Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HK I TOAN 7 2016 DE 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 7. KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC: 2016 – 2017. Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a.. 3x (5x2 – 2x – 1). b. (x2 – 2x + 1) : (x – 1) Với x ≠ 1 x≠5. c.. x2  x x  1  x  1 1 x. d.. x 2  10 x  25 x : x2  5x x 5. b.. 2( x  5) x(5  x ) Với x ≠ 0, x ≠ 5. Với x ≠ 1 Với x ≠ 0,. Câu 2: (1 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:. a.. x 2 -1 x(x-1) Với x ≠ 0, x ≠ 1. Câu 3: (1,5 điểm) a. Phân tích đa thức thành nhân tử b. Cho phân thức. P. x2 – xy + x – y. x 2  10 x  25 x2  5x Với x ≠ 0, x ≠ 5. Tính giá trị của P khi x = 10.. x 2  12 x 2x A 2   x  4 x2 x 2 Câu 4: (2.5 điểm) Cho biểu thức:. a. Tìm giá trị của x để giá trị phân thức được xác định. b. Rút gọn A. c. Tìm x để A = 6 Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Từ H vẽ HE và HF lần lượt vuông góc với AB và AC (E  AB, F  AC). a. Chứng minh AH = EF. b. Trên tia FC xác định điểm K sao cho FK = AF. Chứng minh tứ giác EHKF là hình bình hành. c. Với BC = 5cm, AC = 4cm. Tính diện tích tam giác ABC..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a. 3x (5x2 – 2x – 1) = 15x3 – 6x2 – 3x b. (x2 – 2x + 1) : (x – 1) = (x – 1)2 : (x – 1) = (x – 1) c.. x 2  x x  1 x 2  x  x  1 ( x  1)2     ( x  1) x  1 1 x x 1 x 1 x 1 2. x  10 x  25 x  ( x  5) . x  5 ( x  5) :  x2  5x x  5 x( x  5) x x2 d. Câu 2: (1 điểm) Rút gọn các biểu thức: x 2 -1 (x-1)(x+1) (x+1)   x(x-1) x a. x(x-1) 2. b.. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. 2. 0,5 đ. 0,5 đ. 2( x  5) 2( x  5) 2   x(5  x)  x( x  5) x. 0,5 đ. Câu 3: (1,5 điểm) a. Phân tích đa thức thành nhân tử x2 – xy + x – y = x(x – y) + (x – y) = (x – y)(x+1). 0,5 điểm. 2. x  10 x  25 x 2  5x b. Cho phân thức tính giá trị của P khi x = 10. 2 2 x  10 x  25 ( x  5) x 5 P   2 x  5x x( x  5) x Ta có P. (0,5 điểm). x  5 10  5 1 P   x 10 2 Với x = 10 nên (0,5 điểm)  Câu 4: (2,5 điểm) Giá trị của phân thức được xác định khi: x 2 và x - 2. a) Rút gọn: x 2  12 x 2x x 2  12 x 2x   A 2   x  4 x  2 x  2 = ( x  2)( x  2) x  2 x  2 x 2  12 x ( x  2) 2 x( x  2)   = ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) ( x  2)( x  2) x 2  12  x 2  2 x  2 x 2  4 x 12  6 x  6( x  2)  6 ( x  2)( x  2) = = ( x  2)( x  2) = ( x  2)( x  2) = ( x  2)  6 b) A = 6  ( x  2) = 6  x + 2 = -1  x = - 3 ( thỏa mãn điều kiện). Vậy với x = - 3 thì A = 6 Câu 5: (3 điểm) a. C/m được tứ giác AEHF là HCN vì có 3 góc vuông Suy ra AH = EF. b. C/m được EH = FK (0.5đ) Kết luận tứ giác EHKF là hình bình hành c. BC = 5cm, AC = 4cm Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC ta có BC2 = AC2 + AB2. B H. (0.5đ) (0.25đ). E. (0.25đ). A. F. K. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tính được AB = 3cm Tính được diện tích S = 6 cm2. (0,5 điểm) (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×