếng anh và số thự tự các chữ cái dùng để làm các câu đố
A B C D E F G H I J K L M
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
N O P Q R S T U V W X Y Z
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26

Câu 1:C
Câu 2:10
Câu 3:3
Câu 4:

Câu 5:4

Câu 6:O
Câu 7:25%
Câu 8:21
Câu 9:2 và 0
Chính là giá trị số của chữ cái bên tay trái và giá trị số đảo ngược của chữ cái bên
tay phải
Câu 10:19
Con số ở ô tròn trung tâm bằng tổng số của các ô ở mỗi hàng tương ứng


Câu 11:O
Câu 12:5
Số ở giữa bằng trung bình của hai số bên trái và phải nhân với 3
Câu 13:P
Trong mỗi sơ đồ, giá trị số của mỗi chữ cái cộng với giá trị số của các thư bên dưới
nó cho biết thêm lên đến cùng một số.
Câu 14:14
Câu 15:Y
Trong mỗi vòng tròn,bắt đầu với chữ cái đầu bên trái ,tiến thêm 10 vị trí để có chữ
cái đầu bên phải,rồi tiến thêm mười vị trí để có chữ cái phía dưới
Câu 16:2
Câu 17:

Câu 18:R
Câu 19:49
Câu 20:54
Câu 21:7 bích
Câu 22 :Q
Câu 23 :5 thợ cơ khí
Câu 24 :4

Câu 25:42
Khi xuống, tăng gấp đôi số trước và trừ đi 10.

Câu 26:54 hoặc 6
Câu 27: 3
Câu 28:

Câu 29:A
Câu 30:1=L

2=E

×