Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

TOÁN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.25 KB, 22 trang )

1
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN TRẤN N
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN TỐN - LỚP 9
NĂM HỌC 2021 -2022
Cả năm: 140 tiết. Học kỳ I: 60 tiết. Học kỳ II: 80 tiết
I. Khung phân phối chương trình
Số tuần thực hiện

Tổng

Đại số

Hình học

Thực hành + HĐTN

Kiểm tra định kì

Cả năm

35

140

62

68

2

8



Học kì 1

15

60

26

30

Học kì 2

20

80

36

38

2

4

100%

44,3%

48,6%


1,4%

5,7%

Tỉ lệ

II. Phân phối chương trình chi tiết
Cả năm
140 tiết
Học kì I:
30 tiết
15 tuần x 4 tiết = 60 tiết
15 tuần
Học kì II:
40 tiết
20 tuần x 4 tiết = 80 tiết
20 tuần

4

Đại số + KTrĐK
70 tiết
x

2 tiết

=

30 tiết


x

2 tiết

=

20 tiết

Hình học + TH
70 tiết
30 tiết
15 tuần
40 tiết
20 tuần

x

2 tiết

=

30 tiết

x

2 tiết

=


20 tiết

1.Phân phối chương trình
A. ĐẠI SỐ + KTrĐK
Cả năm: 70 tiết, Học kì I: 30 tiết, Học kì II: 40 tiết
Thứ tự tiết

1

Tên bài học (Chủ đề)

§1. Căn bậc hai.
(Đã thực hiện)

Yêu cầu cần đạt - Nội dung điều chỉnh

Thiết bị dạy học

HỌC KỲ I (30 tiết)
Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba (17 tiết)
* Yêu cầu cần đạt:
-Nhận biết được căn bậc hai, căn bậc hai số học của 1 số không âm.
-Vận dung được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự để so sánh Bảng phụ
các căn bậc hai số học.
* Nội dung điều chỉnh:
?2, ?5; Bài tập 5: Không yêu cầu HS làm


2
* Yêu cầu cần đạt:

Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Căn thức bậc hai
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng
2; 3

A2 = A
thức
(Đã thực hiện)

4; 5

§3. Liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương - Luyện tập
(Đã thực hiện)

6; 7

§4. Liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương - Luyện tập
(Đã thực hiện)
§5. Bảng căn bậc hai

8; 9
10; 11

Biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn thức bậc hai
(§6. §7. Biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn thức bậc hai Luyện tập )
(Đã thực hiện)


và hằng đẳng thức

A2 = A

-Biết tìm ĐKXĐ ( hay ĐK có nghĩa) của A .
2
A
-Vận dụng được hẳng thức A =
để rút gọn biểu thức.
* Nội dung điều chỉnh:
- Bài tập 13; 16: HS tự làm.
* Yêu cầu cần đạt:
-Vận dụng được các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc
hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương”.
- Bài tập 21; 22; 24: HS tự làm.
* Yêu cầu cần đạt:
-Vận dụng được các quy tắc khai phương 1 thương và chia hai căn thức bậc
hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa
phép chia và phép khai phương”.
- Bài tập 34; 36; 37: HS tự làm
Cả bài: HS tự đọc
* Yêu cầu cần đạt:
- Vận dụng được các phép biến đổi: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn; Đưa thừa
số ra ngoài dấu căn; Khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu số
để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.

* Nội dung điều chỉnh:
- Cả 02 bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Biến đổi đơn
giản biểu thức chứa căn thức bậc hai” gồm:
1. 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2. 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
3. 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
4. Trục căn thức ở mẫu số
- Bài tập 51; 56; 57: HS tự làm.

Bảng phụ

-MTBT
Bảng phụ

-MTBT
Bảng phụ

-MTBT
Bảng phụ


3

12; 13

14

15,16

17


18,19

* Yêu cầu cần đạt:
- Vận dụng được các phép biến đổi về căn thức bậc hai vào giải các dạng
tốn: Chứng minh đẳng thức, tìm x, so sánh giá trị của 1 biểu thức với 1
hằng số.
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai - Luyện tập
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Rút gọn biểu
thức chứa căn thức bậc hai”
- Bài tập 63: HS tự làm.
* Yêu cầu cần đạt:
-Nhận biết được: Căn bậc hai, căn bậc hai số học của 1 số không âm; 1 số
có là căn bậc hai của 1 số khác hay khơng; số cho trước có thỏa mãn ĐKXĐ
của 1 căn bậc hai cho trước.
Ơn tập giữa học kì I
-Vận dụng được tính chất của căn bậc hai của 1 số khơng âm (của 1 số bất
kỳ) vào tính tốn.
-Vận dụng được các phép biến về căn thức bậc hai vào làm bài tập dạng: Rút gọn
biểu thức, chứng minh đẳng thức, tìm x, so sánh giá trị của biểu thức với 1 hằng số.
* Yêu cầu cần đạt:
Đánh giá được năng lực vận dụng các kiến thức đã học về: Căn bậc hai, căn
Kiểm tra giữa kỳ I (cả Đại số và
bậc hai số học. Các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. Hệ thức về
Hình học)
cạnh và đường cao trong tam giác vuông; tỷ số lượng giác của góc nhọn;
một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
* u cầu cần đạt:

§9. Căn bậc ba.
-Nhận biết được 1 số có là căn bậc ba của 1 số khác hay khơng.
-Biết tìm căn bậc ba của 1 số bất kì bằng MTBT.
Chương II. Hàm số bậc nhất (13 tiết)
* Yêu cầu cần đạt:
- Phát biểu được khái niệm về hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, hàm số
đồng biến, nghịch biến trên R.
- Viết được ký hiệu của hàm số theo biến của nó.
§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm - Tính được các giá trị của hàm số khi cho trước biến số.
về hàm số - Luyện tập
-Biểu diễn được các cặp số (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Nhắc lại và bổ
sung các khái niệm về hàm số”.
- Bài tập 4: HS tự làm.

-MTBT

-MTBT

-MTBT
- Đề kiểm tra, đáp
án, thang điểm

-MTBT

Bảng phụ


4


20,21

22,23

24,25

* Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được 1 hàm số cho trước là hàm số bậc nhất, là hàm số đồng
biến hay nghịch biến.
- Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Vận dụng được tính chất, đồ thị của hàm số bậc nhất để giải các bài tốn
tìm điều kiện của tham số trong hàm số cho trước để hàm số đó hàm số
Hàm số bậc nhất
đồng biến hay nghịch biến.
(§2. Hàm số bậc nhất. §3. Đồ thị
* Nội dung điều chỉnh:
của hàm số y = ax+ b (a ≠ 0).
-Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 1 bài: “Hàm số bậc nhất” gồm:
Luyện tập)
1. 1. Khái niệm hàm số bậc nhất
2. 2. Tính chất
3. 3. Đồ thị của hàm số bậc nhất
- Không yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số hàm số y = ax + b với a, b là số vô tỉ.
- Bài tập 19: HS tự làm.
* Yêu cầu cần đạt:
-Nhận biết được điều kiện của 2 đường thẳng y= ax +b (a ≠ 0)và y= a’x +b’
(a; ≠ 0) song song với nhau, cắt nhau, trùng nhau.
- Tìm được tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của
§4. Đường thẳng song song và đường

chúng là hai đường thẳng song song với nhau, cắt nhau, trùng nhau.
thẳng cắt nhau.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Đường thẳng
song song và đường thẳng cắt nhau.”.
- Bài tập 25; 26: HS tự làm.
* Yêu cầu cần đạt:
-Xác định được hệ số góc của đường thẳng y= ax + b
-Sử dụng được hệ số góc của hai đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc
song song của hai đường thẳng cho trước
-Vận dụng giải được các bài tập tìm giá trị của a, b trong cơng thức của
§5. Hệ số góc của đường thẳng
hàm số, tìm các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của

chúng là các đường thẳng song song với nhau, cắt nhau, trùng nhau.
y = ax + b (a 0) - Luyện tập
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hệ số góc của đường
thẳng”
- Ví dụ 2: HS tự đọc
- Bài tập 31: Khơng u cầu HS làm

-Thước thẳng có
chia khoảng.
-MTBT.
-Phấn màu.

-Thước thẳng có
chia khoảng.
-MTBT.

-Phấn màu.

-MTBT
-Thước thẳng có
chia khoảng


5

26

Ôn tập chương II

* Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm và
tính chất hàm số bậc nhất.
-Tìm được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng
-MTBT
nhau, vng góc với nhau và hệ số góc của đường thẳng y=ax+ b (a ≠ 0).
- Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường -Thước thẳng có
chia khoảng
thẳng y = ax + b và trục Ox.
- Xác định được hàm số y = ax + b thỏa mãn đề bài.
* Nội dung điều chỉnh:
Bài tập 37d; 38c: Không yêu cầu HS làm
* Yêu cầu cần đạt:
-Nhận biết được: Căn bậc hai, căn bậc hai số học của 1 số khơng âm; 1 số
có là căn bậc ba của 1 số khác hay khơng; số cho trước có thỏa mãn ĐKXĐ
của 1 căn bậc hai cho trước.
-Nhận biết được1 hàm số cho trước là hàm số bậc nhất, là hàm số đồng biến

hay nghịch biến.
-Vận dụng được tính chất của căn bậc hai, (căn bậc ba) của 1 số không âm
(của 1 số bất kỳ) vào tinh tốn.

27,28

Ơn tập học kì I

29,30

Kiểm tra học kì I (90’ cả Đại số
và Hình học)

-MTBT
A = A
-Vận dụng được hằng đẳng thức
, các quy tắc và các phép biến về -Thước thẳng có
căn thức bậc hai vào làm bài tập dạng: Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng chia khoảng
thức, tìm x, so sánh giá trị của 1 biểu thức với 1 hằng số.
- Tìm được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng
nhau, vng góc với nhau và hệ số góc của đường thẳng y = ax+ b (a ≠ 0).
- Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng
y= ax + b và trục Ox.
- Xác định được hàm số y = ax + b thỏa mãn điều kiện của đề bài.
- Sử dụng máy tính cầm tay để giải toán.
* Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố các kiến thức cơ bản đã học về: Căn bậc hai, căn bậc ba; Hàm số
bậc nhất; Hệ thức lượng trong tam giác vng; Đường trịn.
-MTBT
- Vận dụng được các kiến thức đã học để giải một số bài tập tổng hợp và trắc -Thước thẳng có

nghiệm.
chia khoảng.
2


6

31

32

33,34

35,36

37,38,39

HỌC KỲ II (40 tiết)
Chương III. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (9 tiết)
* Yêu cầu cần đạt:
- Phát biểu được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.
giải phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải được các phương trình bậc nhất hai ẩn. Biểu diễn tập nghiệm của
phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ.
* Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn, hai hệ phương trình tương đương.
§2. Hệ phương trình bậc nhất hai
* Nội dung điều chỉnh:

ẩn - Luyện tập
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn”.
- Bài tập 10; 11: HS tự làm.
* Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế.
- Biết giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và khơng lúng túng khi
§3.Giải hệ phương trình bậc nhất
gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vơ nghiệm, hệ vô số nghiệm).
hai ẩn bằng phương pháp thế * Nội dung điều chỉnh:
Luyện tập
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Giải hệ phương
trình bằng phương pháp thế”.
- Bài tập 14; 17; 19: HS tự làm
* Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc cộng đại số.
- Biết giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, nâng cao kĩ năng
§4.Giải hệ phương trình bằng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
phương pháp cộng đại số - Luyện - Giải hệ phương trình bằng máy tính cẩm tay.
tập
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Giải hệ phương
trình bằng phương pháp cộng”.
- Bài tập 21; 23: HS tự làm
CHỦ ĐỀ: “Giải bài toán bằng * Yêu cầu cần đạt:
cách lập hệ phương trình”
- Hiểu được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
( §5, §6. Giải tốn bằng cách lập
- Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ hai phương trình
hệ phương trình - Luyện tập )

bậc nhất hai ẩn để giải các bài toán về các dạng như tăng, giảm số liệu; có

Bảng phụ

Bảng phụ

Bảng phụ

-MTBT

-MTBT
Bảng phụ, Máy
chiếu.


7

40,41

42

liên quan đến phần trăm; làm chung; làm riêng; chuyển động cùng chiều,
ngược chiều.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả 02 bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài tốn
bằng cách lập hệ phương trình” gồm:
1. Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
2. Ví dụ
- ?7; Bài tập 35; 38: HS tự làm.
Chương IV. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn (15 tiết)

* Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được hàm số y=ax2 (a ≠ 0), tính đồng biến, nghịch biến và dạng
của đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
- Phân biệt được dạng đồ thị hàm số y=ax2 khi a > 0 và a < 0.
- Biết tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến và ngược lại.
2
-Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Hàm số y = ax (a ≠ 0)
* Nội dung điều chỉnh:
(§1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) §2. Đồ
2
Cả 02 bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số y =
thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) ax2 (a ≠ 0)” gồm:
Luyện tập)
1. 1. Ví dụ mở đầu
2. 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
3. 3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
- Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) với a là số hữu tỉ.
- Bài tập 5; 6c,d; 10: HS tự làm
* Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố về Phương trình bậc nhất hai ẩn, tập nghiệm của phương trình bậc
nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn, các bước giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình.
-Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, tìm số nghiệm của hệ phương
Ơn tập giữa học kì II
trình bậc nhất hai ẩn.
-Sử dụng máy tính cầm tay giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nên thực hiện ôn tập với sự trợ giúp của máy tính cầm tay.
* Nội dung điều chỉnh:
Câu hỏi 2: Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để

làm các bài tập khác.

-MTBT

-MTBT
Bảng phụ, Máy
chiếu.


8

43,44

Kiểm tra giữa kỳ II ( cả Đại số và
Hình học )

45

§3. Phương trình bậc hai một ẩn Luyện tập

46,47

Chủ đề: Cơng thức nghiệm của
phương trình bậc hai
( §4. Cơng thức nghiệm phương
trình bậc hai.§5. Cơng thức
nghiệm thu gọn. Luyện tập )

48,49


§6. Hệ thức Viét và ứng dụng Luyện tập

* Yêu cầu cần đạt:
- Đánh giá được năng lực vận dụng các kiến thức đã học về: Phương trình bậc
nhất hai ẩn, nghiệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai
ẩn, số nghiệmhệ phương trình bậc nhất hai ẩn; hàm số y = ax2 (a ≠ 0);Góc ở tâm.
Số đo cung; Liên hệ giữa cung và dây; Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung, góc có đỉnh ở bên trong đường trịn, góc có đỉnh ở bên ngồi đường
trịn; Tứ giác nội tiếp; Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp; ...
- Vận dụng được mạch kiến thức đã học để giải bài tập trắc nghiệm và bài
tập tổng hợp kiến thức.
* Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được 1 phương trình bất kỳ là phương trình bậc hai một ẩn
- Giải được phương trình bậc hai một ẩn dạng đặc biệt (b = 0 hoặc c = 0). Sử
dụng thành thạo máy tính cầm tay.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phương trình bậc hai
một ẩn”
- ?5; ?6; ?7: Khơng yêu cầu HS làm
* Yêu cầu cần đạt:
- Biết các cơng thức nghiệm giải phương trình bậc hai một ẩn.
- Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là cơng
thức nghiệm của phương trình đó (nếu phương trình có nghiệm). Sử dụng
được máy tính cầm tay.
- Cuối giờ hướng dẫn giải phương trình bằng máy tính cầm tay.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả 02 bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Cơng thức
nghiệm của phương trình bậc hai” gồm:
1. Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai
2. Cơng thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai

- Bài tập 18; 19; 21: HS tự làm
* Yêu cầu cần đạt:
- Vận dụng được định lí Vi-ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai
một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Vận dụng cơng thức nghiệm
của định lí Vi-ét giải bài tập
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 1 bài “Hệ thức Vi-ét và
ứng dụng”
- Bài 33: HS tự làm.

Đề bài phô tô

-MTBT

-MTBT
Bảng phụ, Máy
chiếu.

Bảng phụ


9

50

§7. Phương trình qui về phương
trình bậc hai - Luyện tập

51,52


§8. Giải bài tốn bằng cách lập
phương trình - Luyện tập

53

Ôn tập chương IV

54

Ôn tập cuối năm

* Yêu cầu cần đạt:
- Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết
cách đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai
đối với ẩn phụ.
- Giải được một số phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Phương trình
quy về phương trình bậc hai”.
- Bài 38; 39: HS tự làm
* Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách chuyển bài tốn có lời văn sang bài tốn giải phương trình bậc hai một ẩn.
- Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
* Nội dung điều chỉnh:
Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Giải bài tốn
bằng cách lập phương trình”.
Bài tập 44; 45; 52; 53: Không yêu cầu HS làm
* Nội dung tích hợp: Tích hợp kiến thức Vật lí (bài tập 43, 47, 50, 52), kiến thức
Hóa học (bài tập 51) công thức liên hệ giữa các đại lượng trong bài toán.
* Yêu cầu cần đạt:

- Nhận biết được hàm số y = ax2 (a ≠ 0), tính đồng biến, nghịch biến và dạng
đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
-Vận dụng được các công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải
phương trình.
- Vận dụng được hệ thức Vi-ét để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai.
Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
- Giải được phương trình bậc hai, phương trình trùng phương, phương trình
chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích...
* Nội dung điều chỉnh:
Bài tập 63; 64; 65; 66: HS tự làm.
* Yêu cầu cần đạt:
- Viết được các kiến thức cơ bản đã học về: Căn bậc hai. Căn bậc ba; Hàm
số bậc nhất; Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; Hàm số y = ax2 (a ≠ 0),
phương trình bậc hai một ẩn.
- Vận dụng được kiến thức giải một số bài tập tổng hợp.
- Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán.

Bảng phụ

Bảng phụ, Máy
chiếu.

-MTBT
Bảng phụ, Máy
chiếu.

-MTBT
Bảng phụ, Máy
chiếu.



10
ÔN TẬP CUỐI NĂM VÀ KTr HK II (16 tiết)
* Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố các kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, căn bậc ba, hằng

55,56,57

58,59,60

61,62,63

64,65

66,67,68
69,70

A2 = A
đẳng thức
.
Ôn tập chủ đề: Căn bậc hai - Căn -HS biết phối hợp các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải bài
tập.
bậc ba.
- HS biết biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai trong các bài tập liên
quan, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức trong biểu thức.
- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu
thức với một hằng số, tìm x và các bài tập liên quan.
* Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố các khái niệm về hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
- Rèn luyện kĩ năng nhận dạng hàm số bậc nhất, áp dụng tính chất hàm số

bậc nhất để xét xem hàm số bậc nhất đồng biến hay nghịch biến trên R, biểu
diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ.
Ôn tập chủ đề: Hàm số bậc nhất
- HS hiểu đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng ln cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0,
trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
- HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) bằng cách xác định 2 điểm
thuộc đồ thị hàm số.
* Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’
≠ 0) cắt nhau, song song, trùng nhau.
Chuyên đề: Vị trí tương đối của
hai đường thẳng
- HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài tập cụ thể. Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị
hàm số sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
- Rèn kĩ năng giải bài tập về họ đường thẳng.
- Cung cấp cho HS hướng dẫn sử dụng một số loại MTBT thông dụng.
Hướng dẫn sử dụng MTBT để giải
- HS được củng cố các kĩ năng sử dụng MTBT để tính chính xác kết quả phép
tốn.
tính, tìm nghiệm của phương trình, hệ phương trình; tìm dư của phép chia, …
- Vận dụng giải các bài tập trong đề thi tuyển THPT.
Ơn tập chủ đề: Giải bài tốn bằng - Củng cố cách giải bài toán bằng cách lập PT, HPT.
cách lập PT, HPT.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải bài tốn.
Kiểm tra học kì II (Cả đại số và
hình học)

Bảng phụ, Máy
chiếu.


Bảng phụ, Máy
chiếu.

-Thước thẳng
-Phấn màu.
- Bảng phụ

MTBT, Máy
chiếu.
Bảng phụ, Máy
chiếu.

* Yêu cầu cần đạt:
- Đề bài phô tô
- Biết được các kiến thức cơ bản đã học về Hệ hai phương trình bậc nhất hai


11
2

ẩn; Hàm số y = ax (a ≠ 0), phương trình bậc hai một ẩn, Đường trịn; Góc
với đường trịn; Hình trụ, hình nón, hình cầu...
- Hiểu được các kiến thức cơ bản đã học về Hệ hai phương trình bậc nhất
hai ẩn; Hàm số y = ax2 (a ≠ 0), phương trình bậc hai một ẩn, Đường trịn;
Góc với đường trịn; Hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Vận dụng được mạch kiến thức đã học để giải bài tập trắc nghiệm.
B. HÌNH HỌC - THỰC HÀNH
Cả năm: 70 tiết, Học kì I: 30 tiết, Học kì II: 40 tiết
Thứ tự

tiết

Tên bài học (Chủ đề)

Yêu cầu cần đạt - Nội dung điều chỉnh

HỌC KỲ I (30tiết)
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông (13 tiết)
* Yêu cầu cần đạt:
- Viết được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng.
§1. Một số hệ thức về cạnh và
- Vận dụng được các hệ thức đó để giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.
đường cao trong tam giác
1; 2; 3; 4
* Nội dung điều chỉnh:
vuông - Luyện tập
Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Một số hệ thức về
(Đã thực hiện)
cạnh và đường cao trong tam giác vng”.
- Phần chứng minh định lí 1 và 4: Tự học có hướng dẫn
5; 6; 7; 8 §2. Tỉ số lượng giác của góc * Yêu cầu cần đạt:
nhọn - Luyện tập
-Viết được các biểu thức biểu diễn định nghĩa sin, cơsin, tang, cơtang của góc
(Đã thực hiện)
nhọn α cho trước; TSLG của hai góc phụ nhau.
- Biết được các tỉ số lượng giác của góc nhọn α ln dương, hơn nữa sin α < 1
và cos α < 1.
- Tính được các TSLG của các góc đặc biệt: 300, 450, 600.
-Vận dụng được các tỉ số lượng giác vào giải bài tập;
- Biết sử dụng MTBT để tính TSLG của các góc nhọn cho trước hoặc tìm số

đo của góc nhọn khi biết một TSLG của góc đó.
- Dựng được góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó (được
cho bằng phân số)
* Nội dung điều chỉnh:
-Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Tỉ số lượng giác
của góc nhọn”.
-Ký hiệu tỷ số lượng giác: Sửa lại kí hiệu tang của góc α là tan α , cotang của

Thiết bị dạy học

-Thước kẻ
-Eke
-MTBT

- Thước kẻ
-Thước đo góc
-Eke
-MTBT


12

9; 10;
11; 12

13

góc α là cot α .
-Ví dụ 3; Ví dụ 4; ?3: Khơng u cầu HS làm
-Bài tập 13: Khơng u cầu HS làm.

§3. Bảng lượng giác
Cả bài: HS tự đọc
* Yêu cầu cần đạt:
- Viết được các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác vng.
§4. Một số hệ thức về cạnh và - Vận dụng được các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác vng trong việc
góc trong tam giác vng - giải tam giác vuông và giải quyết một số vấn đề thực tế.
Luyện tập
* Nội dung điều chỉnh:
(Đã thực hiện)
Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vng”.
Ví dụ 4; Ví dụ 5: Tự học có hướng dẫn
- Viết được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông; Tỉ số lượng
giác của góc nhọn; Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
- Vận dụng được các hệ thức đã để giải bài tập, giải quyết một số bài tốn thực tế.
Ơn tập giữa kỳ I
-Nên thực hiện ôn tập với sự trợ giúp của máy tính cầm tay.
* Nội dung điều chỉnh:
Bài tập 41; 43: HS tự làm

- Thước kẻ
-Thước đo góc
-Eke. MTBT

- Thước kẻ
-Thước đo góc
-Eke. MTBT

Chương II: Đường trịn (17 tiết)
14,15


§1. Sự xác định đường trịn.
* u cầu cần đạt:
-Thước kẻ
Tính chất đối xứng của đường - Nhận biết được .đường trịn là hình có 1 tâm đối xứng (tâm của đường tròn), -Com pa
tròn - Luyện tập
có vơ số trục đố xứng (bất kì đường kính nào của nó)
- Biết cách dựng đường trịn qua hai điểm hoặc ba điểm cho trước, từ đó biết
cách vẽ đường tròn ngoại tiếp một tam giác.
-Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngồi đường trịn
-Vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản như
tìm tâm của một vật hình trịn, nhận biết các biển giao thơng hình trịn có tâm
đối xứng, có trục đối xứng.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Sự xác định của
đường trịn. Tính chất đối xứng của đường trịn”.
- Mục 1: Tự học có hướng dẫn
- Bài tập 5; 9: HS tự làm
*Nội dung tích hợp: Tích hợp giáo dục ATGT: Nêu nội dung của “Biển cấm


13
đi ngược chiều”, “biển cấm ô tô” trong bài tập 6.

16,17

18,19

20,21


22,23

* Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được trong 1 đường trịn: Đường kính là dây lớn nhất trong các
§2. Đường kính và dây của dây của một đường trịn; đường kính vng góc với dây thì đi qua trung điểm
đường trịn
của dây; đường kính đi qua trung điểm của một dây (khơng đi qua tâm) thì
vng góc với dây.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào làm bài tập.
* Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được trong 1 đường trịn: Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm và
ngược lại; Dây nào lớn hơn thì gần tâm hơn và ngược lại.
§3. Liên hệ giữa dây và
- Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập so sánh độ dài hai
khoảng cách từ tâm đến dây dây, so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây trong một đường tròn.
Luyện tập
* Nội dung điều chỉnh:
Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây”.

-Thước kẻ
-Com pa

-Thước kẻ
-Com pa

* Yêu cầu cần đạt:
- Nêu được 3 vị trí tương đối của đường trịn, định nghĩa và tính chất của tiếp tuyến.
- Viết được các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm của đường trịn đến đường
thẳng và bán kính của đường trịn.

-Thước kẻ
§4. Vị trí tương đối của đường - Vẽ được tiếp tuyến của đường tròn
thẳng và đường tròn
- Vận dụng các kiến thức trong bài để nhận biết vị trí tương đối của đường -Com pa
thẳng và đường tròn, giải bài tập và một số bài toán thực tế.
* Nội dung điều chỉnh:
Phần chứng minh định lí trong mục 1: Tự học có hướng dẫn
§5. Các dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường tròn Luyện tập

* Yêu cầu cần đạt:
-Thước kẻ
- Nêu được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
-Com pa
- Vẽ được tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một
điểm nằm bên ngồi đường trịn.
- Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài
tập tính tốn và chứng minh.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến của đường tròn”.


14

24,25

26,27

28


- Mục 2: Tự học có hướng dẫn
- Bài tập 22: HS tự làm
* Yêu cầu cần đạt:
- Nêu được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là
đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường
tròn bàng tiếp tam giác.
- Vẽ được đường tròn nội tiếp, bàng tiếp tam giác cho trước.
- Vận dụng được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về
§6. Tính chất của hai tiếp
tính tốn và chứng minh
tuyến cắt nhau - Luyện tập
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Tính chất của hai
tiếp tuyến cắt nhau”.
- Mục 3: Không yêu cầu HS làm.
- Bài tập 29: HS tự làm.
* Yêu cầu cần đạt:
- Nêu được 3 vị trí tương đối của hai đường trịn; Tính chất của 2 đường tròn
cắt nhau, tiếp xúc nhau.
-Nhận biết được số tiếp tuyến chung của hai đường tròn trong mỗi vị trí tương
ứng của chúng.
-Viết được các hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường trịn
tương ứng với từng vị trí tương đối của hai đường trịn;
- Biết vẽ hai đường trịn tiếp xúc ngồi, tiếp xúc trong; tiếp tuyến chung của
Vị trí tương đối của hai
hai đường trịn.
đường trịn
-Xác định được vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn
( §7, §8. Vị trí tương đối của

nối tâm và các bán kính của hai đường trịn.
hai đường trịn - Luyện tập)
-Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài toán thực tế.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả 02 bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Vị trí tương đối
của hai đường trịn”
1. 1. Ba vị trí tương đối của hai đường trịn
2. Tính chất đường nối tâm
3. 3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
4. Tiếp tuyến chung của hai đường trịn
Ơn tập chương II
* u cầu cần đạt:

-Thước kẻ
-Com pa
-MTBT

-Thước kẻ
-Com pa

-Thước kẻ


15

29,30

Ôn tập học kỳ I

- Viết được các kiến thức trong chương II: Sự xác định đường trịn, tính chất

đối xứng của đường trịn, đường kính và dây của đường tròn; Liên hệ giữa dây
và khoảng cách từ tâm đến dây; Vị trí tương đối của đường thẳng và đường
trịn, của hai đường tròn; Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn. Tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau; Đường tròn nội tiếp tam giác, đường tròn bàng
tiếp tam giác.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính tốn và
chứng minh, trắc nghiệm.
* Yêu cầu cần đạt:
- Viết được các kiến thức cơ bản của chương I và chương II về: + Các hệ thức về
cạnh và đường cao, về cạnh và góc trong tam giác vuông, các công thức, định nghĩa
các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2
góc phụ nhau, các ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
+ Sự xác định đường trịn, tính chất đối xứng của đường trịn, đường kính và
dây của đường tròn; Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây; Vị trí
tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn; Dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến của đường trịn. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau; Đường tròn
nội tiếp tam giác, đường tròn bàng tiếp tam giác.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính tốn và
chứng minh, trắc nghiệm.

-Com pa
-MTBT

-Thước kẻ
-Com pa
-MTBT

HỌC KỲ II ( 40 tiết)
Chương III: Góc với đường trịn (18 tiết)


31

32,33

§1. Góc ở tâm. Số đo cung Luyện tập

§2. Liên hệ giữa cung và dây
- Luyện tập

* Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được góc ở tâm, cung bị chắn, cung nhỏ, cung lớn, cung nửa đường trịn.
- Đo được góc ở tâm bằng thước đo góc thành thạo.
-Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo (độ) của chúng.
-Biết suy ra số đo (độ) của cung lớn (có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn 3600)
-Vận dụng được định lí về “cộng hai cung” vào làm bài tập.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Góc ở tâm. Số đo cung”.
- Bài tập 3; 7: HS tự làm.
* Yêu cầu cần đạt:
- Phân biệt được cụm từ "dây căng cung" và "cung căng dây".
- So sánh được độ các dây cung, số đo các cung nhỏ trong 1 đường trịn hoặc 2

-Thước kẻ
-Com pa
-Thước đo góc.

-Thước kẻ
-Com pa



16

34,35

36

37,38

39

đường tròn bằng nhau.
-Vận dụng được các kiến thức trong bài vào giải bài tập.
* Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được những góc nội tiếp trên đường trịn.
- Phát biểu được định nghĩa, tính chất và hệ quả của góc nội tiếp.
- Biết cách phân chia các trường hợp góc nội tiếp và vẽ được góc nội tiếp.
§3. Góc nội tiếp - Luyện tập
-Vận dụng được các kiến thức trong bài vào giải bài tập.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Góc nội tiếp”.
- Định lí: Khơng u cầu HS chứng minh.
- Bài tập 17; 25; 26: Không yêu cầu HS làm.
* Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Phát biểu được khái niệm, tính chất, hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
-Vẽ được các góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến -Vận dụng được các kiến thức trong bài vào giải bài tập.
và dây cung - Luyện tập
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Góc tạo bởi tia

tiếp tuyến và dây cung”.
- Chứng minh Định lí: Tự học có hướng dẫn
-Bài tập 30: Tự học có hướng dẫn
* Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong đường trịn hay ở bên ngồi đường trịn.
- Phát biểu được tính chất của góc có đỉnh ở nên trong hay bên ngồi đường tròn.
- Vận dụng được các kiến thức trong bài vào giải bài tập.
§5. Góc có đỉnh ở bên trong
đường trịn.Góc có đỉnh ở bên * Nội dung điều chỉnh:
ngồi đường tròn - Luyện tập -Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Góc có đỉnh ở bên
trong hay bên ngồi đường trịn”.
-?1; ?2: Tự học có hướng dẫn.
-Bài tập 42; 43: Khơng u cầu HS làm.
§6. Cung chứa góc - Luyện
* u cầu cần đạt:
tập
- Biết các bước giải bài tốn quỹ tích.
- Dựng được cung chứa góc α dựng trên đoạn thẳng AB.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Cung chứa góc”.

-Thước kẻ
-Com pa

-Thước kẻ
-Com pa

-Thước kẻ
-Com pa


-Thước kẻ
-Com pa


17

40,41

§7. Tứ giác nội tiếp - Luyện
tập

42,43

§8. Đường trịn ngoại tiếp.
Đường trịn nội tiếp.

44

Ơn tập giữa kỳ II

45,46

§9. Độ dài đường trịn, cung
trịn - Luyện tập

47

§10. Diện tích hình trịn, hình

- Chứng minh Bài tốn Quỹ tích cung chứa góc: Không yêu cầu HS làm.

- Bài tập 46; 47; 49; 52: Không yêu cầu HS làm
* Yêu cầu cần đạt:
- Nêu được khái niệm tứ giác nội tiếp trong một đường trịn, tính chất về góc
của tứ giác nội tiếp và các điều kiện để một tứ giác nội tiếp được.
- Biết được có những tứ giác nội tiếp được và có những tứ giác khơng nội tiếp
được trong bất kì một đường trịn nào.
- Vận dụng được các kiến thức trong bài để giải bài tập liên quan đến tứ giác
nội tiếp đường tròn.
* Nội dung điều chỉnh:
-Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Tứ giác nội tiếp”.
- Mục 3. Định lí đảo: Khơng u cầu chứng minh định lí đảo
-Bài tập 59; 60: Không yêu cầu HS làm
* Yêu cầu cần đạt:
- Nêu được định nghĩa, tính chất đường trịn nội tiếp (ngoại tiếp) một đa giác.
-Xác định được tâm của đa giác đều và vẽ được đường tròn ngoại tiếp và
đường tròn nội tiếp của một đa giác đều cho trước.
- Tính được cạnh a theo R và ngược lại tính R theo a của tam giác đều, hình
vng, lục giác đều
* Yêu cầu cần đạt:
- Viết được các kiến thức cơ bản của chương III: Góc ở tâm. Số đo cung; Liên
hệ giữa cung và dây; Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc
có đỉnh ở bên trong đường trịn, góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn; Cung
chứa góc; Tứ giác nội tiếp; Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp;
-Vận dụng kiến thức giải được một số bài tập tổng hợp kiến thức và bài tập trắc
nghiệm.
* Yêu cầu cần đạt:
-Viết được công thức tính độ dài đường trịn, cung trịn
- Vận dụng được các cơng thức để tính đại lượng chưa biết trong cơng thức và
giải các bài tốn thực tế.
* Nội dung điều chỉnh:

-Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Độ dài đường tròn,
cung tròn”.
-?1; Bài tập 71; 75; 76: Không yêu cầu HS làm
* Yêu cầu cần đạt:

-Thước kẻ
-Com pa

-Thước kẻ
-Com pa

-Thước kẻ
-Com pa

-Thước kẻ
-Com pa
-MTBT

-Thước kẻ


18

48

quạt trịn - Luyện tập

- Viết được cơng thức tính diện tích hình trịn, diện tích hình quạt trịn.
-Vẽ được hình viên phân, hình vành khăn và tính được diện tích các hình đó.
- Vận dụng được các cơng thức để giải bài tập.

* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Diện tích hình
trịn, hình quạt trịn”.
- Mục 1. Cơng thức tính diện tích hình trịn: Tự học có hướng dẫn
- Bài tập 84; 87: Khơng u cầu HS làm

Ơn tập chương III

* Yêu cầu cần đạt:
-Viết được các kiến thức trong chương III về: Góc ở tâm. Số đo cung; Liên hệ
giữa cung và dây; Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có
đỉnh ở bên trong đường trịn, góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn; Cung chứa
góc; Tứ giác nội tiếp; Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp; Độ dài -Thước kẻ
đường trịn, cung trịn; Diện tích hình trịn, hình quạt tròn.
-Com pa
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính tốn và -MTBT
chứng minh, trắc nghiệm (Nên thực hiện ôn tập với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay).
* Nội dung điều chỉnh:
- Bài tập 93; 98; 99: Không yêu cầu HS làm

-Com pa
-MTBT

Chương IV: Hình trụ - Hình nón - Hình cầu ( 8 tiết)

49

§1. Hình trụ. Diện tích xung
quanh và thể tích hình trụ Luyện tập


50,51

§2. Hình nón - Hình nón cụt.

* Yêu cầu cần đạt:
-Nhận biết được đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao của hình
trụ, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy của hình trụ.
- Viết được cơng thức đã học để tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần
và thể tích của hình trụ.
- Vận dụng được các cơng thức đã học để tính diện tích xung quanh, diện tích tồn
phần và thể tích của hình trụ trong các bài tập và các hình trụ trong thực tế.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình trụ. Diện tích
xung quanh và thể tích hình trụ”.
- Mục 2: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng; ?3: HS tự đọc.
- Bài tập 8; 13; 14: Không yêu cầu HS làm
* u cầu cần đạt:

- Thước kẻ
-Mơ hình trụbằng
nhựa trong.
- 1 số vật thể hình trụ.

-Thước kẻ


19

Diện tích xung quanh và thể

tích của hình nón, hình nón
cụt - Luyện tập

52,53

54

55,56

§3. Hình cầu. Diện tích mặt
cầu và thể tích hình cầu Luyện tập

Ơn tập chương IV

Ơn tập cuối năm

-Nhớ biết được đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt song song
với đáy của hình nón và nón cụt.
- Viết được cơng thức tính tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và
thể tích của hình nón, hình nón cụt.
- Vận dụng được cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và
thể tích của hình nón, hình nón cụt.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình nón - Diện
tích xung quanh và thể tích hình nón”.
- Mục 4. Hình nón cụt; Mục 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt:
- Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối hình và sử dụng cơng thức về diện tích
và thể tích để tính tốn
- Bài tập 23; 24; 25; 29: Không yêu cầu HS làm
* Yêu cầu cần đạt:

-Nhận biết được: Tâm, bán kính, đường kính, đường trịn lớn, mặt cầu của hình cầu.
- Biết được mặt cắt của hình cầu bởi một mặt phẳng ln là một hình trịn.
-Viết được cơng thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu.
-Vận dụng được các cơng thức đã học để tính diện tích mặt cầuvà thể tích của
hình cầu trong các bài tập.
* Nội dung điều chỉnh:
- Cả bài và phần luyện tập: Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình cầu. Diện
tích mặt cầu và thể tích hình cầu.”.
- Bài tập 34; 36,37: Không yêu cầu HS làm.
* Yêu cầu cần đạt:
- Viết được các kiến thức trong chương IV về: Các khái niệm về hình trụ;
Cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình
trụ; Các khái niệm về hình nón, hình nón cụt; Cơng thức tính diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt; Các khái
niệm về hình cầu, mặt cắt của hình cầu bởi một mặt phẳng; Cơng thức tính
diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính tốn và chứng
minh, trắc nghiệm.
*Nội dung điều chỉnh:
Bài tập 41; 44; 45: Không yêu cầu HS làm.
* Yêu cầu cần đạt:
- Viết được các kiến thức mơn Hình học trong cả năm học về: Hệ thức lượng trong
tam giác vuông; Đường trịn; Góc với đường trịn; Hình trụ - Hình nón - Hình cầu.

-Mơ hình hình nón,
nón cụt bằng nhựa
trong.

-Mơ hình hình cầu
bằng nhựa cứng.

-MTBT

- 1 số hình ảnh về
hình học không gian
của chương IV trong
thực tế
-MTBT

- Máy chiếu.
-MTBT


20
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính tốn và chứng
minh, trắc nghiệm.
* Nội dung điều chỉnh:
Bài tập 13; 14; 17 (HH): Không yêu cầu HS làm
- Nên thực hiện ôn tập với sự trợ giúp của máy tính cầm tay.
THỰC HÀNH, ƠN TẬP VÀ KTrHK II (14 tiết)

57,58

59,60,61

62,63,64

* Yêu cầu cần đạt:
§5.Thực hành:Ứng dụng thực
- Giác kế, thước mét,
Sử

dụng
được
các
dụng
cụ
đo
đạc
để
xác
định
chiều
cao
của
1
vật
thể

tế các tỉ số lượng giác của
thước dây, dây, cọc
không cần lên điểmcao nhất của nó và xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm tiêu
góc nhọn.
mà trong đó có 1 điểm khó tới được

Ơn tập: Hệ thức lượng trong
tam giác vng

- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao, cạnh và góc trong tam giác
vng, TSLG của góc nhọn.
Máy chiếu
- Vận dụng giải tam giác vng, tính độ dài các đoạn thẳng, tính số đo của góc, …

Bảng phụ
- HS được củng cố các kĩ năng sử dụng MTBT để tìm tỉ số lượng giác của một Thước kẻ
góc, tìm số đo của một góc khi biết TSLG của nó.

Ơn tập: Góc với đường trịn.

- Củng cố các kiến thức về các khái niệm về góc với đường trịn và các định lý,
Máy chiếu
hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh
Bảng phụ, compa
- Rèn kỹ năng vẽ các góc với đường trịn, tính tốn số đo các góc dựa vào số
Thước kẻ, đo độ
đo cung trịn, tính độ dài đường trịn, cung trịn.

65,66

Ơn tập: Vị trí tương đối của - Củng cố các kiến thức về Vị trí tương đối của đường tròn và đường thẳng. Vị Máy chiếu
đường trịn và đường thẳng. Vị trí tương đối của hai đường trịn.
Bảng phụ, compa
trí tương đối của hai đường trịn - Vận dụng giải các bài tốn thực tiễn.
Thước kẻ

67,68

Ơn tập: Hình lăng trụ đứng –
Hình chóp đều - Hình trụ,
hình nón, hình cầu.

69,70


Trả bài kiểm tra học kỳ II
(cả Đại số và Hình học)

- Củng cố các kiến thức về các hình khơng gian đã học: Hình lăng trụ đứng Máy chiếu
Hình chóp đều, Hình trụ, hình nón, hình cầu. Diện tích xung quanh, diện tích
Bảng phụ
tồn phần, thể tích của các hình.
Thước kẻ
- Vận dụng giải các bài tốn thực tiễn có liên quan.
- Đánh giá kết quả học tập bộ mơn Tốn trong học kì II của học sinh thông qua
kết quả bài kiểm tra học kỳ II.
- Hướng dẫn học sinh giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để


21
tránh sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình.
- Cả phần hình học và phần đại số.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ (8 tiết)
Bài kiểm tra,
Thời
Thời gian
điểm
đánh giá
Giữa học kỳ 1

90 phút

Tuần 8


Cuối học kỳ 1

90 phút

Tuần 15

Giữa học kỳ 2

90 phút

Tuần 22

Cuối học kỳ 2

90 phút

Tuần 35

Yêu cầu cần đạt
Đánh giá được năng lực vận dụng các kiến thức đã học về: Căn bậc hai, căn bậc
ba. Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng; tỷ số lượng giác của
góc nhọn; một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.
- Đánh giá được năng lực vận dụng các kiến thức đã học về:các kiến thức, kĩ
năng cơ bản của phần Đại số chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba; chương II:
Hàm số bậc nhất; phần Hình học chương I: Hệ thức lượng trong tam giác
vng; chương II: Đường trịn.
- Đánh giá được năng lực vận dụng các kiến thức đã học về: Phương trình bậc
nhất hai ẩn, nghiệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai
ẩn, số nghiệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn; hàm số y = ax2 (a ≠ 0);Góc ở
tâm; Số đo cung; Liên hệ giữa cung và dây; Góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp

tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong đường trịn, góc có đỉnh ở bên ngồi
đường trịn; Tứ giác nội tiếp; Đường trịn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp; ...
-Đánh giá được năng lực vận dụng các kiến thức đã học trong học kỳ 2 về: Hàm
số bậc nhất; Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; Hàm số y = ax2 (a ≠ 0),
phương trình bậc hai một ẩn; Góc với đường trịn; Hình trụ, hình nón, hình cầu.

3.Phần bổ trợ: Xác suất thống kê (5 tiết)
Thứ tự
Tên bài học
Yêu cầu cần đạt
tiết
- Từ bảng số liệu thống kê ban đầu lập được bảng tần số, tính được tần suất của một giá trị.
1

- Phát hiện và lí giải được số liệu khơng chính xác dựa trên mối liên hệ tốn học đơn
Thu thập, xử lý dữ
giản giữa các số liệu đã được biểu diễn trong những ví dụ đơn giản.
liệu
- Lựa chọn dạng bảng phù hợp để biểu diễn dữ liệu.

Hình thức
Kiểm tra viết
Tỉ lệ TN:TL =40:60
Kiểm tra viết
Tỉ lệ TN:TL = 40:60

Kiểm tra viết
Tỉ lệ TN:TL = 40:60

Kiểm tra viết

Trắc nghiệm
Phương tiện, thiết
bị dạy học

Máy chiếu


22
- Đọc mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng cột kép. Vẽ được biểu đồ cột kép
- Đọc được biểu đồ quạt.
2

Biểu đồ

Máy chiếu
- Lí giải và thực hiện được cách chuyển dữ liệu giữa bảng, biểu đồ cột và biểu đồ quạt.
- Lựa chọn dạng bảng hay biểu đồ phù hợp để biểu diễn dữ liệu.

3,4,5

Phép thử và không
gian mẫu, biến cố và
xác suất của biến cố

- Nhận biết được phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu của phép thử.
- Xác định được biến cố phát biểu được dưới dạng mô tả và dạng tập hợp; xác định được
số kết quả thuận lợi cho biến cố.
- Biết tính xác suất của các biến cố liên quan đến phép thử đơn giản như: tung một đồng
xu, gieo xúc sắc, chọn 1 người, …


Đồng xu, xúc xắc
Máy chiếu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×