IELTS VOCABULARY
Cảm ơn bạn đã tin tưởng đăng ký khóa học IELTS Vocabulary Online của IELTS Nguyễn Huyền.
CÁCH HỌC KHÓA VÀ KINH NGHIỆM:
Để đạt được hiệu quả cao nhất từ khóa, xin lưu ý:
Xem kỹ Video 1 – Chia sẻ chi tiết cách học khóa như thế nào, ghi chú từ vựng ra sao, cách tự
thiết kế bài tập cho bản thân dựa trên phần lý thuyết như thế nào, …
Phần Kinh nghiệm học từ cho 4 kỹ năng IELTS, bạn có thể tham khảo tại link dưới:
o Phần 1: />o Phần 2: />HỖ TRỢ:
Mọi thắc mắc trong q trình học khóa học, bạn gửi mail tới để được
hỗ trợ nhé.
Lưu ý: Bạn dùng email đã mua hàng để gửi nhé.
Chúc bạn học tốt.
Thân ái
Nguyễn Huyền
2
NỘI DUNG
ENVIRONMENT .................................................................................................................... 4
ENERGY ..............................................................................................................................12
EDUCATION ....................................................................................................................... 19
WORK .................................................................................................................................27
HEALTH ............................................................................................................................. 34
CRIME ................................................................................................................................ 42
TECHNOLOGY .................................................................................................................... 50
GOVERNMENT SPENDING ...................................................................................................57
TRANSPORTATION ............................................................................................................ 65
CITY LIFE .............................................................................................................................72
FAMILY & CHILDREN .......................................................................................................... 79
LANGUAGES ...................................................................................................................... 86
ANIMALS............................................................................................................................ 94
MEDIA AND ADVERTISING ................................................................................................. 101
FOOD AND DIET ................................................................................................................108
3
ENVIRONMENT
1. to put somebody/something in great danger: khiến ai đó/ thứ gì đó gặp nguy hiểm lớn
The frequent occurrence of extreme weather events, such as prolonged droughts or severe
heatwaves, puts those living in these areas in great danger.
Sự xuất hiện thường xuyên của các hiện tượng thời tiết cực đoan, như các đợt hạn hán kéo dài hoặc các
đợt sóng nhiệt gay gắt, khiến những người sống ở những khu vực này gặp nguy hiểm lớn.
Từ vựng học thêm
the frequent occurrence of …: sự xuất hiện thường xuyên của …
extreme weather events: các hiện tượng thời tiết cực đoan
prolonged droughts: các đợt hạn hán kéo dài
severe heatwaves: các đợt sóng nhiệt gay gắt
2. to pose a serious threat to somebody/something: gây ra một mối đe dọa nghiêm trọng
đối với …
Global warming is a pressing environmental problem that is posing a serious threat to the entire
world.
Nóng lên tồn cầu là một vấn đề môi trường cấp bách đang gây ra mối đe dọa nghiêm trọng đối với toàn
thế giới.
Từ vựng học thêm
pressing environmental problem = urgent environmental issue: một vấn đề môi trường cấp bách
3. to be on the verge of extinction: đang trên bờ vực tuyệt chủng
Large areas of forests are being cut down annually, and thousands of wild animals are on the
verge of extinction due to habitat loss.
Các khu vực rừng rộng lớn đang bị đốn hạ hàng năm, và hàng ngàn động vật hoang dã đang trên bờ vực
tuyệt chủng do mất đi môi trường sống.
Từ vựng học thêm
to be cut down: bị đốn hạ, chặt hạ
annually = every year: hàng năm
habitat loss: sự mất đi môi trường sống
4. hazardous gas emissions: khí thải độc hại
Millions of tonnes of hazardous gas emissions are being released into the atmosphere, worsening
global warming.
Hàng triệu tấn khí thải độc hại đang được thải vào khí quyển, làm cho nóng lên tồn cầu trầm trọng hơn.
4
Từ vựng học thêm
to be released into the atmosphere/ the air/ the environment: được/bị thải vào bầu khí quyển/
khơng khí/ mơi trường
worsen something: làm cho cái gì trở nên tồi tệ hơn, xấu hơn, trầm trọng hơn
5. climate change: biến đổi khí hậu
Some of the effects of climate change include rising sea levels, more intense heatwaves and more
frequent wildfires.
Một số tác động của biến đổi khí hậu bao gồm mực nước biển dâng cao, các đợt sóng nhiệt dữ dội hơn
và các đợt cháy rừng thường xuyên hơn.
Từ vựng học thêm
rising sea levels: mực nước biển dâng cao
intense heatwaves = severe heatwaves: các đợt sóng nhiệt dữ dội
frequent wildfires: các đợt cháy rừng thường xuyên
6. natural resources: tài nguyên thiên nhiên
Life would become much more difficult if natural resources, such as fossil fuels, became scarce.
Cuộc sống sẽ trở nên khó khăn hơn nhiều nếu tài nguyên thiên nhiên, như nhiên liệu hóa thạch, trở nên
khan hiếm.
Từ vựng học thêm
fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch
scarce (adj): khan hiếm
7. extreme weather events: các hiện tượng thời tiết cực đoan
The number of extreme weather events has increased in recent decades, and they are becoming
more and more unpredictable.
Số lượng các hiện tượng thời tiết cực đoan đã tăng lên trong những thập kỷ gần đây, và chúng ngày
càng trở nên khó dự đốn hơn.
Từ vựng học thêm
in recent decades/ in recent times/ in recent years: trong những thập kỷ gần đây / trong thời gian
gần đây / trong những năm gần đây
unpredictable (adj): khó dự đốn
8. environmental degradation: suy thối mơi trường
Environmental degradation might put an end to life on Earth if nothing is done to tackle this issue.
5
Suy thối mơi trường có thể chấm dứt sự sống trên Trái đất nếu khơng có gì được thực hiện để giải
quyết vấn đề này.
Từ vựng học thêm
put an end to something: chấm dứt cái gì, làm cho cái gì không xảy ra
tackle something = solve something: giải quyết vấn đề gì
9. fossil fuel power plants: các nhà máy năng lượng hóa thạch
The amount of greenhouse gas emissions released from fossil fuel power plants has dramatically
increased in recent decades, contributing to air pollution and global warming.
Lượng khí thải nhà kính thải ra từ các nhà máy năng lượng hóa thạch đã tăng đáng kể trong những
thập kỷ gần đây, góp phần gây ơ nhiễm khơng khí và nóng lên tồn cầu.
Từ vựng học thêm
to be released from …: được/ bị thải ra từ …
contribute to something: góp phần vào việc gì, góp phần gây ra vấn đề gì
10. proper waste disposal systems: những hệ thống xử lý chất thải thích hợp
One solution would be to require these factories to install proper waste disposal systems and
impose stricter punishments on those that fail to follow safe waste management practices.
Một giải pháp sẽ là yêu cầu các nhà máy này lắp đặt các hệ thống xử lý chất thải thích hợp và áp đặt các
hình phạt nghiêm khắc hơn đối với những nhà máy không tuân thủ các hoạt động quản lý chất thải an
toàn.
Từ vựng học thêm
require somebody/ something to do something: u cầu ai đó/ thứ gì đó làm gì
impose stricter punishments on …: áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn đối với …
fail to do something: khơng làm gì, thất bại trong việc gì
11. illegal logging and forest clearance: khai thác gỗ trái phép và phá rừng
Illegal logging and forest clearance have a destructive impact on the ecosystem and the economy
as a whole.
Khai thác gỗ trái phép và phá rừng có tác động hủy hoại lên tồn bộ hệ sinh thái và nền kinh tế.
Từ vựng học thêm
have a destructive impact on …: có tác động hủy hoại lên …
12. the combustion of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
6
There are various factors leading to global warming, including deforestation, the combustion of
fossil fuels, intensive farming and improper waste management.
Có nhiều yếu tố khác nhau dẫn đến sự nóng lên toàn cầu, bao gồm tàn phá rừng, đốt nhiên liệu hóa
thạch, canh tác nơng nghiệp q mức và quản lý chất thải không đúng cách.
Từ vựng học thêm
deforestation (n): tàn phá rừng
intensive farming: canh tác nông nghiệp quá mức
improper waste management: sự quản lý chất thải không đúng cách
13. rapid changes in weather patterns: những thay đổi nhanh chóng của thời tiết
Rapid changes in weather patterns are posing a serious threat to human health and putting many
animal species in danger of extinction.
Những thay đổi nhanh chóng của thời tiết đang đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng đối với sức khỏe
con người và đặt nhiều loài động vật vào nguy cơ tuyệt chủng.
Từ vựng học thêm
put … in danger of extinction: đặt … vào nguy cơ tuyệt chủng
14. environmental protection programmes: các chương trình bảo vệ mơi trường
Another solution would be to engage in environmental protection programmes, such as community
planting or energy conservation.
Một giải pháp khác sẽ là tham gia vào các chương trình bảo vệ mơi trường, như trồng cây tại địa
phương hoặc bảo tồn năng lượng.
Từ vựng học thêm
engage in something = take part in something: tham gia vào …
community planting: trồng cây tại địa phương/ trong cộng đồng bạn sinh sống
energy conservation: bảo tồn năng lượng
15. environmentally friendly energy sources: các nguồn năng lượng thân thiện với môi
trường
The government should encourage the use of environmentally friendly energy sources, such as
nuclear or renewable power, in order to reduce our reliance on fossil fuels.
Chính phủ nên khuyến khích việc sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường, như năng
lượng hạt nhân hoặc năng lượng tái tạo, để giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào nhiên liệu hóa thạch.
Từ vựng học thêm
nuclear power: năng lượng hạt nhân
7
renewable power: năng lượng tái tạo
reduce our reliance on something: giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào thứ gì
16. to wipe out life on Earth: xóa sổ sự sống trên Trái đất
If the government did nothing to tackle these serious environmental issues, life on Earth would
soon be wiped out.
Nếu chính phủ khơng làm gì để giải quyết những vấn đề môi trường nghiêm trọng này, sự sống trên Trái
đất sẽ sớm bị xóa sổ.
Từ vựng học thêm
serious environmental issues: những vấn đề môi trường nghiêm trọng
17. to raise public awareness of …: nâng cao nhận thức cộng đồng về …
It is necessary to raise public awareness of the serious consequences of environmental
degradation.
Cần phải nâng cao nhận thức cộng đồng về những hậu quả nghiêm trọng của suy thối mơi trường.
Từ vựng học thêm
it is necessary to do something: cần làm gì
18. put heavy pressure on: đặt áp lực nặng nề lên
Overfishing and water pollution are putting heavy pressure on the marine ecosystem, posing a
serious threat to thousands of marine creatures.
Đánh bắt cá quá mức và ô nhiễm nước đang đặt áp lực nặng nề lên hệ sinh thái biển, gây ra mối đe dọa
nghiêm trọng đối với hàng ngàn sinh vật biển.
Từ vựng học thêm
overfishing (n): đánh bắt cá quá mức
the marine ecosystem: hệ sinh thái biển
marine creatures: sinh vật biển
19. in the war against ….: trong cuộc chiến chống lại …
Both governments and individuals need to try their very best in the war against climate change.
Cả chính phủ và cá nhân cần cố gắng hết sức trong cuộc chiến chống lại biến đổi khí hậu.
Từ vựng học thêm
both A and B: cả A và B
try your very best (to do something): cố gắng hết sức (để làm gì)
8
20. make every possible effort to do something: thực hiện mọi nỗ lực có thể để làm gì
International governments and environmental groups need to make every possible effort to tackle
environmental pollution, which is putting life on Earth in great danger.
Chính phủ quốc tế và các nhóm bảo vệ mơi trường cần phải thực hiện mọi nỗ lực có thể để giải quyết ô
nhiễm môi trường, cái mà đang đặt cuộc sống trên Trái đất vào nguy hiểm lớn.
Từ vựng học thêm
international governments: các chính phủ quốc tế
environmental groups: các nhóm bảo vệ môi trường
put something in great danger: đặt … vào nguy hiểm lớn
9
BÀI TẬP - ENVIRONMENT
Bài 1 . Dịch các cụm từ được in đậm sang tiếng Anh.
1. One of the primary causes of việc khai thác gỗ và phá rừng bất hợp pháp is poor forest
management.
2. Food production in many parts of the world is being seriously affected by những thay đổi
nhanh chóng của thời tiết.
3. As individuals, we can help by taking part in các chương trình bảo vệ mơi trường and buying
more energy-saving home appliances.
4. The first solution would be to use các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường, such as
solar, wind or water power, instead of fossil fuels.
5. This contaminated river khiến những người sống gần đó gặp nguy hiểm lớn.
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. Many animals are IN DANGER OF EXTINCTION due to habitat destruction.
2. These factories emit tonnes of HARMFUL GREENHOUSE GASES each month.
3. Toxic emissions from THE BURNING OF COAL, OIL AND NATURAL GAS severely affect the
ozone layer, leading to a process known as the greenhouse effect.
4. We should TRY OUR BEST TO protect our planet from pollution.
5. These environmental problems could become so serious that one day they might PUT AN
END TO LIFE ON EARTH.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Biến đổi khí hậu là một trong những vấn đề cấp bách nhất mà thế giới đang phải đối mặt ngày
này. (confont)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Người ta dự đoán là tài nguyên thiên nhiên, như than, dầu và khí tự nhiên, sẽ cạn kiệt trong
100 năm tới. (predict, run out)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Điều này đã dẫn đến các sự kiện thời tiết cực đoan, như bão dữ dội và động đất thường
xuyên, đe dọa những người sống ở những khu vực này. (hiện tại hoàn thành)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Có nhiều ngun nhân gây suy thối mơi trường, và một trong số đó là nạn phá rừng.
10
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Cần khuyến khích các nhà máy năng lượng hóa thạch sử dụng các nguồn năng lượng thay thế
để giảm sự phụ thuộc của chúng ta vào nhiên liệu hóa thạch. (necessary, encourage)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Những hình phạt nghiêm khắc hơn nên được áp đặt lên các khu công nghiệp mà không có hệ
thống xử lý chất thải thích hợp. (without)
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Biện pháp đầu tiên để giải quyết vấn đề này là nâng cao nhận thức cộng đồng về tầm quan
trọng của việc bảo vệ môi trường. (measure, tackle)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Nhu cầu năng lượng toàn cầu ngày càng tăng trong những năm gần đây đã gây áp lực nặng
nề lên tài nguyên thiên nhiên Trái đất.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Chính phủ quốc tế và các tổ chức môi trường nên hợp tác trong cuộc chiến chống lại nóng lên
tồn cầu. (collaboratively)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Hạn hán kéo dài đang đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng đối với các khu vực này.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
11
ENERGY
1. fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch
These countries rely heavily on fossil fuels to meet their growing energy needs.
Các quốc gia này phụ thuộc nặng nề vào nhiên liệu hóa thạch để đáp ứng nhu cầu năng lượng ngày càng
tăng của họ.
Từ vựng học thêm
rely heavily on something: phụ thuộc nặng nề vào thứ gì
meet their growing energy needs: đáp ứng nhu cầu năng lượng ngày càng tăng của họ
2. renewable energy: năng lượng tái tạo
The supply of renewable energy is greatly affected by weather patterns.
Việc cung cấp năng lượng tái tạo bị ảnh hưởng lớn bởi thời tiết.
Từ vựng học thêm
the supply of something: việc cung cấp cái gì
to be greatly affected by …: bị ảnh hưởng lớn bởi …
weather patterns: các kiểu thời tiết
3. radioactive waste: chất thải phóng xạ
The government needs to make sure that nuclear power plants discharge their radioactive waste
safely and carefully, without causing any damage to the environment.
Chính phủ cần đảm bảo rằng các nhà máy điện hạt nhân xả chất thải phóng xạ một cách an tồn và cẩn
thận, mà khơng gây ra bất kỳ thiệt hại nào cho môi trường.
Từ vựng học thêm
discharge something: xả, thải thứ gì
cause damage to something: gây thiệt hại cho …
4. high levels of radiation: mức độ phóng xạ cao
People living in these areas have an increased risk of developing cancer due to high levels of
radiation.
Những người sống ở những khu vực này có nguy cơ mắc ung thư cao hơn do mức độ phóng xạ cao.
Từ vựng học thêm
have an increased risk of …: có nguy cơ cao bị …
5. the dominant source of energy: nguồn năng lượng chính
12
Some people believe that fossil fuels will remain the dominant source of energy powering the
global economy over the next 50 years.
Một số người tin rằng nhiên liệu hóa thạch sẽ vẫn là nguồn năng lượng chính cung cấp năng lượng cho
nền kinh tế toàn cầu trong 50 năm tới.
Từ vựng học thêm
power something: cung cấp năng lượng cho thứ gì
the global economy: nền kinh tế toàn cầu
6. non-renewable energy sources: các nguồn năng lượng không thể tái tạo
The depletion of non-renewable energy sources would have a severe impact on every sector of
society.
Sự cạn kiệt của các nguồn năng lượng không tái tạo sẽ có tác động nghiêm trọng lên mọi lĩnh vực của xã
hội.
Từ vựng học thêm
the depletion of something: sự cạn kiệt thứ gì
have a severe impact on … : có tác động nghiêm trọng lên …
7. nuclear accidents: các vụ tai hạn hạt nhân
The number of nuclear accidents has increased in recent years, posing a serious threat to humans
and the ecosystem.
Số vụ tai nạn hạt nhân đã tăng lên trong những năm gần đây, gây ra mối đe dọa nghiêm trọng đối với
con người và hệ sinh thái.
Từ vựng học thêm
the ecosystem: hệ sinh thái
8. oil spills: các vụ tràn dầu
Oil spills contaminate water and threaten all marine creatures which depend solely on water for
their survival.
Sự cố tràn dầu làm ô nhiễm nước và đe dọa tất cả các sinh vật biển vốn chỉ phụ thuộc vào nước để sinh
tồn.
Từ vựng học thêm
contaminate something: làm ô nhiễm …
threaten somebody/ something: đe dọa ai đó/ thứ gì
depend solely on something: chỉ phụ thuộc vào …
13
9. fuel costs: chi phí nhiên liệu
An increase in fuel costs might encourage people to choose public transport for their daily travel.
Một sự gia tăng trong chi phí nhiên liệu có thể khuyến khích mọi người chọn phương tiện giao thông
công cộng cho việc đi lại hàng ngày của họ.
Từ vựng học thêm
an increase in something: một sự gia tăng trong …
encourage somebody to do something: khuyến khích ai đó làm gì
10. energy-efficient (adj): sử dụng năng lượng hiệu quả
The government should encourage manufacturers to use cleaner energy sources and design more
energy-efficient cars.
Chính phủ nên khuyến khích các nhà sản xuất sử dụng các nguồn năng lượng sạch hơn và thiết kế
những chiếc xe tiết kiệm năng lượng hơn.
Từ vựng học thêm
clean energy sources = environmentally friendly energy sources: các nguồn năng lượng sạch/ thân
thiện với môi trường
11. meet global energy needs: đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu
International governments are trying their best to find a way to meet global energy needs.
Các chính phủ quốc tế đang cố gắng hết sức để tìm cách đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu.
Từ vựng học thêm
trying one’s best to do something: cố gắng hết sức để làm gì
find a way to do something: tìm cách làm gì
12. at an alarming rate: ở một mức độ đáng báo động
Although there has been a significant increase in fuel prices in recent years, the number of private
vehicles is still increasing at an alarming rate.
Mặc dù đã có một sự gia tăng đáng kể trong giá nhiên liệu trong những năm gần đây, số lượng xe tư
nhân vẫn đang tăng ở mức đáng báo động.
Từ vựng học thêm
a significant increase in …: sự gia tăng đáng kể trong …
13. to be a waste of…: là một sự phí phạm/ lãng phí cái gì
Spending thousands of dollars installing solar panels would be a waste of money.
Việc chi hàng ngàn đô la lắp đặt các tấm pin mặt trời sẽ là một sự lãng phí tiền bạc.
14
Từ vựng học thêm
spend money doing something: chi tiền làm gì
install solar panels: lắp đặt các tấm pin mặt trời
14. electricity generation: việc sản xuất điện
Many companies are investing a huge amount of money in electricity generation from living plants.
Nhiều công ty đang đầu tư một số tiền khổng lồ vào sự sản xuất điện từ các thực vật sống.
Từ vựng học thêm
invest money in something: đầu tư tiền vào việc gì
15. run out (of something): cạn kiệt thứ gì
Some experts think that Vietnam will run out of coal and natural gas within the next 50 years.
Một số chuyên gia nghĩ rằng Việt Nam sẽ cạn kiệt than và khí đốt tự nhiên trong vòng 50 năm tới.
Từ vựng học thêm
coal (n): than
natural gas: khí đốt tự nhiên
16. reduce our reliance on…: giảm sự phụ thuộc của chúng ta lên cái gì
One of the most effective measures to mitigate air pollution and global warming is to reduce our
reliance on non-renewable energy sources.
Một trong những biện pháp hiệu quả nhất để làm giảm ơ nhiễm khơng khí và nóng lên tồn cầu là giảm
sự phụ thuộc của chúng ta vào các nguồn năng lượng không tái tạo được.
Từ vựng học thêm
mitigate something: làm giảm bớt …
non-renewable energy sources >< renewable energy sources: các nguồn năng lượng không thể tái
tạo >< các nguồn năng lượng có thể tái tạo
17. nuclear weapons: vũ khí hạt nhân
Nuclear weapons are some of the most dangerous weapons on Earth.
Vũ khí hạt nhân là một số trong số vũ khí nguy hiểm nhất trên Trái đất.
18. solar panels: các tấm pin năng lượng mặt trời
We can help prevent climate change by recycling more, installing solar panels or purchasing
energy-saving products.
15
Chúng ta có thể giúp ngăn chặn biến đổi khí hậu bằng cách tái chế nhiều hơn, lắp đặt các tấm pin mặt
trời hoặc mua các sản phẩm tiết kiệm năng lượng.
Từ vựng học thêm
prevent (v): ngăn chặn
purchase = buy (v): mua
energy-saving products: các sản phẩm tiết kiệm năng lượng
19. the world’s energy reserves: các nguồn dự trữ năng lượng của thế giới
Scientists are trying to find new energy sources to add to the world’s energy reserves.
Các nhà khoa học đang cố gắng tìm các nguồn năng lượng mới để bổ sung vào các nguồn dự trữ năng
lượng của thế giới.
Từ vựng học thêm
add to something: bổ sung vào/ thêm vào …
20. a constant supply of …: một nguồn cung liên tục …
One of the advantages of nuclear power is that it can provide a constant supply of energy without
any interruption.
Một trong những lợi thế của năng lượng hạt nhân là nó có thể cung cấp nguồn năng lượng liên tục mà
không bị gián đoạn.
Từ vựng học thêm
interruption (n): sự gián đoạn
16
BÀI TẬP - ENERGY
Bài 1 . Dịch các cụm từ được in đậm sang tiếng Anh.
1. Exposure to mức độ phóng xạ cao can cause fatal health issues, including cardiovascular
diseases and cancer.
2. Các nguồn năng lượng không tái tạo được, such as coal, oil and natural gas, are predicted to
run out in the next 100 years.
3. Các sự cố tràn dầu can have far-reaching effects on the marine ecosystem.
4. Fossil fuels, including coal, oil and natural gas, are being exploited ở một mức độ đáng báo
động.
5. It is hard for these power plants to produce một nguồn cung năng lượng liên tục due to the
fact that renewable sources depend heavily on weather conditions.
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
1. One of the most effective measures to mitigate climate change would be to encourage the
use of SOLAR, WIND AND WATER POWER, instead of fossil fuels.
2. WASTE THAT CONTAINS RADIOACTIVE SUBSTANCES is detrimental to both the
environment and human health, and, thus, needs to be safely managed.
3. Some people believe that investing millions of dollars in building nuclear power plants is
MONEY-WASTING and that this money should be spent on more vital sectors, such as
healthcare and education.
4. If fossil fuels continued to be exploited at the current rate, they would soon BECOME
SCARCE, and this would have a severe impact on the global economy.
5. Encouraging the use of nuclear and renewable energy can help REDUCE OUR DEPENDENCE
ON fossil fuels.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Việc đốt nhiên liệu hóa thạch giải phóng một lượng khí thải nhà kính khổng lồ vào bầu khí
quyển, góp phần vào sự nóng lên tồn cầu. (release, contribute)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Người ta dự báo là một ngày nào đó, năng lượng tái tạo sẽ vượt qua nhiên liệu hóa thạch trở
thành nguồn năng lượng thống trị. (overtake)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Các vụ tai nạn hạt nhân giải phóng các chất phóng xạ cái mà có thể gây thiệt hại lớn cho con
người và môi trường. (damage)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
17
4. Người ta tin rằng cách tốt nhất để giải quyết sự nóng lên tồn cầu là tăng chi phí nhiên liệu.
(tackle)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5. Chúng ta có thể giúp giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu bằng cách đưa ra các lựa chọn mua
sắm khôn ngoan hơn, chẳng hạn như mua các thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng hơn
hoặc một chiếc xe điện, thay vì sử dụng một chiếc xe chạy bằng nhiên liệu hóa thạch. (tackle)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Một số người tin rằng lượng điện được tạo ra từ năng lượng tái tạo có thể khơng đủ để đáp
ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu. (generate, might)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7. Sản xuất điện từ năng lượng tái tạo đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
8. Rơi vào tay của kẻ xấu, vũ khí hạt nhân có thể gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho tồn thế
giới. (wrong hands)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
9. Bạn có thể giảm chi phí năng lượng của bạn bằng cách lắp đặt các tấm pin năng lượng mặt
trời trên nhà của bạn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
10. Một số người tin rằng các nguồn dự trữ năng lượng của thế giới sẽ sớm cạn kiệt và chúng ta
sẽ phải đối mặt với tình trạng khan hiếm năng lượng nghiêm trọng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
18
EDUCATION
1. academic results: kết quả học tập
It is believed by some people that those studying in single-sex schools often achieve better
academic results than their counterparts at co-ed schools.
Một số người tin rằng những người học ở các trường một giới thường đạt được kết quả học tập tốt hơn
so với bạn bè của họ tại các trường chung cho hai giới.
Từ vựng học thêm
single-sex schools: các trường một giới (trường chỉ dành cho bé trai/ chỉ dành cho bé gái)
co-ed schools: các trường chung cho hai giới
2. to be genuinely passionate about …: thực sự đam mê …
Many students do not know what career path they are genuinely passionate about, so studying a
wide range of subjects will help them find out what they really love.
Nhiều sinh viên không biết con đường sự nghiệp mà chúng thực sự đam mê, vì vậy học đa dạng các mơn
học sẽ giúp chúng tìm ra chúng thực sự thích gì.
Từ vựng học thêm
a career path: một con đường sự nghiệp
to be genuinely passionate about: thực sự đam mê
3. be equipped with …: được trang bị …
Students who study a wide range of subjects will be equipped with a variety of skills and abilities
because each subject teaches them a particular skill that will be of use in the future.
Học sinh học đa dạng các môn học sẽ được trang bị nhiều kỹ năng và khả năng khác nhau vì mỗi mơn
học dạy cho họ một kỹ năng riêng cái mà sẽ hữu ích trong tương lai.
Từ vựng học thêm
a variety of skills and abilities: nhiều kỹ năng và khả năng khác nhau
to be of use = to be useful: hữu ích
4. take a gap year: đi một năm gap year (nghỉ 1 năm để đi du lịch, làm việc, trải nghiệm,…)
Those who choose to take a gap year to work in another country might face various challenges,
such as culture shock or language barriers.
Những người chọn đi một năm gap year để làm việc ở một quốc gia khác có thể phải đối mặt với những
thách thức khác nhau, chẳng hạn như sốc văn hóa hoặc các rào cản ngôn ngữ.
Từ vựng học thêm
19
face various challenges: đối mặt với những thách thức khác nhau
culture shock: sốc văn hóa
language barriers: rào cản ngơn ngữ
5. distance learning programmes: các chương trình đào tạo từ xa
Distance learning programmes are only suitable for those who possess high levels of independence,
discipline and commitment.
Các chương trình đào tạo từ xa chỉ phù hợp với những người sở hữu mức độ độc lập, kỷ luật và cam kết
cao.
Từ vựng học thêm
to be suitable for …: phù hợp với …
possess something: sở hữu thứ gì
6. single-gender schools: trường học một giới
People have different views about whether students should attend mixed-gender or single-gender
schools.
Mọi người có quan điểm khác nhau về việc học sinh nên theo học các trường chung cho hai giới hay
trường một giới.
Từ vựng học thêm
have different views about …: có quan điểm khác nhau về vấn đề gì
7. valuable life lessons: những bài học cuộc sống quý giá
University education not only equips students with in-depth knowledge about various aspects of
life, but also provides them with valuable life lessons that will help them on their journey to enter
the labour market.
Giáo dục đại học không chỉ trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu về các khía cạnh khác nhau của
cuộc sống, mà còn cung cấp cho họ những bài học cuộc sống quý giá cái mà sẽ giúp họ trên hành trình
bước vào thị trường lao động.
Từ vựng học thêm
equip somebody with something: trang bị cho ai đó thứ gì
in-depth knowledge: kiến thức chuyên sâu
enter the labour market: bước vào thị trường lao động
8. drop out of school: bỏ học
Many students in remote areas have to drop out of school at an early age because of not having
enough money to pay their tuition fees.
20
Nhiều sinh viên ở vùng sâu vùng xa phải bỏ học từ nhỏ vì khơng đủ tiền để trả học phí.
Từ vựng học thêm
remote areas: vùng sâu vùng xa
tuition fees: học phí
9. develop social skills: phát triển các kỹ năng xã hội
Students who take online courses might have little chance to develop social skills, such as
teamwork or communication skills, which are essential for their future careers.
Sinh viên người mà tham gia các khóa học trực tuyến có thể có ít cơ hội phát triển các kỹ năng xã hội,
chẳng hạn như kỹ năng làm việc nhóm hoặc giao tiếp, cái mà thiết yếu cho sự nghiệp tương lai của họ.
Từ vựng học thêm
to be essential for …: thiết yếu cho …
10. core subjects: các môn học cốt lõi
Some people argue that students only need to study core subjects, such as maths and science,
which will ensure them a stable job in the future.
Một số người cho rằng sinh viên chỉ cần học các mơn học cốt lõi, như tốn học và khoa học, điều này sẽ
đảm bảo cho chúng một công việc ổn định trong tương lai.
Từ vựng học thêm
ensure somebody something: đảm bảo cho ai đó thứ gì
a stable job: một công việc ổn định
11. disruptive students: học sinh hay gây rối
It is important for teachers to attend workshops on how to deal with disruptive students more
effectively.
Thật quan trọng cho giáo viên tham dự hội thảo về cách làm việc với học sinh hay gây rối sao cho hiệu
quả hơn.
Từ vựng học thêm
it is important for somebody to do something: quan trọng cho ai đó làm gì
deal with somebody: làm việc, đối phó với ai đó
12. regardless of: bất kể
Online learning has made it easier for everyone, regardless of their geographical location, to gain a
university qualification.
21
Học trực tuyến đã giúp mọi người dễ dàng hơn, bất kể vị trí địa lý của họ, để có được một tấm bằng đại
học.
Từ vựng học thêm
geographical location: vị trí địa lý
gain a university qualification: có được một tấm bằng đại học
13. literacy rate: tỷ lệ biết chữ
Adult literacy rates in these areas are surprisingly low; therefore, various steps are being taken to
help more people in such regions have access to education.
Tỷ lệ biết chữ của người trưởng thành ở những khu vực này thấp đáng ngạc nhiên; do đó, nhiều giải
pháp đang được thực hiện để giúp nhiều người hơn trong các khu vực đó được tiếp cận với giáo dục.
Từ vựng học thêm
have access to education: được tiếp cận với giáo dục
14. better education opportunities: cơ hội giáo dục tốt hơn
One measure to help these people escape poverty is to give them better education opportunities
and proper vocational training.
Một biện pháp để giúp những người này thoát nghèo là cung cấp cho họ cơ hội giáo dục tốt hơn và đào
tạo nghề phù hợp.
Từ vựng học thêm
escape poverty: thoát nghèo
proper vocational training: đào tạo nghề phù hợp
15. tuition fees: học phí
Many rural girls decide to get a job straight after finishing high school because their parents cannot
pay for their university tuition fees.
Nhiều cô gái nông thôn quyết định kiếm một công việc ngay sau khi học xong trung học vì cha mẹ họ
khơng thể chi trả học phí đại học.
Từ vựng học thêm
rural girls: các cô gái nông thơn
16. gain in-depth knowledge: có được kiến thức chun sâu
These scientists always try to gain in-depth knowledge about the area they are researching.
Những nhà khoa học này luôn cố gắng để có được kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực họ đang nghiên cứu.
22
Từ vựng học thêm
research something (v): nghiên cứu thứ gì
17. well-educated: có nền tảng giáo dục tốt
The government needs to make sure that everyone has access to proper education so that they can
become well-educated and productive citizens who will make significant contributions to their
country.
Chính phủ cần đảm bảo rằng mọi người đều được tiếp cận với giáo dục thích hợp để họ có thể trở thành
những cơng dân có nền tảng giáo dục tốt và có năng suất, những người sẽ có những đóng góp đáng kể
cho đất nước của họ.
Từ vựng học thêm
has access to …: được tiếp cận với …
make significant contributions to …: có những đóng góp đáng kể cho …
18. get a deeper insight into: hiểu sâu hơn về
Watching foreign films and TV programmes helps people get a deeper insight into different
cultures, traditions and customs from other parts of the world.
Xem các bộ phim và chương trình truyền hình nước ngồi giúp mọi người hiểu sâu hơn về các nền văn
hóa, truyền thống và phong tục khác nhau từ các nơi khác trên thế giới.
Từ vựng học thêm
foreign films: các bộ phim nước ngoài
custom (n): phong tục
19. concentrate on something: tập trung vào
Early relationships can prevent teenage students from concentrating entirely on their studies,
which could lead to lower academic results.
Các mối quan hệ sớm có thể ngăn học sinh tuổi teen tập trung hoàn toàn vào việc học, điều này có thể
dẫn đến kết quả học tập thấp hơn.
Từ vựng học thêm
early relationships: các mối quan hệ sớm
prevent somebody from doing something: ngăn chặn ai đó làm gì
20. catch up with: bắt kịp với
Students who fail to catch up with their peers are at a higher risk of dropping out of school.
Học sinh người mà không theo kịp các bạn bè đồng trang lứa của họ có nguy cơ bỏ học cao hơn.
23
Từ vựng học thêm
peer (n): bạn bè cùng trang lứa
to be at a higher risk of …: có nguy cơ cao …
24
BÀI TẬP - EDUCATION
Bài 1 . Dịch các cụm từ được in đậm sang tiếng Anh.
These distractions might prevent students from focusing on their studies, negatively affecting kết
quả học tập của chúng.
These days, many universities offer các chương trình đào tạo từ xa that allow students to get a
university qualification without the need to attend traditional classes.
Students will phát triển một loạt các kỹ năng xã hội by taking part in teamwork and discussion
activities.
Many students, especially those from rural areas, cannot continue their university education due to
học phí cao and living costs.
No economy could thrive without một lực lượng lao động có nền tảng giáo dục tốt và có kỹ năng.
Bài 2 . Thay thế các cụm từ in đậm bằng các cụm bạn đã học trong chủ đề này sao cho phù hợp.
I believe that students should have the freedom to study subjects that they REALLY LOVE.
There are a range of benefits for students who decide to SPEND A YEAR WORKING OR
TRAVELLING before entering university.
There has been a significant increase in THE PERCENTAGE OF ADULTS WHO CAN READ AND
WRITE in rural areas over the past few decades.
Students who decide to engage in international exchange projects have the opportunity to HAVE A
BETTER UNDERSTANDING OF the culture and history of their new country.
Excessive consumption of fast food could lead to fatigue, which distracts kids from FOCUSING ON
their lessons at school.
Bài 3 . Dịch các câu sau sang tiếng Anh (Sử dụng các từ/ yêu cầu trong ngoặc đơn)
1. Một số người tin rằng sinh viên đại học nên được trang bị các kỹ năng quản lý tài chính để
giúp họ đưa ra quyết định khơn ngoan hơn khi nói đến chi tiêu và tiết kiệm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
2. Nhiều phụ huynh gửi con đến các trường học một giới vì họ tin rằng các trường này mang đến
cho con họ cơ hội giáo dục tốt hơn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. Du học cung cấp cho sinh viên những bài học cuộc sống quý giá, như làm cách nào để tránh
sốc văn hóa hoặc làm cách nào để quản lý ngân sách hiệu quả hơn khi sống một mình.
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4. Những sinh viên người bị buộc phải học những môn mà họ khơng có hứng thú có thể bỏ học
vì buồn chán và căng thẳng. (might)
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
25