Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

On Tap hoa 8 chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.16 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III Câu 1: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì: A. Chúng có cùng số mol chất B. Chúng có cùng khối lượng C. Chúng có cùng số phân tử D. Câu A và C đúng Câu 2: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào ? A. Khối lượng mol của chất khí B. Nhiệt độ và áp suất của chất khí C. Bản chất, nhiệt độ và áp suất của chất khí D. Khối lượng riêng của chất khí Câu 3: Có những chất khí sau: N2, O2, Cl2, CO2, SO2. Những khí có khối lượng mol nặng hơn khí hiđro (H2) là: A. Tất cả các khí đã cho B. N2, O2, Cl2 C. Cl2, CO2, SO2 D. O2, Cl2, CO2 Câu 4: Có những chất khí sau: N2, O2, Cl2, CO2, SO2. Những khí có khối lượng mol nặng hơn không khí là: A. Tất cả các khí đã cho B. O2,Cl2,CO2, SO2 C. N2, O2, Cl2, CO2 D. O2, CO2, SO2 Câu 5: Có các khí: NH3, CO, CO2, N2. Khối lượng mol của những khí nào bằng nhau: A. NH3, N2 B. CO, CO2 C. CO2, N2 D. CO, N2 Câu 6: Số nguyên tử có trong 2,8 gam sắt (Fe) là: A. 3.1023 B. 3.1022 C. 6.1023 D. 6.1022 Câu 7: Số mol phân tử có trong 0,2 gam khí hiđro (H2) có kí hiệu là n và số mol phân tử có trong 8 gam khí oxi (O2) có kí hiệu là m. Hãy so sánh: A. n = m B. n > m C. n < m D. Không xác định được Câu 8: Thể tích của 22 gam khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 11,2 lít Câu 9: Số mol của 13,44 lít khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 6 mol B. 0,6 mol C. 3 mol D. 0,3 mol Câu 10: Thứ tự tăng dần về khối lượng mol của các chất NH3, H2O, Fe3O4, CO2, O2 là: A. NH3, H2O, Fe3O4, CO2, O2 B. CO2, O2, H2O, Fe3O4, NH3 C. NH3, H2O, O2, CO2, Fe3O4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Fe3O4, CO2, O2, H2O, NH3 Câu 11: Các khí SO2, CO2, H2, N2, O2, NH3, Cl2, đều đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn thì có cùng thể tích là: A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 0,224 lít D. 224 lít Câu 12: Số mol của các chất: 28 gam Fe (sắt), 64 gam Cu (đồng), 54 gam Al (nhôm) lần lượt là: A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol D. 1,0 mol; 1,5 mol; 2,0 mol Câu 13: Có những khí sau: H2, Cl2, SO2, N2, O2. Thứ tự nào sau đây là phù hợp với chiều tăng dần về khối lượng mol phân tử. A. H2, Cl2, SO2, N2, O2 B. Cl2, SO2, N2, H2, O2 C. H2, N2, O2, SO2, Cl2 D. N2, O2, H2, Cl2, SO2 Câu 14: Số mol và thể tích (ở đktc) của một hỗn hợp khí gồm: 0,44 gam CO2, 0,32 gam O2, 0,03 gam H2 là: A. 0,03 mol và 0,672 lít B. 0,03 mol và 0,224 lít C. 0,035 mol và 0,896 lít D. 0,035 mol và 0,784 lít Câu 15: Các hợp chất của sắt: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4. Hợp chất có hàm lượng % Fe cao nhất là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeSO4 Câu 16: Công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố với thành phần % nguyên tố Na là 39,32%, còn lại là thành phần % của Cl. Biết khối lượng mol của hợp chất là 58,5 gam. Công thức hóa học của hợp chất là? A. NaCl2 B. NaCl3 C. NaCl D. Na2Cl Câu 17: Một hợp chất khí A gồm hai nguyên tố là hiđro và lưu huỳnh, có tỉ khối so với hiđro là dA/H2 = 17, thành phần phần trăm của H = 5,88% và S = 94,12%. Công thức phân tử của A là: A. HS B. H2S C. HS2 D. H2S3 Câu 18: Thành phần phần trăm về khối lượng của lưu huỳnh và oxi trong các hợp chất SO2 và SO3 lần lượt là: A. 50%, 50% và 30%, 70% B. 50%, 50% và 70%, 30% C. 50%, 50% và 40%, 60% D. 50%, 50% và 60%, 40% Câu 19: Lưu huỳnh cháy trong không khí theo phương trình S + O2  o t SO2 Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí cần thiết (ở đktc) để đốt cháy hoàn toàn 3,2g lưu huỳnh? A. 13,44 lít B. 22,4 lít C. 5,6 lít.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. 11,2 lít Câu 20: Nung đá vôi theo phương trình CaCO3  o t CaO + CO2 . Lượng vôi sống (CaO) thu được là bao nhiêu khi nung 100 tấn đá vôi (CaCO3)? A. 46 tấn B. 56 tấn C. 50 tấn D. 60 tấn Câu 21: Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là? A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,4 mol D. 4 mol Câu 22: 6,4 gam khí SO2 quy ra số mol là? A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,01 mol D. 0,1 mol Câu 23: 64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là? A. 89,5 lít B. 44,8 lit C. 22,4 lit D. 11,2 lít Câu 24: 8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với: A. 18 gam nước B. 6,4 gam khí sunfurơ C. 9 gam nước D. 12,8 gam khí sunfurơ Câu 25: Cho 0,1mol nhôm (Al) tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) theo PTHH: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 . Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu? A. 11,2 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 3,36 lít Câu 26: Để đốt cháy hoàn toàn một mol chất X cần 2 mol khí oxi (O2), thu được 1 mol khí cacbonic (CO2) và 2 mol nước (H2O). Công thức phân tử của chất X là: A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C2H6 Câu 27: Ở đktc, số phân tử của 22,4 lít khí cacbonic là 6.1023 phân tử. Vậy 2,24 lít thì có số phân tử là bao nhiêu? A. 6.1023 phân tử B. 3.1023 phân tử C. 0,6.1023 phân tử D. 9.1023 phân tử Câu 28: Tính khối lượng của 2.1023 phân tử khí nitơ oxit (NO). A. 7 gam B. 8 gam C. 9 gam D. 10 gam Câu 29: Thành phần % về khối lượng của sắt trong công thức Fe2O3 là: A. 60 % B. 70%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. 80% D. 90% Câu 30: Biết nguyên tử khối của cacbon (C) là 12đvC. Số mol của cacbon có trong 30gam sẽ là: A. 2,5 mol B. 3,0 mol C. 3,5 mol D. 4,0 mol Câu 31: Trong số các chất: CO, CO2, CaCO3, CH4. Chất có hàm lượng cacbon (C) lớn nhất là: A. CaCO3 B. CO C. CH4 D. CO2 Câu 32: Nung đá vôi theo phương trình CaCO3  o t CaO + CO2 . Nếu thể tích cacbon đioxit thu được ở đktc là 44,8 lít thì lượng đá vôi (CaCO3) đã nung là: A. 100 gam B. 200 gam C. 300 gam D. 400 gam Câu 33: Cho phương trình hóa học Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl Cho biết các chất tham gia phản ứng vừa đủ, lượng chất kết tủa CaCO3 thu được là 10 gam. Khối lượng Na2CO3 đã dùng là: A. 10,8 gam B. 10,7 gam C. 10,6 gam D. 10,5 gam Câu 34: Số mol và thể tích của hỗn hợp khí đktc gồm: 0,44 gam CO2; 0,64 gam O2; 0,02 gam H2 và 0,17 gam NH3 A. 0,02 mol và 0,448 lít B. 0,03 mol và 0,672 lít C. 0,04 mol và 0,896 lít D. 0,05 mol và 1,12 lít Câu 35: Số mol của: 28 gam Fe; 6,4 gam Cu; 5,4 gam Al; 19,5 gam Zn lần lượt là: A. 0,5 mol; 0,1 mol; 0,2 mol; 0,3 mol B. 0,3 mol; 0,2 mol; 0,1 mol; 0,5 mol C. 0,2 mol; 0,1 mol; 0,5 mol; 0,3 mol D. 0,5 mol; 0,3 mol; 0,1 mol; 0,2 mol Câu 36: Cân lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22 gam CO2? A. 8 gam B. 8,5 gam C. 9 gam D. 16 gam Câu 37: Số mol nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là: A.1 mol B. 1,5 mol C. 2mol D. 2,5 mol Câu 38: Khí A có khối lượng mol là 44 gam, có tỉ khối đối với khí oxi là 1,375. Công thức hóa học của khí A là: A. CO2 B. SO2 C. NO2 D. O2 Câu 39: Một loại đồng oxit màu đen và có khối lượng mol là 80 gam. Oxit này có thành phần là 80%Cu và 20%O. Công thức hóa học của oxit này là?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Cu2O B. CuO2 C. CuO D. Cu2O3 Câu 40: Khí B có khối lượng mol là 64 gam, có tỉ khối đối với không khí là 2,207. Công thức hóa học của khí B là: A. CO2 B. SO2 C. NO2 D. O2 Câu 41: Thành phần phần trăm các nguyên tố K, N, O có trong hợp chất KNO3 lần lượt là: A. 36,8%K; 18,3%N; 44,9%O B. 13,8%K; 38,6%N; 47,6%O C. 40,0%K; 15,0%N; 45,0%O D. 38,6%K; 13,8%N; 47,6%O Câu 42: Sắt tác dụng với axit clohiđric theo phương trình hóa học: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 . Nếu có 2,8 gam sắt (Fe) tham gia phản ứng thì thể tích khí hiđro (H2) thu được sẽ là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít Câu 43: Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5 . khối lượng mol của A là: A. 33 B. 34 C. 68 D. 34,5 Câu 44: Khí oxi (O2) nặng hơn khí hiđro (H2) bao nhiêu lần? A. 13 lần B. 14 lần C. 15 lần D. 16 lần Câu 45: Khí clo (Cl2) nặng hơn không khí bao nhiêu lần? A. 1,45 lần B. 2,45 lần C. 3,45 lần D. 4,45 lần Câu 46: Khối lượng mol lần lượt của: khí H2 = 2 gam; khí N2 = 28 gam; khí CO2 = 44 gam; khí SO2 = 64 gam. Ở đktc thì thể tích của những khí này là: A. Không bằng nhau B. Đều chiếm 22,4 lít C. Nhỏ hơn 22,4 lít D. Lớn hơn 22,4 lít Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan (CH4) ở đktc theo phương trình: CH4 + 2O2  o t CO2 + 2H2O. Thể tích khí CO2 thu được ở đktc sẽ là: A. 11,2 lít B. 1,12 lít C. 33,6 lít D. 3,36 lít Câu 48: Một hợp chất có chứa 36,8%Fe; 21,0%S; 42,2%O và khối lượng mol của hợp chất là 152gam. Công thức hóa học của hợp chất này là: A. FeSO B. Fe2SO C. FeSO4 D. Fe2SO4 Câu 49: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong khí oxi theo phương trình S + O2  o t SO2↑. Thể tích khí oxi cần dùng cho phản ứng và thể tích khí sunfurơ thu được sau phản ứng ở đktc lần lượt là:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 2,24 lít và 22,4 lít B. 11,2 lít và 22,4 lít C. 22,4 lít và 2,24 lít D. 2,24 lít và 2,24 lít Câu 50: Mol là gì? A. Mol là lượng chất nguyên tử hoặc phân tử B. Mol là lượng chất có chứa số Avogađro C. Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó D. Mol là lượng chất có chứa số Avogađro của chất đó Câu 51: Khối lượng mol là gì? A. Khối lượng mol là khối lượng của nguyên tử khối B. Khối lượng mol là khối lượng của phân tử khối C. Khối lượng mol là khối lượng của nguyên tử khối hoặc của phân tử khối D. Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Câu 52: Cho phương trình hóa học CaCO3 + 2HCl  o t CaCl2 + CO2 + H2O Khi cho 10gam canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng, thì khối lượng canxi clorua thu được là: A. 11,1 gam B. 111 gam C. 1,11 gam D. 21,1 gam Câu 53: Dùng 67,2 lít khí oxi ở đktc để đốt cháy mẩu nhôm theo phương trình: 4Al + 3O2  o t 2Al2O3. Khối lượng của nhôm oxit (Al2O3) thu được sau phản ứng là: A. 106 gam B. 204 gam C. 306 gam D. 408 gam Câu 54: Số mol của 171 gam đường (C12H22O11) là: A. 1,0 mol B. 0,5 mol C. 0,75 mol D. 1,5 mol Câu 55: Khối lượng của 1,5 mol muối ăn (NaCl) là: A. 8,875 gam B. 87,75 gam C. 88,75 gam D. 78,75 gam Câu 56: Một hợp chất của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là: A.SO2 B. SO3 C. SO4 D. S2O3 Câu 57: Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol O2; 0,25 mol N2 và 0,15 mol CO. Khối lượng trung bình của 1mol hỗn hợp khí trên là: A. 26,4g B. 27,5g C. 28,8g D. 28,2g Câu 58: Một chất khí A có tỉ khối so với hiđro là 32. Công thức hóa học của chất khí A là: A. NO2 B. CO2 C. O2 D. SO2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 59: Một chất khí B có tỉ khối so với không khí là 1,17. Công thức hóa học của chất khí B (làm tròn số) là: A. H2 B. H2S C. CH4 D. CO Câu 60: Số mol của 8,96 lít khí O2 ở đktc là A. 0,4 mol B. 0,5 mol C. 0,75 mol D. 0,25 mol Câu 61: Một hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 8,8g CO2. Khối lượng trung bình của một 1 mol hỗn hợp khí trên là: A. 45g B. 40g C. 30g D. 35g Câu 62: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Khí A là khí nào trong các khí sau: A. SO2 B. CO2 C. HCl D. N2 Câu 63: Số nguyên tử có trong 5,4 gam nhôm là: A. 3,0.1023 B. 6.1023 C. 2,4.1023 D. 1,2.1023 Câu 64: Tổng số nguyên tử các nguyên tố trong 4,5 ml H2O (D = 1 gam/ml) là: A. 3.1023 B. 1,5.1023 C. 4,5.1023 D. 6.1023 Câu 65: Trong những chất sau đây: CO2, SO2, NO2, MnO2. Chất có hàm lượng oxi chiếm nhiều nhất là: A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. MnO2 ĐÁP ÁN CHƯƠNG III 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 DBABDBCDBCACCDA 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 CBCDBBDBDDACDBA 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 CBCDAACACBDCBDB 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 BACDCDABBBACDBA 61 62 63 64 65 BDDBB.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×