Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Số nguyên tố hợp số bảng số nguyên tố toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.04 KB, 15 trang )

Chào mừng

Cỏc thy cụ giỏo ó ti d tit hc

môn to¸n 6


Khởi động: Phân tích số

Phân tích các số sau thành tích của hai số tự nhiên:

a.
b.
c.
d.
e.

2

= 1.2 = 2.1

Ư(2) = {1; 2}

3

= 1.3 = 3.1

Ư(3) = {1; 3}

4


= 1.4 = 4.1 = 2.2

Ư(4) = {1; 2; 4}

5

= 1.5 = 5.1

Ư(5) = {1; 5}

6

= 1.6 = 6.1 = 2.3 = 3.2

Ư(6) = {1; 2; 3; 6}


Tiết 26: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên t
I. Số nguyên tố. Hợp số
Thế nào là số nguyên tố?
Thế nào là hợp số?


Khởi động: Phân tích số

Phân tích các số sau thành tích của hai số tự nhiên:

a.
b.
c.

d.
e.

2

= 1.2 = 2.1

Ư(2) = {1; 2}

3

= 1.3 = 3.1

Ư(3) = {1; 3}

4

= 1.4 = 4.1 = 2.2

Ư(4) = {1; 2; 4}

5

= 1.5 = 5.1

Ư(5) = {1; 5}

6

= 1.6 = 6.1 = 2.3 = 3.2


Ư(6) = {1; 2; 3; 6}


Tiết 26: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên t
I. Số nguyên tố. Hợp số
Thế nào là số nguyên tố?
Thế nào là hợp số?

a. Khái niệm (sgk/46)

- S nguyờn tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.


Trong các số 7; 8; 9 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
Vì sao?





7 l s ngun tố vì nó lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 7.
8 là hợp số vì nó lớn hơn 1, và có bốn ước là 1; 2; 4; 8.
9 là hợp số vì nó lớn hơn 1, và có ba ước là 1; 3; 9.


Tiết 26: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên t
I. Số nguyên tố. Hợp số
a. Khái niệm (sgk/46)

b. Chỳ ý




Số 0 và số 1 không là số nguyên tố v cũng không là hợp số.
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7

- Số 0 có là số nguyên tố không, có là hợp số không?
- Số 1 có là số nguyên tố không, có là hợp số không?
- Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10?


VD1: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
a. 11

b. 13

c. 63

d. 78

e. 95

Lời giải:
a. 11 là số nguyên tố vì: 11 > 1 và 11 chỉ có hai c là 1 và 11.
b. 13 là số nguyên tố vì: 13 > 1 và 13 chỉ có hai c là 1 và 13.
c. 63 là hợp số vì 63 > 1 vµ cã Ýt nhÊt ba ước lµ 1; 63 ; 3.
d. 78 là hợp số vì 78 > 1 vµ cã Ýt nhÊt ba ước lµ 1; 78 ; 2.
e. 95 là hợp số vì 95 > 1 vµ cã Ýt nhÊt ba ước lµ 1; 95 ; 5.



Tiết 26: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên t
I. Số nguyên tố. Hợp số
II. Lp bng s nguyờn tố nhỏ hơn 100


Lp bng s nguyờn t nh hn 100
2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27


28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42


43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57


58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72


73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87


88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

- Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
- Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
- Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
- Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7



Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100
2
11

3
13

5

7
17

23
31
41

19
29

37
43

47

53

59


61

Sè nguyªn tè nhá nhất là số672, đó

71

73


số nguyên tố chẵn duy nhất.

83

79
89

97


Luyện tập
Điền số thích hợp vào ơ vng. Sau đó viết các chữ số tương ứng với các số tìm được vào các ô vuông ở
hàng dưới cùng, em sẽ tìm được tên một nhà khoa học
A. Sè nguyªn tè chẵn duy nhất
T. Hợp số nhỏ nhất
N. Số nguyên tố có hai chữ số giống nhau.

2

E. Hợp số lẻ nhỏ nhất


4

Ơ. Số tự nhiên có đúng một c

11

R. Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất
X. Số nguyên tố lớn nhất có hai chữ số

9

Ô. Số này là bội của tất cả các số khác 0.

1
3
97
0

Ơ

R

1

A

3

Ô


T

2

4

X

0

E

T

97

4

N

9

11




Cú th em cha bit:
- Trong cách làm trên, các hợp số đợc sàng lọc đi, các số nguyên tố đợc giữ
lại.

- Nhà toán học Hi Lạp Ơ-ra-tô-xten (276-194 trớc Công nguyên) đà viết các số trên
giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng các hợp số.
- Bảng số nguyên tố còn lại giống nh một cái sàng và đợc gọi là sàng Ơ-ra-tôxten.


Hng dn v nh
Học thuộc khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết để nhận biết một hợp số.
Bài tập về nhà: 115; 116; 117; 119; 120 – SGK trang 47.


Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
giáo và các em học sinh.



×