Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập GIŨA kì i 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.25 KB, 13 trang )

Trường THCS Đồn Thị Điểm
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ I – MƠN TỐN 8
NĂM HỌC 2021 – 2022
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống (. . .)

 x  3. . .  x 3  27 , để được một hằng đẳng thức là
A. x 2  3

B. x 2  6x  9

C. x 2  3x  9

D. x 2  3x  9

Câu 2. Kết quả rút gọn biểu thức  a  b    a  b  là:
2

A. 4ab

B. 4ab

2

C. 2a 2  2b2

D. 2b 2

Câu 3. Kết quả phân tích đa thức x 2  y 2  2y  1 thành nhân tử là:
A.  x  y  1 x  y  1


B.  x  y  x  y   2y  1

C. x  y  1 y  1

D.  x  y  1 x  y  1

Câu 4.
Giá trị của biểu thức:  x  y    y  z   2  x  y  y  z  với x = -1; y = 1; z = -1 là:
2

A. 0

B. -4

2

C. 4

D. -1

Câu 5. Đa thức x 4  4x 3  5ax 2  4bx  c chia hết cho x 3  3x 2  9x  3
thì a + b + c = ?
A. 0

B. -6

C. -15

D. 21


Câu 6. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo:
A. Là các trục đối xứng của hình
C. Vng góc với nhau

B. Bằng nhau
D. Bằng nhau và vng góc với nhau


Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Câu 7. Chọn khẳng định đúng:
A. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau và bằng 90 0 là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau và có một góc vng là hình chữ
nhật.
C. Tứ giác có một cặp cạnh song song và một góc vng là hình chữ nhật.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 8. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, K theo thứ tự là trung điểm của AD, BC, AC. Kết
luận nào sau đấy đúng?

AB  CD
2
AB  CD
C. EF 
2

AB  CD
2
AB  CD
D. EF 
2


A. EF 

B. EF 

Câu 9. Hình thang cân ABCD (AB//CD; AB < CD) ta có:
A. AB = CD.

B. AC // BD.

   
C. A=B;C=D

D. AD//BC.

Câu 10. Một hình thang có hiệu hai đáy bằng 8cm, đường trung bình có độ dài bằng
10cm. Độ dài của hai đáy bằng:
A.16cm và 8cm

B. 14cm và 6cm

C. 12cm và 4cm

D. 9cm và 1cm

Câu 11. Biết rằng  2x  5  3x  b   ax 2  x  c với mọi x. Khi đó các giá trị a, b, c cần
tìm là?


Trường THCS Đoàn Thị Điểm
 a6


A.  b  8
c  40


 a6

B.  b  8
c  40


 a  6

C.  b  8
c  40


a6

D.  b  8
c  40


Câu 12. Thương của phép chia  x 5  2x 3  4x 2  : 2x 2 là?
A. x 3  2x  4

B.

1 3
x x2

2

C.

1 3
x x2
2

D.

1 5
x  x 3  2x 2
2

Câu 13. Cho các số x, y khác nhau và thỏa mãn điều kiện x 2  y  y 2  x . Khi đó giá trị
của biểu thức P  x 2  2xy  y 2  3x  3y là?
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3 Đáp án: A, B,C

Câu 14. Cho a  b  c  d  0 . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. a 3  b3  c3  d3  3  b  c  ad  bc 
B a 3  b3  c3  d3  3  b  c  ad  bc 
C. a 3  b3  c3  d3  3  b  c  ad  bc 
D. a 3  b3  c3  d3  3  b  c  ad  bc 
Câu 15. Cho tam giác ABC có BC  6cm . Trên cạnh AB lấy các điểm D và E sao cho

AD  BE . Qua D và E lần lượt vẽ các đường thẳng song song với BC, cắt AC theo thứ tự
tại G và H. Khi đó, tổng DG  EH bằng?
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật.
Câu 17. Kết quả của phép nhân  x  3 x  2  là?


Trường THCS Đoàn Thị Điểm
A. x 2  2x  6

B. x 2  3x  6

C. x 2  x  6

D. x 2  x  6

Câu 18. Cho x  y  9, xy  14 . Khi đó x 3  y3 bằng?
A. 350

B. 351

C. 352

D. 349

Câu 19. Giá trị của biểu thức:  x  2   x 2  2x  4    x  2   x 2  2x  4  tại x  5 là?
B. 4


A. 0

C. 16

D. 250

Câu 20. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là
giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. AE 

1
EC
2

C. FC  AF

B. AE  2EC
D. MF  BE

Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối
trung điểm hai cạnh đáy của hình thang.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của tam
giác.
C. Mỗi tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối
diện.

  120 . Khi đó số đo các góc B,C,

  D
 của hình
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD biết A
bình hành lần lượt là?
A. 60 , 60 ,120

B. 60 ,120 ,60

C. 120 ,60 , 60

D. 80 ,100 ,80

Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 36cm . M là trung điểm của cạnh BC,
biết rằng hai đoạn thẳng MA và MD vng góc với nhau. Độ dài hai cạnh kề hình chữ
nhật ABCD là?


Trường THCS Đoàn Thị Điểm
A. 5cm;13cm

B. 4cm;14cm

C. 6cm;12cm

D. 8cm;10cm

Câu 24. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AC  6cm , điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D,
E theo thứ tự là các chân đường vng góc kẻ từ M đến AB, AC. Chu vi của tứ giác
ADME bằng?
A. 6cm


B. 36cm

C. 18cm

D. 12cm

Câu 25. Phân tích đa thức 7 x2 y 2  21xy 2 z  7 xyz  14 xy thành nhân tử ta được
A. 7 xy  xy  3 yz  z  2 

B. 7 xy  xy  21yz  z  14 

C. 7 xy   xy  3 yz  z  2 

D. 7 xy  xy  3 y 2 z  z  2 

Câu 26. Điền vào (…) sau:  x  2   x 2  .....  4
2

A. 2x

B. 2

C. 4x

D. 4

Câu 27. Kết quả phân tích đa thức x 2  5x  xy  5 y thành nhân tử là:
A.  x  5 x  y 


B.  x  5 x  y 

C.  x  5 x  y 

D.  x  5 x  y 

Câu 28. Kết quả của biểu thức 3  22  1 24  1 28  1 216  1 232  1 là:
A. 264  1

B. 264  1

C. 232  1

D. 232  1

Câu 29. Số dư trong phép chia A  223  233  243    87 3  883 cho 110 là
A. 44

B. 0

C. 1

D. 55

Câu 30. Các góc của tứ giác có thể là:
A. 4 góc nhọn
C. 2 góc vng, 1 góc nhọn và 1 góc tù

B. 4 góc tù
D. 1 góc vng, 3 góc nhọn


Câu 31. Cho tam giác ABC có BC = 6 cm, các đường trung tuyến BE, CD. Khi đó độ
dài DE là:


Trường THCS Đoàn Thị Điểm
A. 12 cm

B. 6 cm

C. 3 cm

D. 2 cm

AOD  50o ,
Câu 32. Hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết 
ABO ?
tính số đo 

A. 50o

B. 25o

C. 90o

D. 130 o

Câu 33. Hình chữ nhật có kích thước hai cạnh kề là 5 cm và 12 cm. Độ dài đường chéo
của hình chữ nhật là:
A. 7 cm


B. 13 cm

C. 15 cm

Câu 34: Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 35. Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng:
A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
B. 2a3x3 + bx – c
C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx
D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
Câu 36. Khai triển (3x – 4y)2 ta được:
A. 9x2 – 24xy + 16y2
B. 9x2 – 12xy + 16y2
C. 9x2 – 24xy + 4y2

D. 17 cm


Trường THCS Đoàn Thị Điểm
D. 9x2 – 6xy + 16y2
Câu 37. Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được:
A. -15x + 1
B. 1
C. -1
D. Một đáp án khác.

Câu 38. Phân tích đa thức a4 + a3 + a3b + a2b thành nhân tử ta được:
A. a2(a + b)(a + 1)
B. a(a + b)(a + 1)
C. (a2 + ab)(a + 1)
D. (a + b)(a + 1)
Câu 39. Phân tích đa thức x2 + x – 2ax – 2a thành nhân tử được:
A. (x + 2a)(x – 1)
B. (x – 2a)(x + 1)
C. (x + 2a)(x + 1)
D. (x – 2a)(x – 1)
Câu 40. Các góc của tứ giác có thể là:
A. 4 góc nhọn
B. 4 góc tù
C. 4 góc vng
D. 1 góc vng, 3 góc nhọn


Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Câu 41. Chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình
thang.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của
tam giác.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh
đối diện.
Câu 42. Hãy chọn câu đúng?
Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:
A. 17 cm

B. 33 cm
C. 15 cm
D. 16 cm
Câu 43. Hãy chọn câu sai.
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau
D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 44. Hãy chọn câu đúng. Cho ΔABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song
với AB và MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của ΔABC để tứ giác AEMF
là hình chữ nhật.


Trường THCS Đồn Thị Điểm
A. ΔABC vng tại A
B. ΔABC vuông tại B
C. ΔABC vuông tại C
D. ΔABC đều
Câu 45. Biểu thức E = x2 – 20x + 101 đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A. x = 9
B. x = 10
C. x = 11
D.x = 12
Câu 46. Kết quả của phép tính (x  6)(x  8) là:
A. x 2  14x  48

B. x 2  14x  48

C. x 2  16x  48


D. x 2  16x  48

Câu 47. Với A,B là các biểu thức tùy ý. Tìm kết quả đúng cho biểu thức sau: (A  B)3
A. A3  3A2 B  3AB2  B3

B. A3  3A 2 B  3AB2  B3

C. (A  B)(A 2  AB  B2 )

D. (A  B)(A2  AB  B2 )

Câu 48. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x 3  9x 2
A. 3x 2 (x  3)

B. x 2 (3x  9)

C. 3x 2 (x  3)

D. 3x 2 (x  1)

Câu 49. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Trong hình thang, tổng hai góc kề một cạnh bằng 180o
C. Trong hình thang, nếu hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau và hai cạnh
đáy bằng nhau.


Trường THCS Đồn Thị Điểm
D. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 50. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Hình bình hành là tứ giác có cặp cạnh đối song song.
B. Hình bình hành là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình bình hành là tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau.
Câu 51. Thực hiện phép tính: (xy  6)2
A. x 2 y2  12xy  36

B. x 2 y2  6xy  12

C. xy2  12xy  36

D. xy2  6xy  12

Câu 52. Cho tứ giác CDEF (CD//EF). Biết rằng DF=CE. Chọn câu khẳng định ln
đúng:
A. CDEF là hình thang cân
B. CDEF chưa chắc là hình thang cân
C. CDEF là hình bình hành
D. CDEF là hình thang vng.
Câu 53. Cho hình thang cân ABCD có AB//CD, AB < CD. Kẻ các đường cao AH, BK (
H, K thuộc đoạn CD). Các đoạn thẳng chắc chắn bằng nhau là:
A. AK = BH

B. DH = HK

C. AK = HK

D. AD = BK

Câu 54. Tìm x biết: (3x  2)2  (2x  1)2  0

 1
 5




A. x   ; 3

1
5




B. x   ;3

C. x   ;  

 3
 2

1
2

D. x   ;  

2
3

1

2

 7
 2

1
2

D. x   ;  

3
2

7
2

Câu 55. Tìm x biết: 2x 2  9x  7  0
 7
 2

A. x  1; 

 7 
 2 

B. x   ;1

C. x   ;  



Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Câu 56. Cho tam giác FHI. Biết rằng LF = LI và LM // IH ( L thuộc FI, M thuộc FH).
Độ dài đoạn FH = 32cm. Tính độ dài đoạn MF?
A. MF = 16cm

B. MF = 30cm

C. MF = 15cm

D. MF = 28cm

Câu 57. Cho hình thang DKMS có DK // MS, DH = HS, KI = IM (H thuộc DS, I thuộc
KM), biết DK = 24cm, MS = 2DK. Tính HI?
A. HI = 36cm

B. HI = 72cm

C. HI = 48cm

D. HI = 56cm

Câu 58. Tứ giác ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Dấu hiệu nhận biết nào
cho thấy ABCD là hình bình hành?
A. O là trung điểm của AC và BD
C. AB // CD và AD = BC

B. AB = CD
OA = OB

Câu 59. Cho hình chữ nhật EFGH. Có GF = 9cm, EG = 15cm. Tính EF?

A. EF = 12cm

B. EF = 23cm

C. EF = 144cm

D. EF = 81cm

Câu 60. Phân tích đa thức sau thành nhân tử

x

2

 x  1 x 2  x  12   12

A.  x 2  x  5  x 2  x  2 

B.  x 2  x  5  x 2  x  2 

C.  x 2  2x  5  x 2  x  6 

D.  x 2  x  5  x 2  x  6 

Câu 61. Tính 1  2 y   1  2 y   2 1  2 y 1  2 y  bằng:
2

A. 4 y 2

B. 4x 2


2

C. 4

D. 4

Câu 62. Xác định hệ số a, b, c biết  x 2  cx  2   ax  b   x 3  x 2  2 x
A. a  1; b  1; c  2

B. a  1; b  1; c  2

C. a  1; b  1; c  2

D. a  1; b  1; c  2

Câu 63.Tứ giác có số đo ba góc lần lượt là: 70,80 ,130 . Khẳng định nào là đúng?


Trường THCS Đồn Thị Điểm
A. Một góc ngồi của tứ giác bằng 60
B. Số đo góc cịn lại của tứ giác là 70
C. Tứ giác có tổng hai góc kề nhau bằng 150
D. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 150
Câu 64. Hình bình hành là một tứ giác:
A. Có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Có hai đường chéo bằng nhau và vng góc với nhau.
C. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 65. Cho ba đoạn thẳng cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn thì số hình bình hành

nhận hai trong ba đoạn thẳng đó làm đường chéo là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

C. 2 góc nhọn

D. 1 góc nhọn

Câu 66. Một tứ giác có nhiều nhất:
A. 3 góc nhọn

B. 4 góc nhọn

Câu 67. Trong tứ giác, ta có:
A. Tổng hai đường chéo nhỏ hơn chu vi tứ giác.
B. Tổng hai đường chéo lớn hơn chu vi tứ giác.
C. Tổng hai đường chéo không nhỏ hơn chu vi tứ giác.
D. Tổng hai đường chéo không lớn hơn chu vi tứ giác.
Câu 68. Cho tam giác ABC, M thuộc cạnh BC. Từ M kẻ MN song song với AC, MP song
song với AB. Tứ giác ANMP là hình chữ nhật nếu:
A. Tam giác ABC cân tại A.
B. Tam giác ABC vng tại A.
C. M là chân đường phân giác góc BAC.
D. M là trung điểm BC.
Câu 69. Hình thang cân là hình thang:

A. Có hai đường chéo vng góc với nhau
B. Có hai cạnh bên bằng nhau.


Trường THCS Đồn Thị Điểm
C. Có hai đường chéo bằng nhau.
D. Có hai góc bằng nhau.
Câu 70. Biểu thức E = - x2 + 10x - 101 đạt giá trị lớn nhất khi:
A. x = 76
B. x = 5
C. x = -76
D.x = -5



×