Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

cung va goc luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.11 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I.KHÁI NIỆM CUNG & GÓC LƯỢNG GIÁC 1.Đường tròn định hướng và cung lượng giác: t 2 1 O. B. A. -1 t’. -2. Moãi ñieåm treân truïc tt’ sẽ ứng với 1 điểm trên ñ troøn (O).Neáu laáy A laøm goác thì: Theo chieàu leân treân laø döông(+) Theo chieàu xuoáng laø aâm(-).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.KHÁI NIỆM CUNG & GÓC LƯỢNG GIÁC 1.Đường tròn định hướng và cung lượng giác: a)Đường tròn định hướng: là đ tròn trên đó ta chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương,chiều ngược lại là chieàu aâm Quy ước: Chiều (+):ngược chiều kim đồng hồ Chiều (-):cùng chiều kim đồng hồ. +. o. A. -.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b)Cung lượng giác:. Có bao nhiêu cung có điểm đầu laø A vaø ñieåm cuoái laø B??? =>Có vô số cung có điểm đầu là A và điểm cuối là B.. -Với 2 điểm A,B trên đ tròn định hướng ta có vô số cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm cuối là B.Kí hiệu AB. +Chú ý :AB:là cung hình học(cung lớn hoặc cung bé) hoàn toàn xác định. AB là cung lượng giác có điểm đầu là A ,điểm cuối là B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2.Góc lượng giác Trên đ tròn định hướng cho CD .Cho M chuyển động trên đường tròn từ C tới D tạo nên CD nói trên.Khi đó tia OM quay xung quanh gôùc O từ vị trí OC tới vị trí OD.Ta nói tia OM tạo ra một góc lượng giác có tia đầu OC tia cuối OD.Kí hieäu:(OC,OD). D. O. M C y. 3.Đường tròn lượng giác Trong mp Oxy cho đường tròn định hướng tâm O A’(-1;0) baùn kính R=1.. B(0;1) +. O. A(1;0) x. Đường tròn này cắt các trục toạ độ tại: A(1;0) ; A’(-1;0) ; B(0;1) ; B’(0;-1). Chọn A làm gốc thì đường tròn này được gọi là đường tròn lượng giác (gốc A). B’(0;-1).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II.SỐ ĐO CỦA CUNG VAØ GÓC LƯỢNG GIÁC 1.Độ và radian:. t 2 O. B. 1 A. -1 t’. -2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II.SỐ ĐO CỦA CUNG VAØ GÓC LƯỢNG GIÁC. 1.Độ và radian: a.Đơn vị radian: Trên đường tròn tùy ý,cung có độ dài bằng bán kính R được gọi là cung có số đo 1 rad. Nhận xét: Đối với đường tròn độ dài của nó gấp 2lần bán kính R(. b.Quan hệ giữa độ và radian:1800=.  rad. 3,14). 180 0 1rad ( ) .  1  rad 180 0. Chú ý : khi đơn vị là rad ta thường không viết rad VD:  rad. ta vieát  Bảng chuyển đổi thông dụng. 45. 600. 900. . . . . 6. 4. 3. 2. Độ. 300. Radian. 0. 1200 1350 1500 1800 2 3. 3 4. 5 6. .

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  1  rad 180 0. VD1:Đổi các góc sau ra radian: a)180 b)570 30’. c) -250 d) -125045’. 180 0 1rad ( )  Giaûi.   18 18. rad  rad 180 10 1 115 0 b) 57 030 ' 57 0  ( ) 0 ( ) 2 2 115 0 115  23 ( )  . rad  rad 2 2 180 72  5 c)  250  25. rad  rad 180 36 d) 3 0 503 0 0 0  125 45'  125  ( )  ( ) 4 4 503 0 503  503 ( )  .  rad 4 4 180 720 a). 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  1  rad 180 0. 180 0 1rad ( ) . VD1:Đổi số đo của các góc sau ra radian: a)180. c) -250. b)570 30’ d) -125045’ VD2:Đổi số đo của các cung sau ra độ,phút ,giây.  a) 18 c). 2. b) d). 3 16 3 4. Giaûi a).   180 0  .( ) 100 18 18 . 3 3 180 0 135 0 b)  .( ) ( ) 330 45' 16 16  4. 180 0 360 0 )  114038'58'' c) 2  2.( )  (   3 3 180 0 135 0 ) ( ) 42059'37 '' d)  .( 4 4  .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sử dụng máy tính bỏ túi để đổi từ độ sang radian và ngược lại: •. Neáu duøng maùy tính CASIO fx-500MS ta laøm nhö sau:. a)Đổi 35047’25” sang radian: Aán ba laàn phím MODE roái aán 2 aán lieân tieáp 3. 5. .,,,. để màn hình hiện chữ. .,,,. 4. 7. R. . Sau đó. .,,,. 2. 5. SHIFT. DRG  1. . Cho kết quả 0,6247( đã làm tròn đến 4 chữ số thập phân) b)Đổi 3rad ra độ Aán ba lần phím MODE rồi ấn 1 để màn hình hiện chữ D . Sau đó ấn lieân tieáp .,,, 3 SHIFT DRG  2  SHIFT Cho kết quả 171053’14”( đã làm tròn đến giây).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c.Độ dài của cung tròn: Treân ñtroøn bk R cung coù soá ño. . rad có độ dài :. l  .R. Nhận xét: để tính độ dài cung ta lấy số đo cung theo rad nhaân baùn kính R.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ví dụ: Một đường tròn có bán kính 20cm . Tính độ dài của các cung trên đường tròn đó coù soá ño  a) 15 b)1,5 c)37 0. Giaûi.  a)l  .20 4,19cm 15 b)l 1.5.20 30cm.  37 c)37 37 ( )rad  rad 180 180 0. 0. 37 l .20 12,91cm 180.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×