Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

kiem tra trac nghiem hk1 toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.04 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGUYỄN KỲ KHÁNH---0983532534. ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10. B. 2a 2 2.. A.0.. C. a 2 .. D. 2a 2 .. [9] Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0),. (50 câu trắc nghiệm – 90 phút làm bài). C(1;0).Tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. ĐỀ SỐ 1. là:. [1] Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0),. A. D (1; −2 ) .. B. D ( −1; 2 ) .. C(1;0). Xác định tọa độ điểm I, sao cho A, B, C lần lượt. C. D ( 0; −2 ) .. D. D ( 2;2 ) .. là trung điểm IJ, JK, KJ:. [10] Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0),. (. ). A. I − 1 ;1 . 2. B. I ( −2;2 ) .. C. I ( 2;2 ) .. D. I 1 ;1 . 2. (. C(1;0).Tọa độ điểm H thuộc đường thẳng y =2x + 2 sao cho ∆ABH vuông tại H, biết rằng H có hoành độ âm:. ). [2] Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến: A. y =. x − 2 x + 3 + x. 2. B. y = x − 3 x + 5..    [3] Vector d = 2a − 3b , với.   a = (1;2); b = (−2;9) , có. tọa độ là:. [4] Cho. B. ( 8; −23) . D. ( 8;23) .    a = (1;2); b = ( −2;9); c = ( 4;6 ) ..  48  2  A. c = a − b. 13 13.  48  2  B. c = − a + b. 13 13.  24  14  C. c = a + b. 13 13.  24  14  D. c = − a − b. 13 13. Phân. tích. C. −5.. B. y =. C. y = ( x − 1) − ( x + 1) . 2. 2. D. D = ( −∞;2 ] \ {−1}.. Với giá trị nào của m thì phương trình. x − 2 ( x 2 − 4 x + m ) = 0 có hai nghiệm phân biệt: A. m < 4.. B. m ≤ 0.. C. m > 4.. D. m ≥ 0.. x. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số. −∞. x 2 − 3x . x−3. 1. y. +∞. 4 −∞. x. −∞ +∞. x. −∞. A 1. −∞. +∞ +∞. −∞. x y. +∞. -1 0. y. 4 C. D. y = x 3 − 3 x + 2.. nghiệm còn lại của ptr trên là:. B.3. C. D = ( −∞; 2 ].. D. 5.. [7] Ptr ( m − 1) x 2 − 2mx + m + 1 = 0 có nghiệm x = 1,. A.2. B. D = [ −1; 2 ].. y. [6] Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ: A. y = x. x3 − 1 + 2.. 2 − x −1 là: 3 x +1. y = − x2 + 2x + 3 :. x1 < x2 < x3 < x4 . Giá trị A = 2 x1 − x2 là: B. 3.. Tập xác định của hàm số y =. A. D = ( −1; 2].. [13]. Phương trình x 4 − 3 x 2 + 2 = 0 có 4 nghiệm. A. −3.. D. H ( −2; −2 ) .. [12].    vector c theo a và b ta được kết quả:. [5]. C. H ( 0;2 ) . [11]. C. y = 2 − x.. C. ( 4;31) .. B. H ( −3; −4 ) .. 2. 4x − 2 D. y = . x +1. A. ( −4;31) .. A. H ( −1;0 ) .. −∞. −∞. B. +∞. -1. +∞. +∞. 0 D. [14] Cho đồ thị hàm số (P) như. y. hình vẽ, nhận xét nào dưới đây là sai:. C.-2. D.-3. [8] Tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh bên a 2 .   Tích CA.CB bằng:. A. a > 0, b < 0, c > 0.. O. B. a > 0, b = 0, c < 0.. NGUYỄN KỲ KHÁNH---0983532534. Trang 1. x.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. a > 0, b < 0, c < 0.. D. a > 0, b = 0, c > 0.. [15] Với giá trị nào của m thì d: y = 2x - 1 tiếp xúc với. [16]. B. m= 1 đồ. Cho. phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình (1):. (P) y = mx 2 − 2mx + 3 : A.m =0. x3 − 4 x = 0 (1). Trong các. [20] Cho phương trình. C.m=-1. D.m =3. (. )( x + 5 x ) = 0. D. ( x − 2 ) ( x + 4 x ) = 0.. A. x 2 − 4 x + 4 = 0.. B. x 2 − 4. C. x 2 − 4 x = 0.. thị. 2. 2. hàm số (P) như hình. [21] Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào là. vẽ, nhận xét nào dưới. tương đương:. đây là sai: A. x 2 + 2 x +. A.Hàm số đồng biến trên ( 2; +∞ ) .. 3x 3x = ⇔ x 2 + 2 x = 0. x+2 x+2. B. 2 x − 1 = 3x − 2 ⇔ 2 x − 1 = ( 3x − 2 ) . 2. B. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; 2 ) ..  x + 4 = ( 2 − x )2 x+4 = 2− x ⇔  . 2 − x ≥ 0. C.. C.Hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.. 2 x − 3 = x2. D. 2 x − 3 = x 2 ⇔ . D. Hàm số có trục đối xứng x = - 4.. 2 2 x − 3 = − x. [17] Cho B(3;2), C(-1; 2). Tọa độ giao điểm của BC và. [22] Trong các cách viết dưới đây, cách nào là sai:. trục tung là: A.(2;0). [18] Điều. .. B.(0;2). kiện. C.(0;4) định. xác. 2x2 − 5 − 3x − 6 + 2. 2 5− x. x ≥ 2 . x ≠ 5. D.(0;-2). của. phương. trình. =0:. x = 0. B. x3 − 4 x = 0 ⇔ . B. 2 ≤ x < 5.. A. . x = 0  A. x − 4 x = 0 ⇔ x = 2 .   x = −2 3. 2 x − 4 = 0. .. C. x 3 − 4 x = 0 ⇔ x = 0; x = 2; x = −2. D. x3 − 4 x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x 2 − 4 = 0.. x ≥ 2  C.  x ≠ 5 .  10  x ≠ 3. D. 2 ≤ x ≤ 5.. [23] Phương trình x 2 − 2 x = x − 1 có bao nhiêu nghiệm: A. 1. [19] Trong các phép biến đổi sau, phép nào là phép biến đổi tương đương:. B. 2. [24] Phương trình. C. 3. D. 4. ( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + m − 2 = 0 ,. có hai nghiệm phân biệt khi:.  2 x − 1 = 3x + 2 . 2 x − 1 = −3x − 2. A. 2 x − 1 = 3x + 2 ⇔ . 3 x + 2 ≥ 0 2. ( 2 x − 1) = ( 3 x + 2 ). B. 2 x − 1 = 3 x + 2 ⇔ . C.. 2 x − 3 = ( 3 x + 2 )2 2 x − 3 = 3x + 2 ⇔  . 3 x + 2 ≥ 0. D.. 3 x − 5 = 3 x + 2 ⇔ 3 x − 5 − 3 x + 2 = 0.. A. m > −2.. B. m < 3.. m < 3 . m ≠ −1. m > −2 . m ≠ −1. C. . D. . [25] Phương trình. x3 + 2 x + 4 = 2 − x có bao nhiêu. nghiệm: A.0. B.1. C.2. D.3. [26] Phép biến đổi tương đương là: A.Phép rút gọn, qui đồng, bình phương.. NGUYỄN KỲ KHÁNH---0983532534. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Phép biến đổi không làm thay đổi điều kiện xác định. ( ).       [34] Biết a = 2, b = 3, a; b = 1200 . Giá trị 3a − 2b. của phương trình. C. Phép biến đổi không làm thay đổi tập hợp nghiệm. bằng:. B. 6 3.. C. 13.. của phương trình.. A.0.. D.6.. D. Các phép biến đổi trừ phép qui đồng, bình phương,. [35] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =. rút gọn. A. 16..   [27] Cho a, b ≠ 0 kết luận nào sau đây là đúng:      2 2 2 A. 2a.3b = 6 a . b . B. a.b = a . b .. ().  2 a .. D.. ()  a. 2. 2 . 4. B.. 1 3. C. .. D.. y = x 2 − 4 x + 1 . Với giá trị nào của m thì. x , x > 0 là: x +2 2. 2 . 8. 3 . 8.  . 1 4. 121 . 12. phương trình có nghiệm x1, x2, khi đó hệ thức độc lập. C. 3 ( x1 + x2 ) + 2 x1.x2 = −2.. x ∈  −2 ;3 là:  3 . C.. [37] Cho phương trình x 2 − 2(m − 1) x − 3m = 0 , giả sử. B. 3 ( x1 + x2 ) + 2 x1.x2 = −6..  . D. m ∈  ; 0  .. 26 . 3. D. m ≤ −1.. A. 3 ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 = −6.. [30] Giá trị lớn nhất của hàm số y = −3 x + 7 x + 6 , với. B.. C. m ≤ 4.. giữa x1 và x2 là:.  1  B. m ∈  − ; +∞  .  4 . 2. A. 12.. x 4 − 4 x 2 + m = 0 có. B. m ≥ 2.. nghiệm:. 1 4. trình. A. m ≥ −3.. [29] Với giá trị nào của m thì ptr mx + x − 1 = 0 có. C. m ∈  ; +∞  .. phương. nghiệm:. 2.  1  A. m ∈  − ; +∞  \ {0} .  4 . D. 4.. số. hàm.  = a.. [28] Giá trị lớn nhất của hàm số y =. A.. C. 2 2.. B. 8.. [36] Dựa vào đồ thị. ( ).  C. a =. x2 , x > 4 là: x−4. D.. 7 . 6. D. 3 ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 = −2. [38] Phương. trình. 3− x x −1. 3− x có bao nhiêu x −1. =. nghiệm:. [31] Cho ∆ABC có AB = 2, AC = 3, ∠BAC = 600 . Độ. A. Vô nghiệm.. B. 1 nghiệm.. dài BC bằng:. C. 2 nghiệm.. D. Nhiều hơn 2 nghiệm.. B. 7.. A.19.. C. 7.. D. 19.. 2 [32] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + , x > 0 là: x A. 2 2.. B. 3.. C. 3 3 2.. D. 2.. [33] Cho A(1;0), B(3;2). Tọa độ điểm M thuộc trục   hoành sao cho 3 AM − 2 BM đạt giá trị nhỏ nhất là: A.M(3;0). C.M( − 9 ;0).. 5. B.M( 9 ;0). 5 D.M(-3;0).. [39] Gọi m0 là giá trị của m để phương trình. x 2 − (m2 − 3) x + m3 = 0 , có một nghiệm bằng bình phương nghiệm kia; m0 thuộc vào khoảng nào dưới đây:.  7  2.  . A.  − ; −2  ..  . 7 2. C.  2;  . [40] Phương trình. B. ( −3;0 ) . D. ( 0;3). x 2 + 6 x + 9 = 2 x − 5 có bao nhiêu. nghiệm: Trang 3. NGUYỄN KỲ KHÁNH---0983532534.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.0. B.1. C.2. D.3. C. Đường tròn tâm O, bán kính R =. [41] Cho A(-1;0), B(4;0), C(0;m). Gọi G là trọng tâm. D. Đường tròn tâm O, bán kính R = 2a. .. ∆ABC . Để ∆GAB vuông tại G thì m bằng:. A. ±2 6. B. ±3 6.. C. ±4 6.. a . 2. D. ±5 6.. [42] ∆ABG có trọng tâm C(1;2), A(-3;6), B(-1;-2) thì tọa độ G là:. [49] Cho A(1;3), B(1;-5); C(5;-1). Tọa độ điểm D để ABCD là hình thang cạnh đáy AB, AB = 2CD là:. A. D ( 5; −5) .. B. D ( 5;1) D. D ( 5; −2 ). A.G(-1;2).. B.G(6;-1).. C. D ( 5;3) .. C.G(7;2).. D.G(-5;1).. [50] Cho hàm số f ( x ) = 3 − 5 x . Hãy chọn kết quả đúng:. [43] Cho điểm M(4;1) và hai điểm A(a;0), B(0;b) với a,b > 0, và A, B, M thẳng hàng. Gọi a0, b0 là giá trị của a,b để diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Giá trị 3a0 – 2b0 là: A.0.. B.5.. C.20.. [44] Cho ∆ABC vuông tại A,   AC.BC = 9 , độ dài 3AB + 2AC là: A. 13.. B. 12.. có. C. 30.. A. f ( 2017 ) > f ( 2015) . B. f ( 2017 ) ≥ f ( 2015) . C.. f ( 2017 ) < f ( 2015) .. D. f ( 2017 ) ≤ f ( 2015) .. D.-10.   AB.CB = 4 ,. D. 35.. [45] Cho ∆ABC vuông tại A, có BC = a 3 , M là trung.   a 2 điểm của BC. Biết rằng AM .BC = . Độ dài AB + AC 2 bằng: A.. 5+ 2 a. 2. B.. 3+ 2 a. 2. C.. 5+ 2 a. 3. D.. 3+ 2 a. 3. [46] Cho hình thang vuông ABCD có đường cao. AB = a 3 , cạnh đáy AD = a, BC = 2a. Góc nhọn tạo bởi AC và BD là: A. 300.. B. 190 6 '.. C. 150 6'.. D. 600.. [47] Cho hình vuông ABCD, gọi P, Q thuộc BC, CD sao cho BP =. A.300. 1 1 BC , CQ = CD . Góc giữa AP và BQ là: 4 4. B.450. C.600. D.900. [48] Cho hình vuông ABCD tâm O. Tập hợp điểm M     sao cho MA.MC + MB.MD = a 2 là: A. Đường tròn tâm O, bán kính R = a. B. Đường tròn tâm O, bán kính R = a 2 .. NGUYỄN KỲ KHÁNH---0983532534. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10. ... [9] Cho đồ thị hàm số (C) ĐỀ SỐ 2. như hình vẽ. Phương trình của (C) là:. 50 câu trắc nghiệm – 90 phút. A. y = − x 2 + 2 x + 1.. y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm. [1] Biết parabol. A(1,5); B(-2;8), thì a + 2b bằng: A. 4.. B. 5. C. 3.. D. 2.. [2] Cho A(2017;2017), B(2015;2016), C(1;m+1). Với. B.1008.. C.4032.. D. y = −2 x 2 − 4 x.     a = 4, b = 12, a + b = 13 . Tích vô. ).    hướng a a + b bằng:. D.2006. A. 0.. 2 3− x [3] Tập xác định của hàm số y = 3 là: x +1 + 2. A. [ −1;3].. B. ( −∞;3] \ {−9}.. C. [ −1;3] \ {−2}.. D. ( −∞;3].. (. C. y = − x 2 + 2.   [10] Cho a, b có. (. giá trị nào của m thì A,B,C thẳng hàng: A.1003.. B. y = x 2 − 3.. B. 17 . 2. C. 9.. D. 41 . 2. [11] Cho đường thẳng ( d ) : y = −5 + 3x . Nhận xét nào dưới đây là đúng:. A.Hàm số y = −5 + 3 x nghịch biến trên R.. ). [4] Phương trình m2 + 1 x 2 + 2 ( m − 1) x + 1 = 0 , có hai. B. Hàm số y = −5 + 3 x là hàm số lẻ. C.Đồ thị (d) đi qua gốc O.. nghiệm dương phân biệt khi: A. m < 1.. B. m < 0.. D. Đồ thị (d) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện. m < 1 . C.  m ≠ −1. m < 0 . D.  m ≠ −1. tích bằng 25 . 6. [5] Trong tất cả hình chữ nhật có cùng chu vi 24cm. Hình có diện tích lớn nhất có diện tích là:. [12] Cho ∆ABC , tập     AN . AB = AC. AB là: A. N ≡ C .. hợp. điểm. N. B.6cm2.. C. Đường thẳng qua C và vuông góc AB.. C.18cm2.. D.12cm2.. D. Đường tròn tâm C, bán kính AB.. [6] Cho ∆ABC có AB = 2, AC = 3, BC = 4, G là trọng   tâm. Tích vô hướng AG.BC bằng:. [13] Gọi m0 là giá trị của m để. B. 3.. C. 1 . 3. D. 7 . 3.  x 2 + 2 x − 3, x ≤ −3 [7] Cho hàm số y =  . Kết quả nào  x + 3, x ≥ −3 dưới đây là đúng:. mãn. B. Trung trực của AB.. A.36cm2.. A. 5 . 3. thỏa. hệ phương trình.  mx − 2 y = 3 có nghiệm x = 2y. Giá trị m0 thuộc vào  x + y = 3 khoảng nào dưới đây:. A. ( 2;3) . B. (1; 2 ) .. 5 2.  . 5 2. C.  ;3  ..  . D.  ;8  .. [14] Cho A(2;1), B(3;2), C(m, m+2). Gọi m0 là giá trị. A. f ( −4) không xác định. B. f ( 3 ) = 3 + 3 = 6. của m để ∆ABC vuông tại A, giá trị m0 thuộc vào. C. Hàm số có txđ [ −3; +∞ ) .. D. f ( −6 ) = 21. khoảng:. (. [8] Phương trình ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) = 3 có bao. A. ( 0;1) .. nhiêu nghiệm:. C. − 3 ; − 1 . 2 2. A.1.. B.2.. C.3.. D.4.. (. ). B. 1 ; 3 . 2 2. ). D. ( −1;0 ) .. [15] Cho A(-1;2), B(19;29). Tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho AM + BM đạt giá trị nhỏ nhất là:. NGUYỄN KỲ KHÁNH---0983532534. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (. ( ) D. M ( − 1 ;0 ) . 3. ). A. M − 1 ;0 . 2. B. ( x + 1) + x 2 − 5 x − 6 = 0. 2. B. M − 5 ;0 . 3. C. M ( −21;0 ) .. C.. [16] Cho ∆ABC vuông tại A, có cạnh huyền BC = a 3.   a 2 Gọi M là trung điểm BC, biết AM .BC = . Độ dài 2. ( C. (. ) 2 + 2 ) a.. ( D. ( 2. 2 + 1 a.. [17] Điều. D. ( x − 6 ) + x 2 − 5 x − 6 = 0. 2. A ( 2015;2016 ) ; B ( 2015;2014 ) , C (1;1) . Nhận. [21] Cho. xét nào dưới đây là đúng:. A.A,B,C thẳng hàng.. 2AB + AC là:. A.. x2 − 5x + 6 = 0. x −3. B.A,B,C tạo thành tam giác vuông tại A.. ) 2 + 2 ) a.. B. 2 2 + 1 a.. kiện. 2x2 − 5 − 3 3x − 6 + 2. định. xác. 2. c ủa. C. ∆ABC có chu vi C =. D. ∆ABC có diện tích S = 2014. phương. trình. [22] Gọi m0 là giá trị của m để phương trình. x 2 − (m 2 − 3) x + m3 = 0 , có một nghiệm bằng bình. =0:. 5− x. 20078 + 30890 + 3.. phương nghiệm kia;m0 thuộc vào khoảng nào dưới đây:.  x ≠ − 2 3. A.   x ≠ 5. x ≥ 2  B.  x ≠ 5 .  2  x ≠ 3. C. 2 ≤ x < 5.. D. 2 ≤ x ≤ 5..  7  A.  − ; −2  . 2  . B. ( −3;0 ) ..  7 C.  2;  .  2. D. ( 0;3). [23] Cho parabol (P): y = x 2 − 4m . Gọi m0 là giá trị của. [18] Trong các phép biến đổi sau, phép nào là phép biến đổi nào là đúng:. m để giao điểm của (P) và hai trục tọa độ tạo thành một tam giác cân có diện tích bằng 8. Giá trị m0thuộc vào. 5 x − 3 = ( 3x + 2 ). A. 5 x − 3 = 3x + 2 ⇔ . 3x + 2 ≥ 0. 2. .. khoảng nào dưới đây:. A. (1;2 ) .. B. ( 2;4 ) .. (. 3 x − 1 = 0 . 2 − 3x = 0. ). C. 3 ; 5 . 2 2. B. 3 x − 1 − 2 − 3 x = 0 ⇔  C.. 3x − 5 = 2 x − 1 ⇒ 3x − 5 = ( 2 x − 1) .. D.. 3 − 2 x + x 2 = 1 − x 3 − 2x + x = 1 − x ⇔  . 1 − x ≥ 0. [24] Số. (. ). nghiệm. c ủa. D. 1 ; 3 . 2 2. lượng. phương. trình. 2. 2.    [19] Phân tích vector c = ( 3; −2 ) theo hai vector a và b   , với a = (1; −3) , b = ( −2; −4 ) ta được:       A. c = 8 b − 7 a. B. c = 8 a − 7 b. 5 10 5 10       C. c = − 8 a + 7 b. D. c = − 8 b + 7 a. 5 10 5 10. [20] Cho phương trình. x − 3 − x 2 = x − 3 − 5 x − 6 (1).. 2 x + 3 + 2 x + 2 − x + 2 = x + 2 + x3 − 2 x + 1 là: A. 0. B. 1. C. 2 D.3     [25] Cho hai vector a, b thõa mãn a = 3, b = 5 . Với giá     trị nào của m thì a + mb và a − mb vuông góc nhau:. A. m = ±. 3 . 5. 5 C. m = ± . 3. 3 B. m = ± . 5. D. m = ±. 5 . 3. [26] Biết A(2012;2013), B(2013;-2012), C(2014;2013).. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương. Tọa độ đỉnh D của hình bình hành ABCD là:. trình hệ quả của phương trình (1):. A.D(2015;-2012).. B.D(2013;-6038).. C. D(2013;6038).. D.D(2015;2012).. (. ). A. x − 3. x 2 − 5 x + 6 = 0.. NGUYỄN KỲ KHÁNH---0983532534. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> [27] Giá trị lớn nhất của y = A. 6. 7. C. 190. B. 2. . 39. D. 2. ..     [35] Cho a = ( −3; 2 ) , b = ( 2;3) , a − 2b bằng:. x−2 , ∀x > 2 là: x .. 8. [28] Cho hình vuông ABCD cạnh a, M là trung điểm   BC, tích vô hướng MA.BC bằng: A. − a C. a. 2. 2. 4. 2. B. a. .. 2. 2. D. − a. .. [29] Phương. trình. B. 65.. C. 65.. D. 11.. nghiệm bằng 3, nghiệm còn lại của phương trình là:. D. 2 . 3      [37] Cho a = ( 2;1) , b = ( −3; 2 ) , tích vô hướng 2a. a + b A. -2. 2. 4. m 2 x + m 2 − 25 x − 3m − 10 = 0. A.2.. B. m = −5.. nhiêu nghiệm:. C. m ≠ ±5.. D. m ≠ −5.. A.1. 2 2  x + 2 xy − y = 1 [30] Hệ phương trình  2 có nghiệm 2  x + 3 xy − 2 y = −1. A.x = 3y.. B. y = 2x.. C.x = 2y.. D.y = 3x.. A(2015;2017),. A. D(2010;2013)..  10078 10079  B. D  ; . 5   5. C. D ( 2014;2015 ) ..  4031 8063  D. D  ; . 2   2. C. 2. 41. .. 41. 3. 2. D.4. .. ( x + 5)( 2 − x ) = 3. B.2. x 2 + 3 x có bao. C.3. D.0. D.4. A (1; 2 ) , B ( 3;0 ) , C ( −2; 4 ) . Độ dài. vuông góc nhau. Hệ thức nào dưới đây là đúng:     A. AB.BC − 2 BC 2 = 0. B. AB. AC − 2 BC 2 = 0.     C. AB.BC − BC 2 = 0. D. AB. AC − BC 2 = 0.. [42] Phương trình. ( x − 3). 2 x2 + 4 = x2 − 9. có bao. nhiêu nghiệm:. A.1. B.2. C.3. D.0. [43] Cho tứ giác lồi ABCD, có A(0;3), B(2;4), C(-1;5), 41. .. D(0;-2). Tọa độ giao điểm M hai đường chéo của tứ giác. 41. ABCD là:. .. A. M(-1;-1).. B.M(1;-5).. C.M(-1;5).. nghiệm:. [44] Phương trình B.0.. − 4 x 2 + 3 − 4 x = 0 có bao. C.3. ( a + 1). [34] Phương trình ( x − 4 ) 1 − x 2 = x 2 − 16 có bao nhiêu. A.1.. 2. [41] Cho ∆ABC cân tại A. Hai trung tuyến BM và CN. x + 2 − 3x = x + x 2 − x có bao. D. 5. .. ). D. (1 − a )(1 + a ) ≤ a 2 + 1 .. A.1. đường cao AH bằng: B. 1. +x. nhiêu nghiệm:. nhiêu nghiệm:. [33] Cho ∆ABC có. 2. D.10.. A. a ( a + 2 ) ≤ a + 1 .. [40] Phương trình. C.3. (x. B.2. B(2017;2018),. C(2012;2014). Tọa độ điểm D là:. B.2. C.5.. [39] Cho a là số dương. Khẳng định nào sau đây sai?. C. 3 a ( a + 2 ) ≤. [31] Cho hình thang vuông ABCD, đáy AB và. [32] Phương trình. ). B. a ( a + 2 ) ≤ a 2 + 1 .. x, y cùng dấu. Mối liên hệ giữa x,y là:. A. 10. B.1.. có. [38] Phương trình. với. C. 2. bằng:. .. A. m = ±5.. A.1. B. -3. (. .. nghiệm khi:. AB ⊥ AD ,. mx 2 + 2( m − 1) x − 4 = 0 , có một. [36] Phương trình. .. 4. A.11.. C.3. D.2. D. M(1;1).. 3x + 7 − x + 1 = 2 có bao nhiêu. nghiệm:. A.0. B.1. C.2. D.3 Trang 3. NGUYỄN KỲ KHÁNH---0983532534.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> [45] Cho ∆ABC có B(2018;2019), C(2017;2018), tọa độ chân đường cao đỉnh A là H(3;4). Tọa đỉnh A của ∆ABC là, biết rằng A thuộc trục tung:. A. A ( 0;2016 ) ..  2015  B. A  0; . 2  . C. A ( 0;1) .. D. A ( 0;7 ) . x + 9 − x = − x 2 + 9 x + 3 có bao. [46] Phương trình nhiêu nghiệm: A.1. B.2. C.3. D.4. [47] Cho hàm số y = f ( x ) = − x 2 + 4 x + 5. Kết quả nào dưới đây là sai: A. Hàm số không chẵn không lẻ. B.. ((. f − 2017 2017. ) ) > f ( − ( 2016 ) ). 2017. C. Hàm số nhận x = 2 làm trục đối xứng. D.. (. ). (. ). f 2017 2017 > f 20182017 .. [48] Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC , với A(1;1), B(4;2), C(1;-2) là:. A. R = 3.. B. R = 9.. C. R = 4.. D. R = 2.. [49] Giá trị nhỏ nhất của y = 5 x +. 3x + 1 , với x > 3 là: x −3. 65 . 2. A. 32.. B.. C. 5 13 + 14.. D. 10 2 + 18.. [50] Cho A ( 2;1) , B ( −3;0 ) , C (1; 2 ) lần lượt là trung điểm của MN, NP, PM. Trọng tâm ∆MNP là:. A. G (1;1) .. B. G ( 0;3) .. C. G ( 0;1) .. D. G ( 3;2 ) .. NGUYỄN KỲ KHÁNH---0983532534. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×