Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.3 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. TRƯỜNG THPT NHƠN TRẠCH. Tên học phần: Hình học Thời gian làm bài: 45 phút; (32 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357. Lớp:. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. HỌC SINH ĐIỀN CÂU TRẢ LỜI VÀO Ô TRỐNG. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2; 3), B(4; 7) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A.. I (8; 21) . B. I (3; 2). C. I (2;10). . D. I (6; 4) F1. là 120N và của F2 là 50N và góc. Câu 2: Cho hai lực F1 và F2 cùng có điểm đặt là O. Cường độ của F1 F F 0 giữa và 2 bằng 90 . Khi đó cường độ lực tổng hợp của 1 và F2 là. A. 70N. B. 85N. C. 130N. D. 170N. 13 G 0; 3 là Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho hình bình hành ABCD có A(2; 3), B (4;5) và . trọng tâm tam giác ADC. Khi đó tọa độ đỉnh D là. A.. D 2;1. B.. D 1; 2 . C.. D 2; 9 . . D.. Câu 4: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, H là trung điểm BC. Khi đó a. 3 3. A.. B. a. C. a 3. AH. D 2;9 . bằng. D.. a. 2 3 3. Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm là O, hai đỉnh A, B có tọa độ là. A( 2; 2), B(3;5) . Tọa độ của đỉnh C là: A.. C ( 1; 7). B. C (1;7). C. C ( 3; 5). D. C (2; 2). Câu 6: Cho hình bình hành ABDC, với I là giao điểm của hai đường chéo. Khi đó: B. AB BD 0 C. AB IA BI D. AB CD 0 A. AB AD BD Câu 7: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> . A. IA IB. Câu 8: Trong hệ trục tọa độ A.. ( 1;1). B. AI BI. . O; i; j. C. IA IB. D. IA IB. C. (1;1). D.. tọa độ i j là. . B. (1; 1). 0;1. Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. u 4; 2 , v 8;3 a 6;3 , b 2;1 A. Hai vectơ cùng phương. B. Hai vectơ ngược hướng. c 7;3 d 7;3 a 5;0 , b 4;0 C. Vectơ là vectơ đối của D. Hai vectơ cùng hướng. a (2016 2015;0), b (4; x ) a Câu 10: Cho . Hai vectơ , b cùng phương nếu A. x 504. B. x 0. C. x 504. D. x 2017. Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho A( 1; 4), I (2;3) . Biết I là trung điểm của đoạn AB, tìm tọa độ B. A.. B (5; 2). 1 7 ; B. 2 2 . C. I ( 4;5). D. B(3; 1). Câu 12: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đúng? AB AC BC AB BC CA B. C. AB CA CB A.. D. CA BA BC. 7 A ; 3 ; B ( 2;5) 2 a 4 AB ? . Khi đó Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, Cho. a 22; 32 A.. B.. a 22;32 . C.. a 22;32 . 11 a ;8 2 D.. Câu 14: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB=2a, AC=6a. Đẳng thức nào dưới đây đúng? BC 4 AB BC 2 AB BC 2 AB BC 2 BA B. C. D. A. Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, Cho A( 2;3); B(0; 1) . Khi đó BA 2; 4 BA 2; 4 BA 4; 2 B. C. A. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho. A.. m 5, n 3. B.. a (m 2; 2n 1), b 3; 2 . m 5, n . 3 2. D.. BA 2; 4 . a . Nếu b thì. C. m 5, n 2. D. m 5, n 2. 5 G ;2 Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm là 3 biết A( 2;3), C (1;5) .. Tìm tọa độ điểm B..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> B 6; 2 . A.. B.. B 6; 2 . 8 B ; 6 C. 3. 8 B ;6 D. 3 . Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1) . Điểm B là điểm đối xứng của A qua trục hoành. Tọa độ điểm B A.. B(2;1). B. B( 2; 1). C. B(1; 2). D. B(1; 2). Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ A(1; 4), B (5; 2) tìm tọa độ C Oy sao cho A,B,C thẳng hàng 5 C 0; 2. A.. B.. C 6; 2 . 11 C 0; C. 2 . Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm của AB và AC. Tọa độ của vectơ MN là: A.. 5; 4 . B.. 5; 4 . C.. 11 C 0; 2 D. . B 1; 7 , C 11; 1. 5; 4 . và N, M lần lượt là trung. D.. 6;3. a (2;1), b (3; 4), c (7; 2) c m . a n . b Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho . Cho biết . Khi đó. m . 22 3 ;n 5 5. A.. 1 3 m ;n 5 5 B.. C.. m. 22 3 ;n 5 5. D.. m. 22 3 ;n 5 5. Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M (2;3), N (0; 4), P( 1;6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác là: A.. A(1;5). B. A( 3; 1). C. A( 2; 7). D. A(1; 10). Câu 23: Cho 4 điểm A, B, C, D. Mệnh đề nào sau đây là đúng? BC DC BD B. AB DC AC DB A. AB DA AC AB AB AD CD CB D. C. Câu 24: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho các điểm A(1; 2), B (0;3), D( 3; 4), C ( 1;8) . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho là ba điểm thẳng hàng. A. A, B, D. B. A, B, C. C. A, C, D. D. B, C, D. 1 a ( x; 2), b 5; , c x; 7 3 Câu 25: Cho . Vectơ c 4a 3b nếu. A. x 15. B. x 3. C. x 15. D. x 5. Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho M (3; 8), N (1; 8) . Khi đó tọa độ trung điểm của MN là.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.. I (4; 0). B. I (2; 4 2). C. I (2; 2 2). D. I (2;0). Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho A(1; 5), B (5; 1), C ( 7;3) . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC. A.. 1 G ; 1 3 . 1 3 G ; B. 2 2 . 1 G ; 1 C. 3. D.. G 1; 3. Câu 28: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 4MC . Khi đó 4 4 1 1 4 4 1 AM AB AC AM AB AC AM AB AC AM AB AC 5 5 5 5 5 5 5 B. C. D. A. Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;1), B ( 2; 2), C (7;7) . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. B. Hai vectơ AB, AC cùng hướng.. C. G (2; 2) là trọng tâm của tam giác ABC. D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Câu 30: Cho tam giác ABC. Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Véctơ A ' C '. cùng hướng với vectơ nào sau đây? C ' B CA B. A.. C. BA. D. AB. Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A(3; 2), B(7;1), C (0;1), D( 8; 5) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB, CD đối nhau C. AB, CD cùng phương cùng hướng.. B. AB, CD cùng phương nhưng ngược hướng.. D. A, B, C, D thẳng hàng.. Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ A(3; 2), B (5;1) tìm tọa độ C Ox sao cho A,B,C thẳng hàng C 5; 0 . A.. 5 C ;0 B. 3 . 1 C ;0 C. 3 . -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. 13 C ;0 D. 3 .
<span class='text_page_counter'>(5)</span>