Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

NGAN HANG TOAN GIUA KI 1 21 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.67 KB, 9 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC HĨA AN TỐN GIỮA KÌ I
NĂM HỌC: 2021-2022
I.
Số tự nhiên, phân số, hỗn số, Số thập phân, tỉ số phần trăm
MỨC 1 :
Câu 1: Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là
235
35
5
35
a) 1
b) 2
c) 23
d) 1
100
100
10
100
Câu 2: Chữ số 7 trong số thập phân 95,374 có giá trị là :
a)

7
100

b)

7
1000

c)


Câu 3: Phân số bằng phân số
a)

6
8

b)

9
16

7
10

d) 7

3
là:
4

c)

6
12

Câu 4: Tìm chữ số x , biết : 12,7x 9 > 12,78
a) x = 5
b) x = 6
c) x = 7
Câu 5: Phân số thập phân

a) 46
Câu 6: Hỗn số 5
a) 15
8

b) 4,6

d)

9
8

d) x = 8

46
bằng số thập phân nào sau đây ?
100

c) 0,46

3
bằng phân số nào?
8
b) 23
c) 16
28
8

d) 0,046
d) 43

8

Câu 7: Một cái bánh được chia làm 7 miếng bằng nhau, Bình đã ăn 3 miếng.
Phân số chỉ số miếng bánh còn lại là:
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
7

7

7

7

Câu 8: Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là
235
35
5
35
a) 1
b) 2
c) 23
d) 1
100
100
10
100
Câu 9: Số bé nhất trongcác số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là:

a) 45,538
b) 45,358
c) 45,385
d) 45,835
Câu 10: Phần nguyên của số thập phân 9042,54 là:
a)54
b) 4
c) 9042
d) 42
Câu 11: Số thập phân gồm có: Chín đơn vị, hai phần mười được viết là:
a)9 20

100

b)9,2

c) 7 2

100

d)9,02

Câu 12: Số thập phân 216, 803 đọc
là ...............................................................................................................
( Hai trăm mười sáu phẩy tám trăm linh ba.)


MỨC 2:
I.Trắc nghiệm:
Câu 1: Phân số lớn hơn

a)

10
14

5
6
và bé hơn là :
7
7
11
12
b)
c)
14
14

d)

11
7

Câu 2: Tổng của các số có ba chữ số giống nhau là:
a) 9594
b) 4995
c) 5994
d) 5949
Câu 3 : Trong các dãy số sau, dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
5 3
9

4 2
4
3 5
9
c) ; ; 2 ; ; 2,2
2 4
4
1
2
Câu 4 : Thương của 3 và 1 là :
5
3
3
2
a) 3
b) 3
10
15
2
2
Câu 5 : Số 2 gấp số bao nhiêu lần ?
3
3

3
5 9
; 2 ; ; ; 2,2
2
4 4
9

3 5
d) ; 2,2 ; ; ; 2
4
2 4

a) ; ; 2 ; 2,2 ;

a) 2 lần

b)

c)

b) 3 lần

90
15

d)

c) 4 lần

48
25

d) 5 lần

15
Câu 6: Phân số
được chuyển thành hỗn số là:

7
1
15
2
1
a) 2
b) 2
c) 1
d) 7
7
7
7
2
7 25 17 4
;
; ;
Câu 7:Trong các phân số
phân số viết được thành phân số thập
41 108 25 23

phân là:
a)

4
23

b)

17
25


c)

7
41

d)

25
108

3
và 2 thành hai phân số có mẫu số chung là 5 ta được:
5
3
10
3 20
10
3
3
8
a) và
b) và
c)

d) và
5
5
5 15
8

5
5
5
16
.....
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được
=
32
8

Câu 8: Viết

a) 2
b) 4
c) 8
d) 16
Câu 10: Mua 5 cây bút bi hết 6000 đồng. Hỏi mua 15 cây bút bi như thế
hết bao nhiêu tiền?
a) 16000 đồng
b) 17000 đồng
c) 18000 đồng d) 19000 đồng
II.Tự luận
Bài 1: Tính
a)

1 4 29
+ =
5 9 45

7 3 28

: =
13 4 39

b)

10 2 68
− =
11 9 99

c)

7 4 28
x =
5 11 55

d)

b)

3 2 5
− =
8 7 56

c)

9
27
x3 =
5
5


d) :

Bài 2: Tính
a)

3 2 29
+ =
7 5 35

7 3 77
=
8 11 24


Bài 3: Tính:
a)

1 6 43
+ =
6 7 42

b)

13 1 15
− =
11 2 22

8 9
72

x =
13 11 143

c)

d)

11 5 77
: =
15 7 75

Bài 4: Tính
a)

3 6 57
+ =
7 5 35

3
12
=
5
5

b) 3 -

c)

4 10 40
x =

7 9
63

d)

9 7 18
: =
11 2 77

Bài 5: Tính
5
7

a) 2 + =

19
7

b)

2 2 8
− =
3 7 21

b)

7
3
11
– =

5
40
8

c) 2 ×

5 10
=
17 17

d)

3 7 15
: =
8 5 56

Bài 6: Tính
a)

3
4
41
+ =
5
7
35

c)

3

2
6
x =
5
7
35

d)

c)

5 2 15
: =
7 3 14

d)

19 5 38
: =
11 2 55

Bài 7: Tính
a)

1
1
7
+ =
3
4 12


Bài 8: Tính
a) 1 + 2 = 7
2

3

6

3
2
11
=
5
7
35

b)

b) 4 − 5 = 23
7

c) 5 : 7 = 40

7

7

8


3 2
6
x =
5 7
35

d) 2 x 6 = 12

49

3

11

33

Bài 9: Tính
a)

5 4 73
+ =
7 9 63

b) 7 -

6 29
=
5
5


c)

9 13 117
x =
8 5
40

d)

11 4
55
:
=
72
18 5

2
7

19
7

c)

5 4 15
: =
7 3 28

d)


1 11 2
: =
5 2 55

5
23
=
7
7

c)

5 3 15
× =
8 7 56

d)

3
7 27
:
=
5
9 35

Bài 10: Tính :
a)

3 5 19
+ =

4 6 12

b) 3 − =

Bài 11: Tính:
a) 3 +

4
19
=
5
5

b) 4 −

Bài 12: Tính:
a) 3 + 2 = 29
7

5

35

b) 3 − 2 = 5
8 7

56

c) 1 x 19 = 19
7


8

56

d) 9 : 4 = 63
5 7

20


MỨC 3
A) TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHÉP TÍNH:
Bài 1: Tìm x
12377– X : 15 = 12098
X : 15 = 12377 - 12098
X : 15 = 279
X = 279 x 15
X = 4185
Bài 2: Tìm x
( 290 – X ) x 45 = 1890
290 – X = 1890 : 45
290 – X = 42
X = 290 – 42
X = 248
Bài 3: Tìm X:
X : 15 + 67 = 147
X :
15 = 147 - 67
X :

15 = 80
X
= 80 x 15
X
= 1200
Bài 4: Tìm Y
Y : 8 + 52 473
= 76 876
Y:8
= 76 876 – 52 473
Y:8
= 24 403
Y
= 24 403 × 8
Y
= 195 224
Bài 5: Tìm x
(312 - x) : 12 = 24
( 312 - x)
= 24 ×12
( 312 - x )
=
288
x
= 312 - 288
x
=
24
Bài 6: Tìm x
X – 158 x 35 = 875

X – 5530
= 875
X
= 875 + 5530
X
= 6405
B. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC-TÍNH NHANH-TÍNH THUẬN TIỆN
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
930 : (27 – 17) x 27 = 930 : 10 x 27
= 93 x 27
= 2511
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
6889 +1092 : 21 – 2351= 6889 + 52 – 2351


= 6941 – 2351
= 4590
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
56889 + 1104 : 23 – 2351 = 56889 + 48 -2351
= 56937 – 2351
= 54586
Bài 4: Tính giá trị biểu thức:
789 x 29 – (856 + 3679) = 22881 – 4535
= 18346
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện:
312 x 45 + 312 x 55 = 312 x (45 + 55)
= 312 x 100
= 31200
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện:
56 x 4 + 56 x 3 + 56 x 2 + 56 = 56 x 4 + 56 x 3 + 56 x 2 + 56 x 1

= 56 x ( 4 + 3 + 2 + 1)
= 56 x 10
= 560


MỨC 4 :
Bài 1: Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia có thương là 123 và số
dư bằng 44
Giải
Vì số dư là 44 nên số chia bé nhất là 45
Khi đó số bị chia là: 45 x 123 + 44 = 5579
Vậy số chia là 45 và số bị chia là 5579
45
phải chuyển từ mẫu số lên tử số của phân số đó bao
147
3
nhiêu đơn vị để được phân số mới bằng ?
5

Bài 2: Cho phân số

Khi chuyển từ mẫu số lên tử số một số đơn vị thì tổng của tử số và mẫu số không
đổi và luôn bằng: 45 + 147 = 192
Tử số của phân số mới là:
192 : (3 + 5) x 3 = 72
Phải chuyển từ mẫu số lên tử số số đơn vị là:
72 – 45 = 27
Đáp số: 27
Bài 3: Tính giá trị biểu thức B:
5


2

8

5

11

8

14

11

B = 2 x 5 − 2 x 5 + 5 x 8 − 5 x 8 + 8 x 11 − 8 x 11 + 11 x 14 − 11 x 14
1 1 1 1 1
1
1
1
− + − + −
+

2 5 5 8 8 11 11 14
1
1
7
1
6 3
= − = − = =

2 14 14 14 14 7

=

Bài 4: Tìm một số có bốn chữ số, biết rằng nếu viết vào bên phải số đó một
chữ số 0 ta được số mới lớn hơn số phải tìm là 14076.
Bài giải
Nếu viết thêm một chữ số 0 vào tận cùng bên phải một số thì được số mới gấp 10
số đó mà theo bài ra số mới hơn số cũ 14076 đơn vị nên ta có:
Số phải tìm là:
14076 : (10 - 1) = 1564
Đáp số: 1564
Bài 5: Hiệu hai số là 801, biết rằng khi viết thêm vào bên phải số bé một chữ
số 0 thì được số lớn. Tìm 2 số đó.
Bài giải
Vì viết thêm vào bên phải số bé một chữ số 0 thì được số lớn nên số lớn gấp 10 lần
số bé.
Hiệu số phần bằng nhau là:
10 -1 = 9 (phần)
Số bé là:


801 : 9 = 89
Số lớn là:
801 + 89 = 890
Đáp số: Số bé: 89
Số lớn: 890
Bài 6: Tổng của hai số là 72. Nếu lấy số thứ nhất nhân với 5 và số thứ hai
nhân với 3 thì được hai tích bằng nhau. Tìm hai số đó ?
Giải

Theo đề bài cho, nếu lấy số thứ nhất nhân với 5 và số thứ hai nhân với 3 thì được
hai tích bằng nhau. Vậy số thứ nhất bằng

3
số thứ hai.
5

Tổng số phần bằng nhau
3 + 5 = 8 ( phần )
Số thứ nhất là :
72 : 8 x 3 = 27
Số thứ hai là :
72 – 27 = 45
Đáp số: Số thứ nhất : 27
Số thứ hai : 45
Bài 7:Tìm một phân số bằng

75
và có tổng của tử số và mẫu số bằng 224.
100

Giải
Ta có

75
3
= .
100 4

Tử số của phân số đó là

224 : (3 + 4) x 3 = 96
Mẫu số của phân số đó là
224 - 96 = 128
Phân số đó là:

96
128

Bài 8: Tìm một số tự nhiên nếu xóa đi chữ số 0 ở hàng đơn vị của số đó thì số
đó bị giảm đi 1809 đơn vị so với lúc đầu.
Giải
Số phải tìm gấp 10 lần số sau khi xóa đi chữ số 0.
Số ban đầu hơn số mới là:
10 – 1= 9 (số mới)
Số mới là: 1809 : 9 = 201
Số phải tìm là: 2010
Bài 9: Tìm một số có bốn chữ số, biết rằng nếu viết vào bên phải số đó một
chữ số 0 ta được số mới lớn hơn số phải tìm là 14076.
Bài giải
Nếu viết thêm một chữ số 0 vào tận cùng bên phải một số thì được số mới gấp 10
số đó mà theo bài ra số mới hơn số cũ 14076 đơn vị nên ta có:
Số phải tìm là:
14076 : (10 - 1) = 1564


Đáp số: 1564
Bài 10: Tính giá trị biểu thức A:
1 1 1
1
1

1
+ + +
+
+
2 4 8 16 32 64
1 1 1
1
1
1
+
A= + + + +
2 4 8 16 32 64
1
1
=1−
2
2
1 1 3
1
+ = =1−
2 4 4
4
1 1 1 7
1
+ + = =1−
2 4 8 8
8

A=


…………….
Vậy A =

1 1 1
1
1
1
+ + +
+
+
2 4 8 16 32 64
1
64
1
63

=
=1=
64
64 64 64

Bài 11: Tìm 3 số chẵn liên tiếp biết tổng của 3 số đó bằng 738.
Bài giải
3 số chẵn liên tiếp là: a; a + 2; a + 4. Ta có:
a + a + 2 + a + 4 = 738
a × 3 + 6 = 738
a × 3 = 738 – 6
a × 3 = 732
a = 732 : 3
a = 244

Vậy 3 số chẵn liên tiếp cần tìm là: 244; 246; 248




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×