Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chuong III 7 Tu giac noi tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.68 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>05:05.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Khi nào tam giác được gọi là nội tiếp đường tròn?. Tam giác được gọi là nội tiếp đường tròn khi ba đỉnh của tam giác nằm trên đường tròn đó.. B. . . O. A.  . C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ta luôn vẽ được một đường tròn đi qua các đỉnh của một tam giác.. . . O.  .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phải chăng chúng ta cũng làm được như vậy với một tứ giác?  .  .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 49: TỨ GIÁC NỘI TIẾP I. Khái niệm tứ giác nội tiếp: a, Vẽ một đường tròn tâm O rồi vẽ một tứ giác có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn đó. b, Vẽ một đường tròn tâm I rồi vẽ một tứ giác có ba đỉnh nằm trên đường tròn đó, còn đỉnh thứ tư thì không. N. B. . . P. C. . . I. O. A . M. . a).  Q. D. b).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 49: TỨ GIÁC NỘI TIẾP. I. Khái niệm tứ giác nội tiếp: Định nghĩa:. Một tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp) B . C . Hay tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O.. O. A. A, B, C, D (O) <=> ABCD là tứ giác nội tiếp.  . D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 49: TỨ GIÁC NỘI TIẾP I. Khái niệm tứ giác nội tiếp: Định nghĩa: A, B, C, D (O) <=> ABCD là tứ giác nội tiếp Ví dụ:. B. N. . . C. . . . O. P. O. A . M. . D. ABCD là tứ giác nội tiếp.  Q. MNPQ không là tứ giác nội tiếp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quan sát các hình vẽ sau, cho biết tứ giác nào là tứ giác nội tiếp? N. A D. M. B. O. I. C F. a). E b). P K. Q. G. M S. A R. M. Hình 1 c). E d).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 49: TỨ GIÁC NỘI TIẾP. I. Khái niệm tứ giác nội tiếp: Định nghĩa:. A, B, C, D (O) <=> ABCD là tứ giác nội tiếp . .  . Muốn chứng minh một tứ giác nội tiếp ta phải chứng minh điều gì?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 49: TỨ GIÁC NỘI TIẾP I. Khái niệm tứ giác nội tiếp: Định nghĩa:. A, B, C, D (O) <=> ABCD là tứ giác nội tiếp. Tứ giác nội tiếp có tính chất gì?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> DỰ ĐOÁN VỀ TỔNG SỐ ĐO HAI GÓC ĐỐI DIỆN CỦA TỨ GIÁC NỘI TIẾP. Nhận xét: Trong tứ giác nội tiếp tổng số đo hai góc đối bằng 1800. B. A. O D. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HOẠT ĐỘNG NHÓM Bài toán: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O). Chứng minh: 0 ˆ ˆ a) A  C 180. 0 ˆ ˆ b) B  D 180. Nhóm 1+2+3. Nhóm 4+5+6 A B D. O. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chứng minh:. ˆ  Cˆ 180 0 A. Ta có : Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm (O)  1 sđ BCD Â  2 +  (định lí góc nội tiếp) 1 Ĉ  sđ DAB 2.   1 Aˆ  Cˆ  sđ ( BCD  DAB) 2 .  0 D A B  360 sđ Mà sđ BCD . A. B D. O. C. ˆ  Cˆ 180 => A  ˆ 180 0 Chứng minh tương tự : B  D 0.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 49: TỨ GIÁC NỘI TIẾP I. Khái niệm tứ giác nội tiếp: Định nghĩa: A, B, C, D (O) <=> ABCD nội tiếp (O). II. Định lí: A  C 180 Tứ giác ABCD nội tiếp(O) => B  D 180 B   . A. . O . D. C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CỦNG CỐ : Bài 53 trang 89 SGK Biết ABCD là tứ giác nội tiếp . Hãy điền ô trống vào bảng sau ( nếu có thể ) TRƯỜNG HỢP. 2. 1. GÓC. Â B̂. Ĉ D̂. 80. 0. 3. 4. 5. 6. 0 0  75 60 106 95 0. 0. 0. 0 0 0  70 105 40 65 82 0. 0. 0. 100 105 120   180 74 0. 0. 0. 85. 0 0 0   180  140 115 98 110 75 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 49: TỨ GIÁC NỘI TIẾP I. Khái niệm tứ giác nội tiếp: Định nghĩa: A, B, C, D (O) <=> ABCD nội tiếp (O). II. Định lí: A  C 180 Tứ giác ABCD nội tiếp(O) => B  D 180 III. Định lí đảo: B  D 180 => Tứ giác ABCD nội tiếp(O) B   . A. . O . D. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> B. ABCD nội tiếp ( O ). C. A,B,C,D ( O ) A, B, C ( O) (ABC luôn nội tiếp được đường tròn). D. A. ( O). D nằm trên cung AmC. O. m. D.  AmC là cung chứa góc 180  Bˆ dựng trên đoạn AC  0 ˆ ˆ AmC là cung chứa góc D D  B 180 Dˆ 1800  Bˆ. ( gt ). dựng trên đoạn AC.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường tròn? HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG VUÔNG. HÌNH VUÔNG. HÌNH THANG CÂN. HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THANG.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Em hãy chọn các câu hỏi rồi trả lời. Các hình vuông màu xanh sẽ mất. Lúc đó ta sẽ dần xuất hiện được nội dung của bức tranh. Hộp quà may mắn. 1. 3. 2. 4. Mời bạn. PHẦN THƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hướng dẫn về nhà. Học thuộc định nghĩa, định lí. Xem lại bài tập đã giải. Giải bài tập 54, 55SGK/ tr 89..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI 54 ( sgk) Tứ giác ABCD có: Tổng hai góc đối diện bằng 1800 .Nên nội tiếp đường tròn (O) , ta có: OA=OB=OC=OD . Do đó , các đường trung trực của AC,BD,AB đồng quy tại O..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×